Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NHÂN lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 16 trang )

Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC

Câu 1:

Các phương pháp thu thập thơng tin trong phân tích cơng việc:

A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 1


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theo tiêu
chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đốn xu hướng, phương pháp
chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. A, B, C đúng
Đáp án: A
Giải thích:

A là các phương pháp thu thập thơng tin trong phân tích cơng việc
B là các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn
C là các phương pháp dự báo cầu nhân lực dài hạn



Câu 2:

Khái niệm nào sau đây là đúng với “ công việc” :

A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao động
phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ
giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ nhất
định với những đặc tính vớn có,đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về
chuyên môn nghiệp vụ
Đáp án: C
Giải thích:

A : nhiệm vụ của cơng việc
B : vị trí việc làm
D : nghề

Câu 3:

Bước thứ 2 trong q trình phân tích cơng việc là:

A. Xác định các cơng việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 2



Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
D. Sử dụng thơng tin thu thập được
Đáp án: C
Giải thích:

Tiến trình phân tích cơng việc gồm 4 bước:
Bước 1: câu A, Bước 2: câu C, bước 3: Câu B, bước 4: Câu D

Câu 4:

Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu

cầu về ……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc:
A. Chất lượng
B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng
D. Cả 3 đều sai
Đáp án: C
Giải thích:

sớ lượng: sớ sản phẩm được sản xuất, lượng thời gian được phép tiêu hao cho 1
sản phẩm. Chất lượng: thái độ đối với khách hàng.

Câu 5:

Các văn bản, tài liệu nào có nội dung liên quan đến phân tích cơng việc:

A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.

B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Đáp án: C
Giải thích:

các văn bản trên đều có nội dung liên quan đến phân tích cơng việc do Nhà nước
ban hành.

Câu 6:

Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích cơng việc :

A. Xác định mục đích của phân tích cơng việc , kế hoạch hóa và điều phới tồn bộ các hệ
thớng , các q trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân tích cơng việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích cơng việc
D. Cả 3 đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 3


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Đáp án: D
Giải thích:

Phòng nguồn nhân lực đóng vai trò chính trong tiến trình phân tích cơng việc; vì

vậy q trình xác định mục đích của phân tích cơng việc,các bước tiến hành phân tích cơng việc,

…hay là việc xây dựng bảng hỏi, thu thập thông tin….là các nhiệm vụ mà phòng nhân lực phải
làm.
Câu 7:

………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu

về hiểu biết và trình độ cần có đối với các cơng chức nhà nước.
A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật cơng nhân.
Đáp án: B
Giải thích:
A. Xác định ảnh hưởng của các yếu tố điều kiện vệ sinh lao động, hao phí năng lượng
trong q trình làm việc đới với người lao động.
C.Quy định công nhân ở một bậc nào đó phải biết gì về lý thuyết kĩ thuật sản xuất.
D. Quy định công nhân ở một bậc nào đó phải biết gì về kỹ năng thực hành.
Câu 8:

…………. cơng việc là q trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có

hệ thống các thơng tin quan trọng có liên quan đến các cơng việc cụ thể.
A. Thiết kế.
B. Phân tích.
C. Lựa chọn.
D. Huấn luyện.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9:


khái niệm phân tích cơng việc
Sắp xếp các bước phân tích cơng việc sau theo thứ tự đúng:

a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích cơng việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thơng tin.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 4


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích.
A. a-b-c-d

C.b-c-d-a

B. d-b-c-a

D.c-b-d-a

Đáp án: B
Giải thích:

Q trình phân tích cơng việc gồm nhiều hoạt động khác nhau tuy nhiên có thể

chia thành 4 bước : xác định công việc cần phân tích, lựa chọn phương pháp thu thập thông tin,
tiến hành thu thập thông tin, sử dụng thông tin thu thập được vào mục đích của phân tích cơng
việc.
Câu 10:


……….. là văn bản Giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm

việc và những vấn đề có liên quan đến một cơng việc cụ thể.
A. Bản yêu cầu công việc.
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản mô tả công việc.
D. A, B, C đều sai.
Đáp án: C
Giải thích:

A- nêu những kỹ năng, đặc thù cần có để hồn thành cơng việc.
B-xác định các thước đo đánh giá kết quả thực hiện công việc.

