Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.35 KB, 11 trang )

CÂU HỏI BảO Vệ Đồ áN TốT NGHIệP
CÂU HỏI BảO Vệ Đồ áN TốT NGHIệP CÂU HỏI BảO Vệ Đồ áN TốT NGHIệP
CÂU HỏI BảO Vệ Đồ áN TốT NGHIệP



1.
Nguyên tắc bố trí cần trục tháp ?
+với xa nhất về các phía.
+khoảng cách an toàn.
2.
Bố trí giá trong đài nh thế nào để di chuyển ít ?tuỳ từng công trình

3. Trờng hợp chất tải để Mmax giữa nhịp dầm ? chất lệch nhịp

4. Chọn lực ép cọc khi thi công ?
+ [ P ] =MAX [Pđ , Pvl ] , đảm bảo (1.5 ữ 2 ) ì Pdk.
+ Hiện nay có máy ép đợc (100
ữ 120 ) tấn . Chọn giá ép Q giá sơ đồ
di chuyển.
5.
Cơ sở tách ra khung phẳng để tính ?
+ Khi A>2B , độ cứng theo phơng dọc lớn hơn .
+ Mặt bằng hình chữ nhật . +
Tải trọng tác dụng . +
Số bớc cột , độ cứng .

6. Chọn lực ép khi thi công ? tuỳ địa chất công trình

7. Chứng minh kết quả chạy trên SAP90 là đúng ?
+ Kiểm tra qua file dữ liệu . +


Kiểm tra tải trọng tác dụng . +
Kiểm tra biểu đồ mô men . +
Kiểm tra các nút .cân bằng lcl

8. Đất đào đỏ đi đâu ? Phơng án trong công tác đất ? tuỳ phơng án thi
công

9. Tại sao dùng giáo thép ? tuỳ phơng án

10. Tác dụng của cốt đai trong cột ?
+ ổn định thanh dọc khi chịu lực ,ổn định khi thi công
.
+ Chống co ngót BT . +
Chịu lực cắt . +
Giảm chiều dài tính toán của thanh cốt thép .

11. Thép trong đài đặt ở trên hay dới ?
Cao trình ngàm để đỡ phải đào , không phải xây .

12. Cốt tự nhiên và cốt 0.00 có trùng nhau hay không ? tuỳ

13. Đặt giá cho cọc ở góc ? Tính từ mép dầm dới vì NNN lớn .

14. Mạch dừng bê tông sau khi hoàn thiện phần ngầm ?
Mạch dừng đặt cao hơn mặt đất tự nhiên 20
ữ30 CM .

15. Biện pháp đổ bê tông ở nút ?

16. Biện pháp đạp đầu cọc để khỏi bị jkfjfjfjf BT ?


17. Giải pháp cấu tạo bể để khi thi công không gay nứt bể ? Bể có mấy đáy ?

18. Cốt thép cần đặt tới mũi cọc không ?

19. Giữ thành dày hay mỏng ? thế nào tốt hơn ?

20. Phân biệt nút khung nhà thấp tầng với nhà cao tầng ?
ở nhà cao tầng , cốt thép ở nút đặt nhiều hơn và có neo cốt thép .

21. Sơ đồ tính toán của 1 dầm trong hkgjjkgkj dầm trực giao ?

22. Sự làm việc khác nhau của hai góc ở cầu thang ? kéo, nén

23. Hệ số nhóm cọc ? (Sách giáo khoa Nền & Móng ) .

24. Phân chia khu vực thi công ? Thời gian tháo ván khuôn cho dầm ?


-- Tháo ván khuôn căn cứ vào nhịp dầm :

+ nhịp > 8 m : đạt 100%

+ nhịp < 8 m : đạt 75%


-- Thời gian tháo ván khuôn , cột chống không phụ thuộc vào mác BT
mà phụ thuộc vào loại XM , tính chất kết cấu , môi trờng .

