Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI TẬP KHÚC XẠ VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN VẬT LÝ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.03 KB, 5 trang )

t môi trường thủy tinh với góc tới i=600 ta nhận được chùm
tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ . Tính chiết suất của thủy tinh ?
ĐS: n= 1,73
Câu 6: Chiếu một chùm tia hẹp từ môi trường (1) vào môi trường (2) với góc tới i=450 ta nhận được chùm tia
khúc xạ lệch 150 so với tia tới . Tính chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) .
ĐS : 1,414 ; 0,82
Câu 7: Chiếu một chùm tia hẹp từ không khí tới mặt thoáng chất lỏng ta nhận được tia phản xạ hợp với tia tới
một góc 1200 và tia khúc xạ hợp với tia tới một góc 1500 . Tính chiết suất của chất lỏng ?
ĐS: 1,73
Câu 8: Cho vận tốc ánh sáng truyền trong một tấm thủy tinh là 1,73.108 m/s biết rằng một tia sáng chiếu từ
không khí vào thủy tinh đó với góc tới i thì cho ta tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ . Tính i ? ĐS: 600
Câu 9*: Một tia sáng được chiếu đến điểm giữa của mặt trên một khối lập phương trong suốt chiết suất n=1,5 .
Tính góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối còn gặp mặt đáy của khối .
ĐS: i  60 0
Jose Mourinho |

Tel 0979.31.41.02

VẬT LÍ


Jose Mourinho

Tel : 0979.31.41.02

11- LÝ 2018

Câu 10: Chiếu một chùm tia sáng song song vào một bản thủy tinh có hai mặt giới hạn là hai mặt phẳng song
song với nhau ( bản mặt song song) . Chứng minh rằng chùm tia ló ra khỏi bản thủy tinh song song với tia tới ?
ĐS: i=i/ SJ//JR
Câu 11: Một chùm tia sáng mặt trời chiếu vào một giọt nước hình cầu .


a) Chứng minh rằng chỉ có một tia sáng duy nhất truyền qua tâm hình cầu .
b) Xét tia sáng có góc tới 450 . Tính góc lệch giữa tia tới và tia ló của nó biết chiết suất của nước
là n  2 ?
ĐS: 300

ẢNH CỦA VẬT QUA LƯỠNG CHẤT PHẲNG
Câu 1: Có một bể nước hình hộp chữ nhật , mặt nước trong nằm cách miệng bể 15cm . Ánh sáng mặt trời chiếu
xiên góc vào bể nước . Ta chỉ thấy bóng của một thành bể in xuống đáy bể . Chiều dài của bóng ở trên mặt nước
4
là 20cm và dưới đáy bể là 65cm. Tính chiều sâu của lớp nước biết chiết suất của nước là
?
3
Đs: 60cm.
Câu 2: Một đồng xu S nằm dưới đáy của một chậu nước , cách mặt nước 40cm . Một học sinh nhìn thấy đồng
xu đó từ ngoài không khí theo phương thẳng đứng . Tính khoảng cách từ ảnh S/ của dồng xu S tới mặt nước ,
4
biết chiết suất của nước
?
ĐS: 30cm.
3
4
Câu 3: Một chậu chứa một lớp nước dày 30cm , chiết suất của nước là .
3
a) Chiếu một chùm tia sáng song song tới mặt nước với góc tới là 450 . Tính góc lệch hợp bởi chùm tia
khúc xạ và chùm tia tới ?
b) Mắt ở trong không khí , nhìn xuống đáy chậu sẽ thấy đáy chậu cách mặt nước một đoạn bao nhiêu ?
ĐS: a) D=130 ; b) 22,5cm
Câu 4: Một cái cọc được cắm thẳng đứng trong một bể rộng, đáy nằm ngang chứa đầy nước . Phần cọc nhô trên
mặt nước dài 60cm, bóng của cái cọc nhô trên mặt nước dài 80cm và ở dưới đáy bể dài 170cm. Tính chiều sâu
4