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng :

A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc, môi trường
làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công
việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặc điểm của
một người để thực hiện tốt công việc
C. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức, kĩ
năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sự hoàn
thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc
Đáp án: A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC


Page 5


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Giải thích:

B và C là bản yêu cầu của công việc với người thực hiện.
D là bản tiêu chuẩn thực hiện công việc

Câu 12:

Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây :

A. Bản tóm tắt kĩ năng
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Đáp án: B
Giải thích:

Thơng tin điều kiện làm việc là một trong 3 nội dung của bản mô tả công việc,

bao gồm các điều kiện về môi trường vật chất , thời gian làm việc , điều kiện về vệ sinh , an toàn
lao động , các phương tiện đi lại để phục vụ công việc và các điều kiện khác có liên quan các
biểu mẫu ghi chép hoặc các bản câu hỏi cần thiết.
Câu 13:

Lựa chọn các phương pháp thu thập thơng tin phải thích hợp với ...............

của phân tích cơng việc :

A. Mục đích
B. Cơng cụ
C. Tiến trình
D. Danh mục
Đáp án: A
Giải thích:

Cần phải biết phân tích cơng việc để làm gì hay mục đích của việc tiến hành phân
tích cơng việc mới có các phương pháp thu thập thơng tin thích hợp.

Câu 14:

Tại sao phân tích cơng việc là cơng cụ của quản lí nhân lực trong tổ chức.

A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đới với người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đới với tổ chức.
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu chuẩn mơ
hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 6


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Giải thích:

Bởi vì phân tích cơng việc là q trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách


có hệ thống các thông tin liên quan từ đó giúp cho người quản lý có thể đưa ra các quyết định
liên quan đến tổ chức và người lao động hiểu được nhiệm vụ của mình. Tất cả các phương án
A,B, C,đã nói rõ ý nghĩa quan trọng của phân tích cơng việc là công cụ của quản lý nhân lực
trong tổ chức
Câu 15:

Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì:

A. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin.
B. Tốn thời gian.
C. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D
Giải thích:

Nhược điểm của phỏng vấn là người bị phỏng vấn có thể cung cấp các thông tin

sai lệch hoặc không muốn trả lời đầy đủ các câu hỏi của người phỏng vấn. Nhân viên thường
cảm thấy rằng việc phân tích cơng việc được sử dụng như màn mở đầu để thay đổi cơ cấu tổ
chức, tinh giản biên chế, nâng cao định mức,.. do đó họ thường có xu hướng muốn đề cao trách
nhiệm và những khó khăn trong công việc của mình; ngược lại, giảm thấp mức độ và tầm quan
trọng trong công việc của người khác. Thêm vào đó, phỏng vấn đòi hỏi cán bộ thu thập thông tin
phải tốn nhiều thời gian làm việc với từng nhân viên.
Câu 16:

Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện cơng việc có điểm giống nhau nào:

A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
B. Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
C. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.

D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
Đáp án: A
Giải thích:

B- nói về bản mô tả công việc
C- nói về bản yêu cầu của công việc đối với người thực hiện
D- nói về bản tiêu chuẩn thực hiện công việc

Câu 17:

Phương pháp thu thập thông tin nào là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 7


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có phương pháp
phù hợp nhất.
Đáp án: A
Giải thích:

Vì những thông tin cần hỏi ta đã làm sẵn 1 cách có hệ thống trên Các bảng hỏi và

in ra với sớ lượng lớn, đỡ mất cơng phải trình bày lại cho đối tượng cần thu thập thông tin.
Câu 18:


Nội dung nào khơng có trong bản mơ tả cơng việc ?

