Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing mix tại công ty cổ phần tập đoàn truyền thông và công nghệ NOVA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 67 trang )

iii
L I CAM OAN

Tôi xin cam đoan đ tài khóa lu n t t nghi p : “ M t s gi i pháp nh m hoàn
thi n ho t đ ng Marketing ậ Mix t i công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông
và Công Ngh NOVA” lƠ do tôi t nghiên c u và th c hi n theo s h
c a Ts Tr

ng d n

ng Quang D ng . Các thông tin, s li u và k t qu nghiên c u

trong khóa lu n hoàn toàn trung th c.

Tôi xin cam đoan m i s giúp đ cho vi c th c hi n khóa lu n t t nghi p này
đƣ đ

c cám n vƠ các thông tin trích d n trích d n trong khóa lu n đƣ đ

c

ch rõ ngu n g c.

Sinh viên th c hi n

Phan Th Thùy Trang


iv
L IC M


N

Khóa lu n t t nghi p là m t vi c r t quan tr ng mà b t k sinh viên nào
c ng ph i hoƠn thƠnh khi b

c vƠo n m h c cu i. ơy lƠ công vi c r t Ủ ngh a

khi t o đi u ki n cho sinh viên có th b

c vào doanh nghi p đ tìm hi u v

quá trình ho t đ ng, giúp cho sinh viên có nh ng ki n th c và kinh nghi m đ u
tiên trong quá trình tìm ki m công vi c phù h p khi ra tr

ng.

u tiên, em xin g i l i cám n chơn thƠnh đ n toàn th quý th y cô
Khoa Qu n Tr Kinh Doanh tr

ng

i h c Công ngh TP.HCM đƣ gi ng d y

và truy n đ t ki n th c cho em trong su t th i gian qua. V i s t n tâm ch b o
vƠ giúp đ c a quý th y cô em đƣ có đ

c nh ng ki n th c và kinh nghi m r t

b ích. Qua đó giúp em thêm v ng b


c trên con đ

Em c ng xin chơn thƠnh c m n NhƠ tr

ng t

ng lai c a mình.

ng đƣ cho em c h i hai tháng đ đi

th c t p nh m áp d ng các ki n th c đƣ h c vào bài báo cáo.
c bi t, em xin g i l i cám n đ n Ts. Tr
viên h

ng Quang D ng lƠ gi ng

ng d n tr c ti p cho em trong quá trình em th c t p. Th y đƣ dƠnh

nhi u th i gian đ t n tình h

ng d n em hoàn thành bài báo cáo th c t p này

m t cách t t nh t.
Em c ng xin chơn thƠnh cám n ban Giám đ c Công Ty C Ph n T p
oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova cùng quý cô chú, anh ch t i công ty
đƣ t n tình giúp đ và t o m i đi u ki n thu n l i cho em hoàn thành t t bài
báo cáo th c t p này.
Cu i cùng, em xin kính chúc quý th y cô tr

ng


i h c Công ngh

TP.HCM cùng toàn th lƣnh đ o, công nhân viên công ty c ph n t p đoƠn
truy n thông và công ngh nova d i dào s c kh e và luôn g t hái đ

c nhi u

thành công trong cu c s ng.
Em xin chân thành c m n!
SINH VIÊN TH C T P

Phan Th Thùy Trang


v
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
--------NH N XÉT C A

N V TH C T P

H và tên sinh viên: Phan Th Thùy Trang
Khoá :

2013 ậ 2017

MSSV: 1311142435

L p:


13DQM04

1. Th i gian th c t p: t 24/04 đ n 24/06.
2. B ph n th c t p: B ph n kinh doanh.
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. K t qu th c t p theo đ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
n v th c t p


vi
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
--------NH N XÉT C A GIÁO VIểN H

NG D N

H và tên sinh viên: Phan Th Thùy Trang

Khoá:

2013 ậ 2017

Nh n xét c a Gi ng viên h

MSSV: 1311142435

L p:

13DQM04

ng d n th c t p:

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

Giáo viên h

TS. Tr


ng d n

ng Quang D ng


vii

M CL C

M

U...................................................................................... 1

CH NG I: C S LÝ LU N V H TH NG
MARKETING MIX ..................................................................... 4
1.1

Nh ng v n đ chung v ho t đ ng Marketing Mix .......................... 4

1.1.1

Khái ni m Marketing, Marketing Mix ....................................... 4

1.1.2 Vai trò Marketing và Marketing Mix ............................................ 6
1.2

N i dung Marketing Mix .................................................................... 6

1.2.1


Chi n l

c s n ph m .................................................................... 6

1.2.2

Chi n l

c giá ............................................................................... 7

1.2.3

Chí n l

c phân ph i ................................................................... 9

1.2.4

Chi n l

c xúc ti n h n h p ...................................................... 11
nh h

ng đ n môi tr

1.3

Các y u t

ng Marketing......................... 12


1.4

Marketing tr c tuy n ........................................................................ 13

1.4.1 Khái ni m Marketing tr c tuy n.................................................. 13
1.4.2 Vai trò Marketing tr c tuy n ....................................................... 14
1.4.3. Các hình th c Marketing tr c tuy n .......................................... 14