25. Dầm trực giao lầm việc nh dầm liên tục nhng tính toán nh là dầm đơn

giản ?
26. Chú ý gì khi thi công mống lõi (lồng thang máy ) và móng cột ?
27. Chỉ ra 1 cọc để ép thử ?
28. Tính cốt thép cho lõi khi có nội lực ? (khi có M thì suy ra N vì có cánh tay
đòn ) .
29. Tìm độ cứng tơng đơng của khung? (Quy về thanh công sôn , cho tải
= 1tác dụng theo phơng ngang vào đầu thanh \ tìm ra độ cứng tơng
đơng ).
30. Chuyển vị của vách ? (Cắt chiếm u thế đối với vách . Khung
uốn
chiếm u thế ).
31. Giải thích khỏng cách cốt đai trên chiều dài cọc ? ( Đoạn đầu , đoạn cuối
đặt dày ).
32. Giải pháp cấu tạo để cho sàn panen trở thành cứng ?
33. Tính ổn định của cột khi chiều cao cột lớn ? ( Kiểm tra ổn định cột theo
độ mảnh : cột tròn theo BK [
] =120 , cột vuông [ ] =30 ) .
34. Trờng hợp chất tải cho khung phẳng và không gian ? ( Khung không
gian chất tải lệch ô ).khung phẳng chất lệch nhịp
35. Tính toán VK khác nhau khi đổ bằng bơm , thủ công , cần trục ? Khi bơm
BT độ sụt là bao nhiêu ? ( 12 cm ).
36. Thời gian lắp ván khuôn dầm sàn sau khi tháo (lắp ) VK cột ?
37. Cách phân đoạn cọc ?
38. Cách tính ra máy ép và đối trọng ?
39. Số lợng ván khuôn chịu lực và không chịu lực ?
40. Lựa chọn KT cấu kiện của khung ? ( Căn cứ vào nhịp dầm , chiều cao cột
,ttải trọng ).
41. Ván khuôn từ tiết diện tròn
TD vuông và neo cốt thép giữa hai phần cột
? (Kéo CT tự cột vuông bên trên xuống cột tròn ở dới ).

42. D D Bentonite ? (Giữ cho mực D D Bentonite lớn hơn mực nớc ngầm
(khoảng ) tối thiểu là 2 m để tạo màng ).
43. Bố trí mặt bằng móng ?
44. Tính tổng thể thì sàn làm việc với khung , nhnh tính thép cho sàn thì tách
riêng ? (Sàn tính theo sơ đồ khớp dẻo , đàn hồi (khu WC ) hoặc sơ đồ dầm
giả tạo khi độ võng lớn ).
45. Cơ sở để tính tiến độ ?
46. Móng có hai cột lấy tải trọng ? (
Chuyển tải trọng về trọng tâm tiết diện đài cọc ; Tổ hợp nội lực ; Đa về
dầm đơn giản có hai gối tựa là hai cột ) .
47. Cốt thép mũ của sàn có tác dụng ? ( vơn ra ?) .chị mô men âm
48. Bản có KT khác nhau thì M
-
khác nhau yhì giải quyết ?( ở gối ) .hiện
tợng treo mô men
49. Hệ thống giáo hai bên nhà ? ( Chỉ dùng khi hoàn thiện ) .
50. Dầm chiếu tới , chiếu nghỉ ? ( Tính theo sơ đồ siêu tĩnh có tải tập trung ở
giữa ) .
51. Dầm conson ? ( Có chiều cao TD h = 1/6 l ) .
52. Dùng sơ đồ mạng ? ( Khi chia nhiều phân đoạn ) .
53. Hàng cột nào chịu tải trọng max đợc đặt vách cứng ?
54. Tính MOMEN cho khung có kể đến ảnh hởng của lõi cứng ?
55. Khi h < 60 cm ( chiều cao dầm ) thì dùng thanh chống xiên có hợp lý
không ?
56. Mặt bằng chữ nhật tại sao tính khung phẳng ?
57. Nghỉ khi đổ móng ? (Vị trí dừng giống nh bản sàn ) .
58. Chất tải đứng lên 2 khung vuông góc ? ( Tĩnh tải phân cho dầm ; hoạt tải
lệch tầng , nhịp
Tính khung không gian ).
59. Sơ đồ tính khung ? ( Trục định vị nằm 1