A. Phần xác định công việc.
B. Sơ yếu lý lịch.
C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.
D. Các điều kiện làm việc
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 19:

Bản mơ tả cơng việc chỉ gồm 3 nội dung là a,c và d (giáo trình trang 54).
Là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thơng

tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm làm rõ bản chất
của từng công việc:
A. Đánh giá cơng việc.
B. Phân tích cơng việc.
C. Thu thập thơng tin.
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 20:

Định nghĩa phân tích cơng việc, giáo trình trang 53.
Phân tích cơng việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõ bản

chất của công việc như:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiện

C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 8


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 21:

Giáo trình trang 53

Trong tiến trình thực hiện phân tích cơng việc, phòng nào đóng vai trò chính,

trực tiếp.
A. Phòng nguồn nhân lực.
B. Phòng kế toán.
C. Phòng marketing.
D. Cả B và C đều đúng.
Đáp án: A
Giải thích:

Phòng kế tốn, phòng marketing đóng vai trò chính nhưng nó khơng liên quan
trực tiếp đến tiến trình phân tích cơng việc.

Câu 22:

Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng


của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc là khái niệm nào
A. Bản mô tả công việc
B. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc
D. Bản tóm tắt kĩ năng
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 23:

Khái niệm bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
Bản mô tả cơng việc thường có nội dung :

A. Phần xác định công việc
B. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc
C. Các điều kiện làm việc
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:

bản mơ tả công việc là một văn bản viết về những nhiệmvụ, trách nhiệm, điều

kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một cơng việc cụ thể. Vì thế nó bao gồm 3 nội

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 9


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm

dung: Phần xác định công việc, Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc,
Các điều kiện làm việc
Câu 24:

Trong q trình thực hiện phân tích cơng việc, phòng ng̀n nhân lực đóng

vai trò gì?
A. Trực tiếp nhưng khơng chính yếu
B. Trực tiếp và chính yếu
C. Chính yếu nhưng khơng trực tiếp
D. Khơng trực tiếp, khơng chính yếu
Đáp án: B
Giải thích:

Vì phòng nguồn nhân lực là nơi có những nhiệm vụ liên quan đến phân tích cơng
việc. Do đó nó đóng vai trò trực tiếp và chính yếu.

Câu 25:

Tại sao khi thực hiện bảng câu hỏi, không nên đưa ra một bảng câu hỏi dài?

A. Người trả lời ít chú ý đến nội dung của các câu hỏi
B. Người trả lời dễ dàng trả lời khơng chính xác nội dung câu hỏi
C. Người trả lời cảm thấy mệt mỏi khi phải thực hiện bảng câu hỏi
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Giải thích:

Thơng thường, khơng ai thích phải trả lời một câu hỏi dài. Một bảng câu hỏi càng
dài thì người trả lời càng ít chú ý đến nội dung của câu hỏi.


Câu 26:

Bản thảo của mô tả cơng việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như thế

nào?
A. Thu thập thông tin – lập kê kế hoạch – viết lại – phê chuẩn
B. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – phê chuẩn – viết lại
C. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – viết lại – phê chuẩn
D. Thu thập thông tin – lập kế hoạch – phê chuẩn – viết lại
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 10


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Đáp án: C
Giải thích:

Vì đây là một q trình hợp lý và có tính khoa học: Lập kế hoạch ,thu thập thơng

tin, viết lại, phê chuẩn. Còn những bước thực hiện ở trên đã bị xáo trộn và không hợp lý.
Câu 27:

Câu nào sau đây là sai khi nói về nhiệm vụ của phòng Ng̀n nhân lực:

A. Xác định mục đích của phân tích cơng việc , kế hoạch hóa và điều phới tồn bộ các hệ
thớng , ác q trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những cơng việc ngồi bộ phận của mình

D. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích cơng việc
Đáp án: C
Giải thích:

Phòng Nguồn nhân lực thường không viết các bản tiêu chuẩn thực hiện

công việc cho những cơng việc ngồi bộ phận của mình. phòng Nguồn nhân lực đào tạo những
người quản lý, những người giám sát bộ phận về cách viết bản tiêu chuẩn, nhưng còn việc thực
sự viết các bản tiêu chuẩn đó là vấn đề của những người quản lý, những người giám sát và người
dưới qùn của họ.