Tóm t t ch
CH

ng 1 ....................................................................... 16

NG 2: TH C TR NG HO T

NG MARKETING ậ

MIX CÔNG TY C PH N T P OÀN TRUY N THÔNG
VÀ CÔNG NGH NOVA......................................................... 17
2.1

Gi i thi u chung v NOVA ............................................................... 17

2.1.1 Tóm l

c quá trình hình thành và phát tri n ............................. 17

2.1.2 Ch c n ng vƠ l nh v c ho t đ ng ................................................. 20



Ch c n ng ....................................................................................... 20



L nh v c ho t đ ng ........................................................................ 21


viii
2.1.3 C c u t ch c ................................................................................ 21
2.1.4 Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong n m
2014 -2016 .................................................................................................... 23
2.2

Th c tr ng th tr

ng qu ng cáo tr c tuy n.................................. 24

2.2.1.Phân khúc th tr

ng..................................................................... 24

2.2.2.L a ch n th tr

ng m c tiêu ....................................................... 26

2.3 Th c tr ng ho t đ ng Marketing mix ................................................ 27
2.3.1 Chí n l

c s n ph m: .................................................................... 27


2.3.2 Chí n l

c giá: ............................................................................... 33

2.3.3 Chíên l

c phân ph i..................................................................... 35

2.3.4 Chi n l

c xúc ti n h n h p: ........................................................ 38

2.2 u đi m, h n ch c a ho t đ ng marketing ậ mix t i Công Ty C
Ph n T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA. ........................... 44
2.2.1

u đi m ........................................................................................... 44

2.2.2 H n ch ............................................................................................ 46

Tóm t t ch

ng 2 ....................................................................... 48

CH

NG 3: KI N NGH NÂNG CAO HI U QU HO T
NG MARKETING ậ MIX T I CÔNG TY C PH N T P
OÀN TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH NOVA ........... 49

3.1

nh h

ng phát tri n và m c tiêu c a công ty. ................................ 49

3.1.1

nh h

ng phát tri n chung c a ngành ..................................... 49

3.1.2

nh h

ng phát tri n c a công ty ............................................... 50

3.1.3. M c tiêu Marketing mix trong l nh v c qu ng cáo tr c tuy n
c a công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova 50
3.2 M t s gi i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng Marketing ậ Mix t i
công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova ........... 50
3.2.1 Gi i pháp: V chính sách s n ph m ............................................. 50
3.2.2 Gi i pháp : V chính sách giá ....................................................... 51
3.2.3 Gi i pháp : V chính sách phân ph i ........................................... 52


ix
3.2.4 Gi i pháp: V chính sách xúc ti n h n h p ................................. 53


K T LU N ................................................................................ 54
TÀI LI U THAM KH O ......................................................... 56


x
DANH M C CÁC T

VI T T T

(CPACost PerAction)là m t hình th c tính phí qu ng cáo tr c
CPA

tuy n ph bi n trên th gi i mà doanh nghi p chi tr phí cho
nh ng hƠnh đ ng đ c thù c a khách hƠng ( mua hƠng, đ ng
ký, t i ph n m m ng d ngầ.) sau khi xem m t banner
qu ng cáo nh t đ nh

CPC

:(Cost per click) là hình th c qu ng cáo thanh toán cho m i
l

t click v i m t m c phí nh t đ nh.

:(Cost Per Duration) đ
CPD

c đ nh ngh a lƠ chi phí cho vi c mua

media trong m t kho ng th i gian c th , có th tính theo

ngày, theo tu n, theo tháng ho c n m tùy vƠo nhƠ qu ng cáo.

CPM

DN

(Cost Per Mill / Cost Per Thousand Impression) đ

c đ nh

ngh a lƠ chi phí cho m t nghìn l n hi n th
doanh nghi p
là hình th c qu ng cáo b ng t khóa trên công c tìm ki m

Google
AdWords

c a google v i c ché hi n th vƠ tính phí nh sau: ng

nh p chu t (click) vào qu ng cáo AdWords, nhà qu ng cáo s
tr phí cho l

Mobile Ads

i dùng

t nh p chu t (Click) đó.

là hình th c qu ng cáo trên thi t b mobile (đi n tho i di đ ng,
máy tính b ng, máy đ c sách..) có k t n i internet.



xi

DANH M C CÁC B NG BI U
STT

S hi u

1

B ng 2.1

Tên

S trang

Quá trình thành l p và phát tri n c a Công Ty C Ph n
T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công Ty C Ph n

2

B ng 2.2

T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA 2014 ậ
2016

3


B ng 2.3

4

B ng 2.4

5

B ng 2.5

6

Hình 2.6

S chi n d ch và th i gian th c hi n chi n d ch n m
2016
Giá dao đ ng c a các chi n d ch đ

c công ty

NOVAON th c hi n
B ng phân b s l

ng nhân viên kinh doanh theo t ng

khu v c
S h i th o đ

c th c hi n trong n m 2016



xii

DANH M C CÁC HÌNH NH
STT

S hi u

Tên

S trang

1

Hình 1.1

Mô hình Marketing Mix

2

Hình 1.2

Mô hình phân ph i hàng hóa

3

Hình 2.1

C c u t ch c c a Công Ty C Ph n T p oƠn
Truy n Thông và Công Ngh NOVA


Các s n ph m và d ch v

c a Công Ty C Ph n

4

Hình 2.2

T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA.