2 H
dầm
) .
60. Cốt thép chịu lực của cầu thang ?
61. Cốt thép tại chỗ tiếp giáp 2 cột có TD thay đổi ?
62. Lấy tải trọng cho vách cứng ?
63. Giằng móng : Tính thép ; Căn cứ chọn chiều cao ? ( trang 186 BTCT ) .
64. Tại sao thi công theo PP dây chuyền ? (tctc)
65. Xác định vị trí cột theo 2 phơng từ tầng 1 đến tầng trên cùng ?
66. Đánh dấu tim cột ở chỗ nào để sau nhiều năm vẫn xác định đợc ? đóng
đinh trên cột cách chân cột một khoảng 10cm
67. Làm thế nào để khi đổ BT thì chiều dày sàn không đổi ?đánh dấu ở cốt
thép cột sau đó căng dây
68. Sức chịu tải phá hoại của cọc phụ thuộc yếu tố gì ?
69. Móng chữ L chỗ tiếp giáp giữa hai đơn nguyên ?
70. Tại sao tính thép đối xứng ?tuỳ từng công trình
71. Tại sao lại đặt mặt đài bằng mặt giằng ?
72. Nguyên tắc chọn cặp nội lực tính thép ? nguy hiểm nhất
73. Chọn nội lực ở tổ hợp nào ?phải so sánh
74. Tại sao không dùng MICROFEAP cho khung của nhà 5
ữ 6 tầng ?không
tính lc dọc ở dầm
75. Bố trí cốt thép chỗ tiếp giáp M
-
và M
+
( ở bản sàn ) ?
76. Di chuyển máy ép cọc ?
77. Vị trí mạch ngừng theo phơng ngang và đứng ?
78. Dàn giáo trát cùng tốc độ sàn không ?

79. Bể nớc trên mái tính động hay tĩnh ? ( Tính theo hoạt tải ) .
80. Tác dụng cốt dọc trong cọc ?
81. Cách rút ngắn tiến độ thi công ? ( Chú ý hệ số không điều hoà ) .
82. Cốt thép trong đổ cọc nhồi sâu bao nhiêu ?
83. Cọc chịu kéo khi nào ? ( cọc đóng ) .
84. Có thể thi công cọc khoan nhồi có đờng kính 400 ?
85. Cột tròn khác cột vuông ? ( Cấu tạo cốt thép ; Cột tròn chịu nén từ trong ra
) .
86. Hệ thống định vị khi thi công ván khuôn trợt ?
87. Khống chế tốc độ đông cứng của BT ?
88. Cách khắc phục sơ đồ tính so với làm việc thực tế ? ( Tính hai khung
vuông góc với nhau ) .
89. Khi thiết kế đồ án thì phần kiến trúc lu ý gì ?tù bản
90. Điểm xa nhất từ cửa của công trình tới cầu thang ?30m
91. Giằng móng đặt trên hay dới cách nào có lợi ?
92. Tại sao dàn thép chất tải 1
/ 2 dàn ?
93. Làm thế nào thì đợc nội lực cho từng ô bản ?trớv hết tính một ô sau đó
dựa vào mô men ô đó đểtính tiếp
94. Diện tích tính toán dùng tiết diện gì ?
95. Tiết diện thép cọc nhồi ?
96. Chiều dài đập đầu cọc nhồi ?thờng >0.5m
97. Cách neo dầm dọc biên vào khung ngang ?
98. Giải pháp để đa vữa BT lên trên tầng thi công khi máy bơm không thể
đa tới ?
99. Giải quyết khối nhà cao thấp để không bị gy ? ( Thi công phần lớn trớc
phần nhỏ sau ; Tăng chiều sâu đóng cọc )
100. Với ép trớc thì biện pháp nào để tăng tiến độ thi công ?
101. Tại sao không thay thế tiết diện của khung bên cạnh với khung cắt ra ? (
Độ cứng tổng thể