Câu 28:

Phân tích cơng việc thường được tiến hành trong dịp nào:

A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động và chương trình phân tích công việc lần đầu tiên được tiến
hành
B. Khi các công việc có sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của các phương pháp
mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới.
C. Khi xuất hiện các công việc mới
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:

Việc tiến hành phân tích cơng việc thường gặp nhiều khó khăn vì vậy thường

trong những dịp như sự xuất hiện các công việc mới, khi tổ chức bắt đầu hoạt động, khi có sự
thay đổi về nội dung hay phương pháp mới…
Câu 29:


Định mức lao động là gì?

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 11


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
A. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện nhất định
B. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượng nhất định
C. Là xác định mức hao phí lao động sớng để làm ra một đơn vị sản phẩm trong những
điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
D. Là xác định mức hao phí lao động để làm ra một đơn vị sản phẩm trong những điều
kiện nhất định với chất lượng nhất định.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 30:

Khái niệm định mức lao động
............ là phương pháp trong đó người lao động tự ghi chép lại các hoạt động

của mình để thực hiện cơng việc.
A. Nhật ký công việc
B. Ghi chép các sự kiện quan trọng
C. Tớc ký
D. Cả A,B,C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 31:


Khái niệm nhật ký công việc
Để nâng cao chất lượng của phỏng vấn phân tích cơng việc, ta nên chú ý:

A. Nghiên cứu công việc trước khi phỏng vấn để đưa ra các câu hỏi cần thiết
B. Đặt câu hỏi rõ ràng, gợi ý cho người bị phỏng vấn dễ trả lời
C. Cần kiểm tra lại tính chính xác của các thông tin với người bị phỏng vấn
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích:

Sự chuẩn bị kĩ càng trước khi thực hiện công việc là một việc vô cùng quan trọng
giúp cuộc phỏng vấn có chất lượng tốt hơn.

Câu 32:

Ưu điểm của phương pháp bảng câu hỏi để thu thập thơng tin trong phân

tích cơng việc là:
A. Bảng câu hỏi cung cấp thông tin nhanh hơn và dễ thực hiện hơn so với hình thức
phỏng vấn
B. Hỏi một lúc được nhiều người và hỏi được nhiều câu hỏi
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 12


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: D

Giải thích:

Bảng câu hỏi là phương pháp hữu hiệu nhất để thu thập thơng tin phân tích cơng

việc, liệt kê những câu hỏi đã chuẩn bị kỹ trước khi phân phát cho nhân viên.
Câu 33:

Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn thu thập thơng tin trong phân tích

cơng việc:
A. Có thể thơng tin thiếu chính xác do hỏi nhầm người khơng am hiểu, thiếu thiện chí
B.Tớn thời gian làm việc với từng nhân viên
C. Người phỏng vấn không biết cách phỏng vấn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích: Phỏng vấn là một hình thức khó vì là sự giao tiếp trực tiếp giữa hai bên nên dễ gặp
phải nhiều bất lợi bên cạnh những ưu điểm thì phỏng vấn còn có những khuyết điểm như trên
Câu 34:

Phân tích cơng việc nhằm:

A. Làm rõ từng giai đoạn, người lao động có những nhiệm vụ và trách nhiệm gì
B. Xác định các kì vọng của mình đới với người lao động và làm cho họ hiểu các kì
vọng đó
C. Tạo sự hoạt động đồng bộ giữa các bộ phận cơ cấu trong doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Giải thích:

Mục đích của phân tích cơng việc là làm rõ bản chất của từng công việc, tất cả

những ý trên là mục đích của phân tích cơng việc.