5

Hình 2.3

Các khách hàng c a công ty NOVAON

6

Hình 2.4

7

Hình 2.5

Event “Du l ch tr c tuy n ậ Thúc đ y doanh thu
mùa du l ch” c a Google vƠ NOVAON n m 2016
Khách hàng ch p nh t i v trí tr ng bƠy c a
Google
CEO T p đoƠn NOVAON trao hoa vƠ quƠ t ng


8

Hình 2.6

đ n quý khách hàng thân thi t nhân d p 10 n m
thành l p.
Ch

9

Hình 2.7

ng trình khuy n m i đ c bi t phát tri n t p

khách hàng m i ngƠnh th
tháng 2/2017

ng m i đi n t vào


xiii

10

Hình 2.8

Ch

ng trình khuy n m i tháng 10-11/2016



1

M

U

1. Tính c p thi t
V i xu h ng toàn c u hóa hi n nay, cu c chi n c a các doanh nghi p
di n ra càng ngày càng kh c li t.

doanh nghi p t n t i và phát tri n là m t

bài toán vô cùng nan gi i mà các ch doanh nghi p luôn ph i đ i m t h ng
ngày.M t trong nh ng y u t quan tr ng giúp doanh nghi p thành công trên
th

ng tr

ng đó lƠ Marketing. Philip Kotler đƣ vi t: “Trong th gi i ph c t p

ngày nay, t t c chúng ta đ u ph i am hi u marketing. Khi bán m t chi c máy
bay, tìm ki m vi c làm, quyên góp ti n cho m c đích t thi n, hay tuyên truy n
m tý t

ng, chúng ta đã làm marketing... Ki n th c v marketing cho phép x

trí khôn ngoan h n


c

ng v ng

i tiêu dùng, dù là mua kem đánh r ng, m t

con gà đông l nh, m t chi c máy vi tính hay m t chi c ô tô... Marketing đ ng
ch m đ n l i ích c a m i ng

i chúng ta trong su t c cu c đ i”. M i doanh

nghi p c n có nh ng chi n l

c Mareting h p lý và hi u qu nh t đ kh ng

đ nh đ

c v trí c a mình.

Ngày nay s phát tri n c a công ngh ngày càng có s c nh h
ph i các chi n l

ng và chi

c kinh doanh c a các công ty và doanh nghi p, đi u đó lỦ

gi i cho vi c xu t hi n xu h

ng Marketing tr c tuy n, đơy lƠ công c t


ng

tác hi u qu gi a doanh nghi p v i khách hàng.Ngoài ra, chi phí dành cho
Marketing tr c tuy n khá th p nh ng l i mang đ n hi u qu cao.
Vi t Nam lƠ n

c đ ng th 9 trong nhóm n

GDP nhanh nh t th gi i.V i dân s 92.5 tri u ng

c có t c đ t ng tr

ng

i, trong đó t l s d ng

internet chi m 43% và 58% mua s m tr c tuy n theo báo cáo th

ng m i đi n

t 2014, con s nƠy đƣ vƠ đang t ng theo c p s nhân theo t ng n m. ơy c ng
là s lý gi i cho hàng lo t u đi m v

t tr i c a qu ng cáo tr c tuy n mà các

hình th c qu ng cáo truy n th ng không th có nh kh n ng phơn lo i, t

ng

tác v i khách hàng m c tiêu, t c đ tri n khai qu ng cáo nhanh chóng, các

công c qu n lí đ

c t đ ng hóa t i đa vƠ h p lí h n r t nhi u.

Qu ng cáo tr c tuy n s lƠ l nh v c t ng tr

ng “nóng” nh t trong toàn

b ngành qu ng cáo Vi t Nam, lên t i 28% m t n m. T i n m 2020, t ng giá
tr th tr

ng này s là 340 tri u USD.


2
Công Ty C Ph n T p

oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova xác

đ nh rõ và luôn tâm ni m s m nh c a mình là phát tri n các s n ph m và d ch
v Internet đ nơng cao n ng l c c nh tranh cho doanh nghi p và phát tri n
ch t l

ng s ng c a con ng

i. Công ty luôn n l c đ tr thành và duy trì v

trí c a m t công ty hƠng đ u v Qu ng cáo tr c tuy n, giúp đem l i giá tr
th ng d vƠ hi u qu t i u cho các Doanh nghi p. Tuy nhiên, đ ng tr
nh ng c h i và thách th c do th tr


c

ng mang l i, công ty c n ph i nâng cao

kh n ng c nh tranh c a d ch v qu ng cáo tr c tuy n đ nâng cao v th và
đem l i thành công cho Công ty.Chính vì nh ng lỦ do đó, tôi đƣ l a ch n đ tài
” M t s gi i pháp hoàn thi n ho t đ ng marketing mix c a Công Ty C
Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova”
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa c s lý lu n v Marketing Mix
- Phân tích th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix c a công ty C Ph n T p
oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova.
xu t gi i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng Marketing Mix c a doanh

nghi p.
3.

