Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tr hoc ky 2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.35 KB, 4 trang )

Trường THPT Dân lập Can Lộc
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ Và Tên: ………………………………………………. Lớp: 12B
Đề 01
Câu 1: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 2: Trong chế độ thiết kế, muốn chuyển sang chế độ trang dữ liệu bằng cách dùng menu:
A. Format→Datasheet view
B. View→ Datasheet view
C. Tools→ Datasheet view
D. Edit → Datasheet view
Câu 3: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế
B. Chỉnh sửa và cập nhật
C. Thiết kế và bảng
D. Thiết kế và cập nhật
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường: bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi: bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu: là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 5: Để tạo CSDL mới, ta nháy nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Records→ Filter → Filter by form


B. Records→ Sort → Sort Descending
C. Records→ Filter → Filter by selection
D. Records→ Sort → Sort Ascending
Câu 7: Khi đang ở chế độ thiết kế, muốn chuyển sang chế độ nhập dữ liệu ta sử dụng lệnh:
A. View →Table View
B. View→Form View
C. View→Report
D. View → Query
Câu 8: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên
kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type
B. Description
C. Data Type
D. Field Properties
Câu 9: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi
là:
A. Khóa chính
B.Bản ghi chính
C.Kiểu dữ liệu
D.Trường chính
Câu 10: Để chọn toàn bộ các bản ghi trong bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Edit→ Select Record
B. Edit→ Cut
C. Edit→ Copy
D. Edit → Select All Record
Câu 11: Để xóa một trường ta chọn trường cần xóa sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.

Câu 12: Để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Records→ Sort → Sort Ascending
B. Records→ Sort → Sort Descending
C. Records→ Filter → Filter by selection
D. Records→ Filter → Filter by form
Câu 13: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho liên kết giữa các bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Relationships/ Show Table
B. Insert/ Show Table
C. Relationships/ Show All
D. Insert/ Page
Câu 14: Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + H
D. Ctrl + N
Câu 15: Để đổi tên form sau khi chọn form đó, ta nhấp phím
A. F5
B. F4
C. F3
D. F2
Câu 16: Để di chuyển bảng vừa chọn, ta thực hiện lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name
B. Field Name
C. Name Field
D. Name

Câu 18: Để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, ta có thể thực hiện lệnh:
A. Insert/ Table/Design View
B. Format/ Table/ Design View
C. View/ Table/ Design View
D. Tools/ Table/ Design View


Câu 19: Cho bảng HOCSINH, muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng
lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Queries
B. Reports
C. Forms
D. Tables
Câu 20: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
Câu 21: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
A.

B.

C.

D.

Câu 22: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. Xác định hành động cho biểu mẫu đó
B. Chọn bố cục cho biểu mẫu

C. Xác định dữ liệu nguồn
D. Nhập tên cho biểu mẫu.
Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta
thực hiện thao tác:
A. Edit/ Find
B. Edit/ Replace
C. Edit/ Paste
D. Edit/ Cut
Câu 7: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc một biểu mẫu, ta chọn bảng đó rồi nháy:
A.
B.
C.
Câu 25: Để di chuyển về bản ghi đầu tiên, ta nháy nút lện:

D.

A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, chèn thêm trường mới, ta thực hiện : Insert → .....
A. Record
B. Rows
C. New Rows
D. New Record
Câu 27: Để hủy bỏ việc sắp xếp các bản ghi trong bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Records→ Remove Filter/Sort
B. Records→ Apply Filter/Sort
C. Records→ Save Record
D. Records→ Refresh

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
Câu 29: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá
trị mới tại dòng:
A. Field Name
B. Field Size
C. Description
D. Data Type
Câu 30: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
C. File / Rename / gõ tên HOCSINH
D. Cả A, B, C
Câu 31: Phép toán logic bao gồm:
A. +, -, *, /
B. +, And, *
C. Sum, Avg
D. And, Or, Not.
Câu 32: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
Bài làm
Câu 1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
Đ/A
Câu 17 18 19 20
21
22 23
24
25
26
27
28
29
30
31 32
Đ/A
Trường THPT Dân Lập Can Lộc
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ Và Tên: ………………………………………………. Lớp: 12B
Đề 02