của bể nước, biết chiết suất của nước là n  .
ĐS: h=120cm
3
4
Câu 5: Một học sinh nhìn một hòn sỏi ở đáy một chậu nước sâu 40cm , chiết suất của nước là n  . Hỏi bạn
3
ấy thấy hòn sỏi cách mặt nước bao nhiêu ?
ĐS: 30cm.
4
Câu 6: Một chiếc bể hình hộp chữ nhật có đáy nằm ngang, chứa đầy nước chiết suất của nước là n  . Một
3
sinh viên nhìn vào điểm giữa của mặt nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 450 và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với hai thành bể. Hai thành bể này cách nhau 30cm . Sinh viên ấy vừa vặn nhìn thấy một
điểm nằm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể . Tính chiều sâu của bể nước ?
ĐS: 24cm
Câu 7: Một học sinh nhìn xuống đáy một hồ đựng nước theo phương 450 so với mặt thoáng thì thấy vật A ở đáy
hồ hình như cách mặt nước 17,3cm .
a) Tính chiều sâu của hồ nước ,biết chiết suất nước là n  2 .
b) Nếu học sinh quan sát theo phương gần như vuông góc với mặt thoáng thì thấy A cách mặt thoáng bao
nhiêu ?
ĐS: 300 ; 30cm ; 21,2cm

Jose Mourinho |

Tel 0979.31.41.02

VẬT LÍ


Jose Mourinho


Tel : 0979.31.41.02

11- LÝ 2018

4
, một người đặt mắt cách mặt nước 60cm trong không khí nhìn một con cá
3
nhỏ ở cách mặt nước 40cm dưới nước . Mắt và cá ở trên cùng một đường thẳng đứng .

Câu 8: Chiết suất của nước là n 

a) Người nhìn thấy cá cách mặt nước bao nhiêu ?
b) Cá nhìn thấy mắt người cách mặt nước bao nhiêu ?
ĐS : 30cm ; 80cm

PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 1: Một khối bán trụ trong suốt có chiết suất n  2 .Một chùm tia sáng hẹp
nằm trong mặt phẳng tiết diện vuông góc chiếu như hình vẽ .
a) Tính góc khúc xạ giới hạn giữa thủy tinh và không khí .
b) Xác định đường đi của tia sáng trong các trường hợp sau   30 0 ;450 ;60 0
ĐS: a) 450 ; pxt phần ; r =900 ; r =450
Câu 2: Cho biết góc khúc xạ giới hạn giữa một môi trường trong suốt với không khí là 600 . Tính tốc độ truyền
của ánh sáng trong môi trường ?
ĐS: 1,15 ; 2,6.108 m/s
Câu 3: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ không khí đến gặp mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới i thì góc
khúc xạ lệch đi 150 so với tia tới và hợp với tia phản xạ một góc 750 .
a) Tính chiết suất của chất lỏng và vận tốc của ánh sáng trong chất lỏng đó .
b) Nếu chiếu ánh sáng từ chất lỏng ra không khí với góc tới i như trên thì hiện tượng xảy ra như thế nào ?
ĐS: 1,22 ; 2,46.108m/s ; pxtp

Câu 4: Một sợi quang hình trụ, lõi có chiết suất n1=1,5. Phần vỏ bọc có chiết
suất n2  2 . Chùm tia tới hội tụ ở mặt trước của sợi với góc2  như hình
vẽ bên . Xác định góc  để các tia sáng của chùm truyền đi được trong ống ?
ĐS:   30 0
Câu 5: Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy bể nước nhỏ sâu 20cm, hỏi phải thả nỗi trên mặt nước một tấm gỗ
mỏng có vị trí hình dạng và kích thước nhỏ nhất bao nhiêu để vừa vặn không có tia sáng nào của ngọn đèn lọt
4
qua mặt thoáng của nước ? Chiết suất của nước là n  ?
ĐS: tròn , R=22,7cm
3
Câu 6: Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí tới điểm I của mặt đáy một khối thủy tinh hình hộp chữ nhật với
góc tới i1=450 và phản xạ toàn phần tại điểm J trên mặt bên của khối thủy tinh đó, biết rằng mặt phẳng tới vuông
góc với mặt bên đã cho. Hỏi chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?
ĐS: nmin =1,225
Câu 7: Một tia sáng SI từ không khí vào bán trụ có bán kính R=OB=40cm, chiết suất n  2 và dưới góc tới
i=450 tại điểm tới I.
a) Tính góc khúc xạ .
S
b) Tia khúc xạ này gặp mặt bán trụ tại J tìm khoảng cách OI để không có tia
I
O
ló ra khỏi mặt bán trụ tại J.

.

ĐS: 300 ; OI  32,7cm .

Jose Mourinho |

Tel 0979.31.41.02


VẬT LÍ



×