it

ng, ph m vi nghiên c u
it

ng nghiên c u c a khóa lu n là ho t đ ng Marketing Mix c a

doanh nghi p.
Ph m vi ho t đ ng t i công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công
Ngh Nova.
4. Ph


ng pháp nghiên c u
Ph

ng pháp nghiên c u:Khóa lu n s d ng ph

ng pháp quan sát th c

t , phân tích, so sánh, đ i chi u, khái quát v th c tr ng ho t đ ng marketing ậ
mix c a công ty đ đ a ra gi i pháp c th .
5. B c c c a đ tài
Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, n i dung c a
đ tài g m 3 ch
Ch

ng.

ng 1: C s lý lu n v marketing ậ mix


3
Ch

ng 2: Th c tr ng ho t đ ng marketing ậ mix c a công ty C Ph n

T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova
Ch

ng 3: Gi i pháp hoàn thi n h th ng marketing ậ mix công ty C

Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova



4

CH

NG I: C

S

LÝ LU N V H TH NG

MARKETING MIX
1.1 Nh ng v n đ chung v ho t đ ng Marketing Mix
1.1.1 Khái ni m Marketing, Marketing Mix
1.1.1.1 Khái ni m v Marketing
Có r t nhi u khái ni m Marketing khác nhau, không có khái ni m chung
và th ng nh t, m i tác gi đ u có quan ni m riêng c a mình:
Theo đ nh ngh a c a H c vi n Hamilton ( M ): “Marketing ngh a là
ho t đ ng kinh t trong đó hàng hóa đ

c đ a t ng

i s n xu t đ n ng

i

tiêu th .”
Theo đ nh ngh a c a y ban hi p h i Marketing M : “Marketing là vi c
ti n hành các ho t đ ng kinh doanh có liên quan tr c ti p đ n dòng chuy n

v n hàng hoá và d ch v t ng

i s n xu t đ n ng

i tiêu dùng.”

Theo đ nh ngh a c a Philip Kotler ậ Ch t ch hi p hôi Marketing th
gi i: “Marketing là nh ng ho t đ ng c a con ng
nh ng nhu c u và

c mu n c a ng

ih

ng vào vi c đáp ng

i tiêu dùng thông qua quá trình trao

đ i.”
Theo đ nh ngh a c a Vi n Marketing Anh: “Marketing là quá trình t
ch c và qu n lý toàn b ho t đ ng kinh doanh t vi c phát hi n ra và bi n s c
mua c a ng

i tiêu dùng thành nhu c u th c s v m t m t hàng c th , đ n

s n xu t và đ a hàng hoá đ n ng
công ty thu đ

i tiêu dùng cu i cùng nh m đ m b o cho


c l i nhu n nh d ki n”

Theo đ nh ngh a c a Edmun Jerome McCarthy: “Marketing là quá trình
th c hi n các ho t đ ng nh m đ t đ
vi c đoán tr

c các m c tiêu c a t ch c thông qua

c các nhu c u c a khách hàng ho c ng

i tiêu th đ đi u khi n

các dòng hàng hóa d ch v tho mãn các nhu c u t nhà s n xu t t i các khách
hàng ho c ng

i tiêu th ”

Nh ng khái ni m đ
c a Philip Kotler.

c s d ng ph bi n nh t là khái ni m v marketing


5
Theo Philip Kotler: “Marketing là s phân tích, t ch c, k ho ch hóa
và ki m tra nh ng kh n ng thu hút khách hàng c a m t công ty c ng nh
chính sách và ho t đ ng v i quan đi m th a mãn nhu c u và mong mu n c a
nhóm khách hàng đã l a ch n... Ho t đ ng c a marketing đ
ph


ng ti n đ y nhanh quá trình l u thông hàng hóa.Ho t đ ng c a marketing

b t đ u t khi s n ph m đ
ng

c xem nh

c s n xu t ra và k t thúc khi nó bán tr c ti p cho

i tiêu dùng cu i cùng”.
1.1.1.2 Khái ni m Marketing Mix
Marketing ậ mix là t p h p nh ng công c marketing mà doanh nghi p

s d ng đ theo đu i nh ng m c tiêu marketing c a mình trên th tr

ng m c

tiêu.
Bao g m 4 y u t chính:

Hình 1.1 Mô hình Marketing Mix
Y u t s n ph m: ch ng lo i, ch t l

ng, m u mƣ, tính n ng công d ng,

tên nhãn, bao bì, kích c , d ch v , b o hành tr l iầ
Y u t giá c : Giá quy đ nh, chi t kh u, b t giá, k h n thanh toán, đi u
ki n tr ch mầ



6
Y ut

phân ph i: Kênh phân ph i, ph m vi, danh m c hƠng hoá, đ a

đi m, d tr v n chuy nầ
Y u t chiêu th : Bao g m công c qu ng cáo, khuy n mãi, bán hàng cá
nhân, marketing tr c ti p.
1.1.2 Vai trò Marketing và Marketing Mix
1.1.2.1 Vai trò c a Marketing
Marketing ngƠy cƠng đóng vai trò quan tr ng trong s phát tri n c a công
ty trong môi tr

ng c nh tranh kh c li t v i các đ i th trên th tr

ng hi n

nay.
Marketing có vai trò to l n trong vi c xây d ng th

ng hi u m nh cùng

m t c s khách hàng trung thành.
Marketing h

ng d n doanh nghi p phát hi n nhu c u khách hƠng c ng

nh lƠm hƠi lòng khách hƠng, Marketing đ nh h

ng ho t đ ng kinh doanh và


t o th ch đ ng cho doanh nghi p.
Marketing là c u n i giúp doanh nghi p gi i quy t các m i quan h và
dung hòa l i ích c a doanh nghi p v i l i ích c a ng

i tiêu dùng và xã h i.