Câu 1: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 2: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xóa cột, ta chọn lệnh:
A. File/Delete Record
B. Edit/Delete Record
C. File/Delete Column
D.Edit/Delete
Column
Câu 3: Để lưu bảng, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Crtl + P
B. Crtl + O
C. Crtl + S
D. Crtl + N
Câu 4: Để tạo một query bằng cách tự thiết kế, ta có thể thực hiện lệnh:
A. Insert/ Query /Design View
B. Format/ Query / Design View
C. View/ Query / Design View
D. Tools/ Query / Design View
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường: bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

C. Kiểu dữ liệu: là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Bản ghi: bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
Câu 7: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc một biểu mẫu, ta chọn bảng đó rồi nháy:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Phép toán logic bao gồm:
A. +, -, *, /
B. +, And, *
C. Sum, Avg
D. And, Or, Not.
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
Câu 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thay thế trong bảng, ta thực hiện
thao tác:
A. Edit/ Find
B. Edit/ Replace
C. Edit/ Paste
D. Edit/ Cut
Câu 11: Để thêm một trường ta chọn trường cần xóa sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Để lọc danh sách học sinh nam của tổ 1, ta chọn lọc theo mẫu, tương ứng trường
“Giới tính” và “tổ” ta gõ:

A. ‘Nam’ và 1
B. Không làm được
C. “Nam” và “1”
D. “Nam” và 1
Câu 13: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta thực hiện lệnh:
A. Relationships/ Show Table
B. Insert/ Show Table
C. Relationships/ Show All
D. Insert/ Page
Câu 14: Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + H
D. Ctrl + N
Câu 15: Để mở CSDL đã có, ta nháy nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được
gọi là:
A. Khóa chính
B.Bản ghi chính
C. Kiểu dữ liệu
D.Trường chính
Câu 17: Khi đang ở chế độ thiết kế, muốn chuyển sang chế độ nhập dữ liệu ta sử dụng lệnh:


A. View →Table View
B. View→ Report

C. View→ Form View
D. View →
Query
Câu 18: Để chọn bản ghi trong bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Edit→ Select All Record
B. Edit→ Cut
C. Edit→ Copy
D. Edit → Select Record
Câu 19: Cho bảng HOCSINH, muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng
lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Tables
B. Forms
C. Reports
D. Queries
Câu 20: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Records→ Filter → Filter by form
B. Records→ Sort → Sort Descending
C. Records→ Filter → Filter by selection
D. Records→ Sort → Sort Ascending
Câu 21: Để đổi tên form sau khi chọn form đó, ta nhấp phím
A. F2
B. F3
C. F4
D. F5
Câu 22: Để dán bảng vừa chọn, ta thực hiện lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?

A. Không thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Không thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
Câu 24: Để xem báo cáo trước khi in, ta nháy nút lệnh?
A.

B.

C.

D.

Câu 25: Đối tượng nào sau đây có thể cập nhật dữ liệu?
A. Mẫu hỏi, báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu
C. Báo cáo
Câu 26: Để di chuyển về bản ghi cuối cùng, ta nháy nút lện:

D. Bảng

A.
B.
C.
D.
Câu 27: Để hủy bỏ việc lọc các bản ghi trong bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Records→ Apply Filter/Sort
B. Records→ Save Record
C. Records→ Refresh
D. Records→ Remove Filter/Sort

Câu 28: Khi tạo ra một báo cáo để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. Xác định hành động cho báo cáo đó
B. Chọn bố cục cho báo cáo
C. Xác định dữ liệu nguồn
D. Nhập tên cho báo cáo.
Câu 29: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá
trị mới tại dòng:
A. Field Name
B. Field Size
C. Description
D. Data Type
Câu 30: Để tạo báo cáo, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi
C. Bảng hoặc báo cáo
D. Báo cáo
Câu 31: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để lựa chọn tính chất của trường, ta xác định tên
kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type
B. Description
C. Data Type
D. Field Properties
Câu 32: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, chèn thêm trường mới, ta thực hiện : Insert → .....
A. New Record
B. Record
C. Rows
D. New Rows
Câu
Đ/A
Câu

Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

17

18

19

20

21

22

23


Bài làm
8
9
24

25

10

11

12

13

14

15

16

26

27

28

29

30


31

32



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×