nhau các khung làm việc độc lập ) .
102. Ưu điểm sơ đồ dây chuyền so với sơ đồ ngang ?
103. Lõi thép đặt tại góc lồng cầu thang ? ( Đặt lõi thép do : ứng suất tập
trung ; ứng suất tại góc lớn hơn ; Thanh thép nganng đi vào lõi ) .
104. Yếu tố chọn chiều dày sàn ? Đánh giá tính hợp lý ?
+ Yếu tố chọn là : Nhịp 1
/ 40 ữ 1 / 45 L ; Tải trọng .
+ Đánh giá qua hàm lợng thép
à .
++ Nhà bao che độ võng cho phép là 0.35 mm . Để giảm độ võng thì :
Tăng thép ; Tăng chiều dày bản ( thờng dùng ) .
105. Dàn : Hệ giằng , cách tính nội lực , lắp giáp ?
106. Chiều dài nhà bao nhiêu thì cần khe lún ?
107. Sơ đồ tính toán cho bản sàn ? Tại sao ?
Sơ đồ tính theo đàn hồi hay khớp dẻo phụ thuộc :
+ Kích thớc của bản . +
Tải trọng tác dụng .
+ Môi trờng làm việc . ( Phần cốt mũ kéo ra theo nhịp bé ) .
108. Tải trọng tính toán đáy dầm chính ?
109. Đổ BT bằng cách bơm ở dầm ( mà không gây lực tác động ) ?
110. Tải trọng truyền vào dầm phụ ? Từ tải tam giác qui về đều dựa trên
nguyên tắc gì ? cân bằng mô men nội luẹc không thay đổi
111. Tính giằng đài móng nh thế nào ? Sơ đồ tính giằng càng ngắn thì thép
lớn hay càng cao thì thép lớn ?đều sai
112. Cách đa tim cột lên cao ?
113. Kiểm tra độ dày sàn ?
114. Chiều dày tờng thang máy , tại sao thay đổi bề dày bên trong mà không
bên ngoài ?do môi trờng
115. Chôn day lên tờng BT của thang máy ?
116. Khi cọc bị đập hụt 20 cm so với đài thì làm sao ? tăng tiết diện đài lên

117. Các cột hàng ngoài cùng thì biện pháp VK , đổ BT khác gì cột trong ?
118. Cơ sở chọn khung để tính toán ?
119. Cách chia tải ngang cho lõi thang máy ?
120. Giải thích sơ đồ dây chuyền phá hoại sơ đồ công nghệ ?
121. Kiểm tra ổn định cục bộ tại chỗ tiếp giáp cột và dầm khi EJ
c
EJ
d
? .
( Kiểm tra chọc thủng ) .
122. Kiểm tra VK định hình ? ( Không cần kiểm tra VK định hình ) .
123. Liên kết hệ vách khung thông qua gì ? ( LK vách và khung qua sàn ; LK
vách và sàn qua gối
) .
124. Chọn búa đóng cọc ? ( Điều kiện kỹ thuật và MB thi công ) .
125. Cách để giảm trong lợng dầm BT ?
126. Chống xoay cho sàn công tác ?neo
127. Hệ thống định vị khi thi công ván khuôn trợt ?
128. Kiểm tra ổn định cho khung không gian ( Cục bộ và tổng thể )? Kiểm
tra cục bộ với thanh chịu nén .
129. Sơ đồ lực của nút ?
130. Giả thiết khi tính toán dàn ?

×