Marketing giúp doanh nghi p xác l p v trí và uy tín c a mình trên th
tr

ng.
Nh v y, Marketing k t n i s n ph m c a doanh nghi p v i khách hàng,

m t doanh nghi p có ho t đ ng Marketng đúng đ n s thành công và doanh thu
thu đ

c s r t cao.
1.1.2.2 Vai trò c a Marketing mix
Marketing Mix chi m 70% s thành công hay th t b i c a chi n d ch

Marketing.Do v y, vi c nhìn nh n vai trò c a Marketing Mix trong doanh
nghi p là vai tèo c a qu n tr Marketing.
Marketing Mix không ch đ a ra đơu lƠ khách hƠng m c tiêu mà còn v ch
ra h
tr

ng đi đúng đ n cho các ho t đ ng khác, nh m khai thác hi u qu nh t th
ng đƣ l a ch n.

1.2 N i dung Marketing Mix

1.2.1 Chi n l

c s n ph m


7
S n ph m đ

c hi u bao g m c hàng hóa và d ch v . Philip Kotler nêu c th

4 lo i s n ph m:
-

Các hàng hóa h u hình kèm các d ch v b sung

-

Các hàng hóa h u hình thu n túy

-

D ch v và các hàng hóa , d ch v kèm theo

-

Các d ch v thu n túy

M i m t đ n v s n ph m, hàng hóa ch a đ ng nh ng y u t đ c tính và
thông tin khác nhau. Nh ng đ c tính, thông tin đó đ


c chia làm 3 c p đ và

ng v i m i c p đ thì nó có nh ng ch c n ng marketing riêng.
-

C p đ c b n nh t là s n ph m c t lõi: c p đ này có ch c n ng tr
l i câu h i th c ch t s n ph m hàng hóa này th a mãn nh ng l i ích
c b n gì mà khách hàng th c s mua.

-

C p đ th hai là s n ph m hi n h u. C p đ này bao g m nh ng y u
t ph n ánh s có m t trên th c t c a s n ph m hàng hóa, nh ng y u
t đó g m: các ch tiêu ph n ánh ch t l

ng, các đ c tính bên ngoài,

phong cách m u mã, tên nhãn hi u c th , d ch v tr

c bán và các

đ c tr ng c a bao gói.
-

C p đ cu i cùng là s n ph m gia t ng, c p đ này bao g m nh ng
y u t nh l p đ t s d ng, b o hành, d ch v trong vƠ sau bán, đi u
ki n giao hàng, thanh toán. Chính nh y u t nƠy đƣ t o ra s đánh giá
m c đ hoàn thi n khác nhau trong nh n th c c a ng

i tiêu dùng v


m t hàng, nhãn hi u c th .
Y u t s n ph m lƠ x

ng s ng, là n n t ng trong h th ng marketing ậ

mix. Trình đ s n xu t ngày càng cao, c nh tranh trên th tr

ng ngày càng gay

g t thì vai trò c a y u t s n ph m càng tr nên quan tr ng, không có y u t
s n ph m thì các y u t còn l i trong h th ng marketing ậ mix không có ý
ngh a hay nói cách khác lƠ không có đi u ki n t n t i.
Th c hi n t t chi n l

c s n ph m thì các chi n l

Marketing Mix s tri n khai m t cách t t h n.
1.2.2 Chi n l

c giá

c còn l i trong


8
Giá là chi phí khách hàng b ra đ tr cho s n ph m, d ch v c a doanh
nghi p. Giá c có liên quan đ n nh ng y u t khác n u y u t s n ph m đ nh
h


ng cho vi c s n xu t thì y u t giá đ nh h

ng cho ho t đ ng tiêu th . Khi

y u t giá s n ph m không h p lý s làm m t đi m t kho ng l i nhu n. Do đó
khi đ nh giá ng

i lƠm công tác đ nh giá ph i xem xét s

nh h

ng c a các

y u t tác đ ng đ n giá s n ph m đ lƠm c n c đ nh giá, t đó s xây d ng
đ

c m t ph

ng pháp đ nh giá t

ng ng phù h p.