Câu 35:

Thơng tin để thực hiện phân tích cơng việc:

A. Thơng tin về tình hình thực hiện cơng việc, u cầu nhân sự
B. Thơng tin về các u cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số lượng, chủng loại của các
máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong quá trình sử dụng công việc.
C. Các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc
D. Các thông tin về điều kiện thực hiện công việc
E. Tất cả đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 13


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Đáp án: E
Giải thích:

Đới với mỡi một cơng việc có thể thu thập được nhiều thông tin quan trọng liên

quan đến công việc đó, tùy vào mục đích sử dụng các thơng tin cũng như lượng thông tin có sẵn
để tiến hành thu thập thơng tin trong phân tích cơng việc
Câu 36:

Mỗi người sẽ hoàn thành tốt công việc khi:

A. Nắm vững công việc cần làm.

B. Có đủ những phẩm chất và kĩ năng cần thiết.
C. Có môi trường làm việc thuận lợi.
D. Cả 3 ý trên.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 37:

đó là những điều kiện tới thiểu cần phải có để hồn thành tớt cơng việc.
Tại sao phải cần thiết có bản mô tả công việc:

A. Để mọi người biết họ cần phải làm gì.
B. Định ra mục tiêu va tiêu chuẩn cho người thực hiên nhiệm vụ đó.
C. Công việc không bị lặp lại do một người khác làm.
D. Moi người biết ai làm và làm nhiệm vụ gì, tránh các tình h́ng va chạm.
E. Cả 4 ý trên.
Đáp án: E
Giải thích:

Xây dựng bản mơ tả cơng việc là một bước quan trọng. Phải nêu chính xác nhân

viên phải làm gì để quyết định cách phân bổ giữa cấp trên và nhân viên. Bản mô tả công việc
cũng giúp xác đinh cần một người làm việc đủ giờ hay khuyết giờ và đóng một vai trò quan
trọng trong việc xét xem công việc có đạt được như những yêu cầu đề ra hay không.
Câu 38:

Những thông tin cần thiết để tạo ra một bảng mô tả công việc hiệu quả:

A. Tên cơng việc, vị trí trong sơ đồ tở chức, nơi làm việc, dụng cụ làm việc.
B. Công việc cần thực hiện.
C. Chỉ dẫn chi tiết về công việc.

D. Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
E. Cả 4 ý trên.
Đáp án: E

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 14


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Giải thích:

khơng có mẫu chuẩn chính xác nào cho bảng mơ tả cơng việc vì có q nhiều

cơng việc khác nhau. Tuy nhiên, 4 ý trên chính là bộ khung hợp lý để tạo nên một bảng mô tả
công việc hiệu quả.
Câu 39:

Nhược điểm phương pháp trả lời bảng câu hỏi?

A. Thu được thơng tin khơng chính xác.
B. Sớ câu hỏi được trả lời khơng nhiều
C. Hỏi được ít câu hỏi.
D. Khơng thu lại được nhiều phiếu
Đáp án: C
Giải thích:

Phương pháp trả lời bảng câu hỏi thì người hỏi sẽ hỏi được ít câu hỏi liên quan
đến vấn đề mình cần nhấn mạnh.


Câu 40:

...... là một bản câu hỏi phân tích cơng việc hướng vào các hành vi lao động, bao

gồm 195 yếu tố cơng việc để đo sáu mặt chính của một công việc.
A. PAQ
B. DOT
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 41:

Định nghĩa PAQ
Ưu điểm của PAQ là gì?

A. PAQ được nghiên cứu và thiết kế cẩn thận
B. Cho phép so sánh thống kê giữa các công việc
C. Nó là một danh mục câu hỏi dài
D. Cả a,b đều đúng
E. Cả a,b,c đều đúng
Đáp án: D

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 15


Quản trị nhân lực Giảng viên: Bùi Văn Chiêm
Giải thích:


PAQ không phải là một danh mục các câu hỏi dài mà là các câu hỏi được

nghiên cứu và thiết kế cẩn thận với mức độ phù hợp không quá dài tránh gây tâm lý chán nản
cho người được phỏng vấn.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Page 16



×