Các doanh nghi p s d ng giá v i các m c đích:
t n t i: Giá th p là m t trong nh ng cách t ng kh n ng c nh tranh

-

c a các doanh nghi p trong th tr
-


T i đa hóa l i nhu n: Trong m t s th i đi m thu n l i doanh nghi p
có th đ t giá cao đ thu đ

-

Chi m l nh th tr
tr

-

ng hi n nay.

c l i nhu n nhi u nh t có th .

ng: Doanh nghi p có th đ t giá th p đ bành

ng và h t b các đ i th khác trên th tr

Th hi n ch t l

ng.

ng cao: Khi h có l i th nh t đ nh, h có th đ t giá

cao.
Tùy theo m c đích vƠ th i đi m mà doanh nghi p có các chi n l

c giá

khác nhau:

Nhóm các chi n l
+ Chi n l
m i ra th tr

c giá cho s n ph m m i:

c h t ván:

nh giá v i m c th t cao khi tung s n ph m

ng, sau đó gi m d n m c giá theo th i gian nh m thu v

doanh thu t i đa đ trang tr i cho chi phí s n xu t.Chi n l
h p v i các s n ph m có s c hút cao trên th tr
+ Chi n l

c thâm nh p th tr

ph m m i ra th tr

ng:

c này phù

ng.

nh giá th t th p khi tung s n

ng, sau đó t ng d n giá theo th i gian cho đ n khi


tr l i m c giá c b n nh m t i đa hóa l

ng khách hàng.Chi n l

c

này thích h p cho các m t hàng tiêu dùng.
Chi n l

c cho danh m c s n ph m:

+ Chi n l

c giá phân t ng đ i v i dòng s n ph m :

i v i m t dòng

s n ph m doanh nghi p có th đ nh các m c giá khác nhau t

ng ng


9
v i giá tr và chi phí s n xu t c a t ng s n ph m.Các m c giá y s
th hi n các giá tr , ch t l
+ Chi n l

ng khác nhau trong tâm trí khách hàng.

c giá s n ph m tùy ch n:


nh giá tùy theo linh ki n , các

ph ki n và thi t b kèm theo d a trên yêu c u khác hàng.
1.2.3 Chí n l

c phân ph i

Phân ph i là m t ti n trình cung c p s n ph m, d ch v đ n tay ng
tiêu dùng ho c ng

i

i s d ng cu i cùng.

Kênh phân ph i là t p h p các doanh nghi p vƠ cá nhơn đ c l p và ph
thu c nhau tham gia vƠo quá trình đ a s n ph m và d ch v hay m t gi i pháp
đ n tay ng

i tiêu dùng cu i cùng t i m t th i đi m và m t đ a đi m nh t đ nh

th c hi n m c tiêu doanh nghi p trên th tr

ng.

Các d ng kênh phân ph i mà doanh nghi p có th s d ng:
-

Kênh phân ph i tr c ti p : Trong d ng kênh này doanh nghi p không
s d ng bên trung gian đ phân ph i hàng hóa. L c l


ng bán hàng

c a doanh nghi p ch u trách nhi m bán hƠng đ n t n tay ng

i s

d ng hàng hóa.
+ Chi n l

c giá s n ph m chính ậ ph :

nh giá th p h n cho

s n ph m chính nh ng l i nâng m c giá s n ph m ph lên.
+ Chi n l

c giá Combo: K t h p nhi u s n ph m l i v i nhau

thành m t hay nhi u combo r i đ nh giá cho nh ng combo
nƠy.Th

ng thì m c giá combo s th p h n t ng m c giá c a các s n

ph m t o thành combo.
-

Nhóm chi n l

c hi u ch nh giá:


+ Gi m giá: Gi m giá trên hóa đ n mua hƠng.
+ Chi t kh u: Doanh nghi p s tr m t s ti n cho các nhà bán
l đ h ch p nh n nh p hàng c a h , c ng nh h tr vi c qu ng bá.
+ Chi n thu t tâm lý : s d ng nh ng con s l đ áp d ng vào
s n ph m nh : 0.9,99,9 s gây c m giác r h n cho khách hƠng.
Doanh nghi p c n nghiên c u chi phí vƠ ph

ng th c đ nh giá c a d ch

v c nh tranh, m c giá và l i nhu n c a h . C n so sánh m c giá và ch t l

ng


10
d ch v v a doanh nghi p và các d ch v c nh tranh chính nh m s đoán đ
thiên h

c

ng và c u trúc giá c a đ i th c nh tranh.

-

NG

L CL
NG BÁN
HÀNG


DOANH NGHI P

I TIÊU
DÙNG

Kênh phân ph i gián ti p : Là kênh phân ph i doanh

nghi p s d ng bên trung gian đ phân ph i hàng hóa. Doanh nghi p
không tr c ti p bán hàng hóa c a mình.

I LÝ MÔI GI I

NG
I
TIÊU

DOANH
NGHI P

DÙNG
I LÝ BÁN

I LÝ MUA

Hình 1.2 Mô hình phân ph i hàng hóa
Nh ng quy t đ nh trong phân ph i d ch v đ có đ

c h th ng phân


ph i hi u qu doanh nghi p ph i c n c vào d ch v c th c a mình cung ng
đ ng th i c n c vào yêu c u th c t mà th tr

ng đòi h i:

-

L a ch n ki u lo i kênh phân ph i phù h p

-

S l

-

ng trung gian và t ch c trung gian

i u ki n h t ng

-

S phân b c a các ch c n ng giá r gia t ng theo các thƠnh viên

-

Quy t đ nh v s liên k t các thành viên trong kênh


11
-


Hình thành h th ng kênh cho các d ch v c a doanh nghi p
Trong quá trình th c hi n phân ph i có th

h tr c a hàng hóa h u hình làm cho d ch v đ

ng d ng k thu t ho c s
c chuy n t i th tr

ng m t

cách thu n l i h n.
1.2.4 Chi n l

c xúc ti n h n h p

Xúc ti n h n h p marketing là m t trong b n y u t c u thành h th ng
marketing- mix, nó là ch t xúc tác c a cung c u th tr

ng, là ngh thu t c a

vi c s d ng các k thu t bán hàng nh m kích thích, lôi kéo ng
ng

i tiêu dùng đ

i tiêu dùng bi t, hi u, thích, chu ng, tin và mua s n ph m.
Xúc ti n h n h p bao g m các công c ch y u sau: qu ng cáo, khuy n

mãi, bán hàng cá nhân, quan h công chúng.

i v i doanh nghi p xúc ti n h n h p là công c c nh tranh giúp
doanh nghi p xâm nh p th tr
đi u ch nh nhu c u th tr

ng m i gi th ph n; giúp c i thi n doanh s

ng tìm khách hàng m i. Công c truy n thông giúp

gi i thi u s n ph m, doanh nghi p và h tr cho chi n l c đ nh v . T o s
thu n ti n cho phân ph i, thi t l p quan h và khuy n khích trung gian phân
ph i. Giúp xây d ng hình nh tích c c c a doanh nghi p đ i v i các nhóm
công chúng, gi i quy t nh ng kh ng ho ng, t o s thu hút..
i v i ng

i tiêu dùng xúc ti n h h p cung c p thông tin cho ng

i

tiêu dùng, giúp ti t ki m th i gian, công s c khi mua s m. Cung c p ki n th c,
giúp ng

i tiêu dùng nâng cao v nh n th c s n ph m trên th tr

c p các l i ích kinh t cho ng

ng. Cung

i tiêu dùng. Ho t đ ng chiêu th t o áp l c c nh

tranh bu c doanh nghi p c i ti n ho t đ ng marketing nh m đáp ng t t h n

nhu c u c a ng

i tiêu dùng.

Qu ng cáo: bao g m m i hình th c gi i thi u m t cách gián ti p vƠ đ
cao Ủ t

ng hàng hóa hay d ch v c th theo yêu c u c a ch th qu ng cáo và

ch th qu ng cáo ph i thanh toán các chi phí.
Qu ng cáo truy n thông tin đ n th tr
đ i chúng. Các ph
tivi,...), ph

ng qua các ph

ng ti n này có th lƠ các ph

ng ti n thông tin

ng ti n phát thanh (radio,

ng ti n in n (báo, t p chí, n ph m tr c ti p), các ph

ng ti n


12
ngoài tr i, ngoƠi đ


ng và m t s ph

ng ti n khác, và tùy theo m c tiêu

qu ng cáo mà h có th đ a ra các thông đi p v i n i dung phù h p v i m c
tiêu đó.
Khuy n mãi: là các bi n pháp tác đ ng t c thì, ng n h n đ khuy n
khích vi c mua s n ph m hay d ch v . Khuy n mƣi có tác đ ng tr c ti p và tích
c c t i vi c t ng doanh s b ng nh ng l i ích v t ch t b sung ngoài mua, nó
có th lƠ th

ng, gi m giá, các hình th c vui có th

ng...

Quan h công chúng: là hình th c ho t đ ng t ch c d lu n xã h i ậ
d lu n th tr

ng. Ho t đ ng t ch c d lu n xã h i có m t s nhi m v , trong

đó có nhi m v đ m b o cho công ty có danh ti ng t t, hình nh t t, x lý các
tin đ n, hình nh b t l i đƣ lan truy n ra bên ngoài.
1.3 Các y u t

nh h

ng đ n môi tr

ng Marketing


Marketing ch u tác đ ng b i môi tr
Môi tr

ng v mô vƠ môi tr

ng v mô lƠ nh ng y u t và l c l

r ng l n có tác đ ng đ n th tr
Môi tr

ng mang tính ch t xã h i

ng và ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p

c ng nh tác đ ng đ n t t c các y u t c a môi tr
-

ng vi mô.

ng Marketing vi mô.

ng nhân kh u h c: quy mô, t c đ gia t ng dơn s , c c u

dân s , c c u và quy mô h gia đình, t c đ đô th hóa, phân b dân
c .
-

Môi tr

ng kinh t : T c đ t ng tr


ng kinh t , lãi su t , t l l m

phát , t giá h i đoái , chính sách thu .
-

Môi tr

ng chính tr pháp lu t: m c n đ nh c a chính ph và các

chính sách, đi u lu t v kinh doanh, chính sách kinh t - xã h i ,các
quy đ nh v khách hàng và các chính sách b o v ng
-

Môi tr

ng v n hóa xƣ h i: Môi tr

ng v n hóa có nh h

đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Môi tr
đ ng đ n thái đ c a con ng

i tiêu dùng.
ng sâu s c

ng v n hóa tác

i đ i v i m i th xung quanh và trong


đó có hƠng hóa c a doanh nghi p. Môi tr

ng v n hóa chính lƠ nh ng

thói quen, t p tính mang tính b n s c c a đ a ph

ng do v y khi quy t

đ nh bao gói s n ph m công ty c n ph i chú Ủ đ n môi tr

ng này.


13
-

Môi tr

ng khoa h c công ngh : Giúp doanh nghi p n m b t đ

nh ng công ngh ti n b c a th i đ i t đó t ng c
hoàn thi n hƠng hóa đƣ có s n. Môi tr
h

ng r t l n đ n ch t l

Môi tr

c


ng chú ý t i vi c

ng khoa h c k thu t nh

ng và giá s n ph m.

ng vi mô là nh ng y u t và l c l

ng có quan h tr c ti p đ n

ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p và nh h

ng đ n kh n ng ph c v

khách hàng c a doanh nghi p.
i th c nh tranh : Doanh nghi p th

-

các th

ng ph i g p s c nh tranh t

ng hi u , v hình th c s n ph m, v các s n ph m thay th ,

gi a các nhu c u.
-

Khách hƠng : Khách hƠng lƠ đ i t
th tr


-

ng. Do đó, nh h

Các nhà cung

ng: th

ng ph c v và là nhân t t o nên

ng c a h không c n bàn ch c ai c ng bi t.
ng gây áp l c v i doanh nghi p v ch t

l

ng, giá nguyên v t li u, th i gian, ti n đ giao hàng và m c đ

h

ng c a các y u t này ph n l n ph thu c vƠo thái đ h p tác c a

các nhà cung ng.

nh

i v i các nhà cung ng n u doanh nghi p không

gi m i quan h t t, không có nh ng ràng bu c ch t ch v h p đ ng
thì h s r t d b đ i th c nh tranh t n công, l i d ng gây nh h


ng

đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
S n ph m thay th : Do có s n ph m thay th làm h n ch ti m n ng l i
nhu n ngành do m c giá cao nh t b kh ng ch . N u không chú Ủ đ n s n
ph m thay th ti m n, doanh nghi p có th b t t l i v i các th tr

ng nh bé.

1.4 Marketing tr c tuy n
1.4.1 Khái ni m Marketing tr c tuy n
Cùng v i s phát tri n c a công ngh s l nh v c Marketing đƣ phát
tri n thêm m t khái ni m còn khá m i m : Marketing tr c tuy n.
Khái ni m này có tên g i ti ng anh là e-marketing hay electronic marketing, có
th đ

c đ nh ngh a đ n gi n theo Hi p h i Marketing Hoa K (AMA) nh

sau:“Marketing tr c tuy n lƠ l nh v c ti n hành ho t đ ng kinh doanh g n li n
v i dòng v n chuy n s n ph m t ng
c s

ng d ng CNTT Internet”.

i s n xu t đ n ng

i tiêu dùng, d a trên



14
Philip Kotler đƣ đ a ra khái ni m v MTT nh sau: “Marketing tr c tuy n
là quá trình l p k ho ch v s n ph m, giá, phân ph i và xúc ti n đ i v i s n
ph m, d ch v vƠ Ủ t
các ph

ng đ đáp ng nhu c u c a t ch c và cá nhân d a trên

ng ti n đi n t vƠ internet” (Philip Kotler, 2007).

Có r t nhi u đ nh ngh a khác nhau v Marketing tr c tuy n; tuy nhiên
c ng ph i nh n ra các đ nh ngh a đ u th ng nh t v i nhau

m t đi m:

Marketing tr c tuy n là m t b ph n c a Marketing, c th h n n a, Marketing
tr c tuy n là vi c ti n hành ho t đ ng marketing thông qua môi tr

ng

Internet.
1.4.2 Vai trò Marketing tr c tuy n
1.4.2.1 Kh n ng thâm nh p th tr

ng toàn c u

Trong MTT, nh s phát tri n c a CNTT đƣ cung c p cho DN nh ng
côngc hi u qu trong vi c ti n hành ho t đ ng t

ng tác v i khách hƠng đi n


hình lƠ th đi n t , h p th tr l i t đ ng, h th ng qu n tr quan h khách
hàng (CRM)hay truy n hình t

ng tác. Thông qua các công c này, DN cung

c p cho khách hàng nh ng thông tin v s n ph m, thông tin v các chi n d ch
gi m giá hay khuy n mƣi; ng

c l i, khách hàng s đ t hƠng hay đ a ra ki n

c a mình v s n ph m mà DN cung c p. Nh các công c này mà DN nh n
đ

c nh ng thông tin ph n h i t phía khách hàng m t cách nhanh chóng. C ng

nh tính t

ng tác nƠy mà DN có th đánh giá đ

c hi u qu c a chi n l

c

Marketing c a mình, t đó có nh ng đi uchính phù h p đáp ng nhu c u c a
khách hàng.
1.4.2.3 Có kh n ng cá bi t hóa
Trong MTT, DN có th ti p c n đ
nhu c u và s thích riêng c a t ng ng


c t ng cá nhân, n m b t đ
i mƠ ph

c nh ng

ng ti n Marketing truy n

th ng DN khó có th ti p c n v i t ng cá nhơn đ đáp ng nhu c u c a h mà
ch có th ti p th t i s đông n m trong phân khúc th tr

ng c a mình.

1.4.3. Các hình th c Marketing tr c tuy n
1.4.3.1 Qu ng cáo tr c tuy n
Qu ng cáo tr c tuy n đ

c xem là công c đ n gi n nh t. C ng nh

các lo i hình qu ng cáo khác, qu ng cáo tr c tuy n nh m cung c p thông tin


×