iii
L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan đ tài khóa lu n t t nghi p : “ M t s gi i pháp nh m hoàn
thi n ho t đ ng Marketing ậ Mix t i công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông
và Công Ngh NOVA” lƠ do tôi t nghiên c u và th c hi n theo s h
c a Ts Tr
ng d n
ng Quang D ng . Các thông tin, s li u và k t qu nghiên c u
trong khóa lu n hoàn toàn trung th c.
Tôi xin cam đoan m i s giúp đ cho vi c th c hi n khóa lu n t t nghi p này
đƣ đ
c cám n vƠ các thông tin trích d n trích d n trong khóa lu n đƣ đ
c
ch rõ ngu n g c.
Sinh viên th c hi n
Phan Th Thùy Trang
iv
L IC M
N
Khóa lu n t t nghi p là m t vi c r t quan tr ng mà b t k sinh viên nào
c ng ph i hoƠn thƠnh khi b
c vƠo n m h c cu i. ơy lƠ công vi c r t Ủ ngh a
khi t o đi u ki n cho sinh viên có th b
c vào doanh nghi p đ tìm hi u v
quá trình ho t đ ng, giúp cho sinh viên có nh ng ki n th c và kinh nghi m đ u
tiên trong quá trình tìm ki m công vi c phù h p khi ra tr
ng.
u tiên, em xin g i l i cám n chơn thƠnh đ n toàn th quý th y cô
Khoa Qu n Tr Kinh Doanh tr
ng
i h c Công ngh TP.HCM đƣ gi ng d y
và truy n đ t ki n th c cho em trong su t th i gian qua. V i s t n tâm ch b o
vƠ giúp đ c a quý th y cô em đƣ có đ
c nh ng ki n th c và kinh nghi m r t
b ích. Qua đó giúp em thêm v ng b
c trên con đ
Em c ng xin chơn thƠnh c m n NhƠ tr
ng t
ng lai c a mình.
ng đƣ cho em c h i hai tháng đ đi
th c t p nh m áp d ng các ki n th c đƣ h c vào bài báo cáo.
c bi t, em xin g i l i cám n đ n Ts. Tr
viên h
ng Quang D ng lƠ gi ng
ng d n tr c ti p cho em trong quá trình em th c t p. Th y đƣ dƠnh
nhi u th i gian đ t n tình h
ng d n em hoàn thành bài báo cáo th c t p này
m t cách t t nh t.
Em c ng xin chơn thƠnh cám n ban Giám đ c Công Ty C Ph n T p
oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova cùng quý cô chú, anh ch t i công ty
đƣ t n tình giúp đ và t o m i đi u ki n thu n l i cho em hoàn thành t t bài
báo cáo th c t p này.
Cu i cùng, em xin kính chúc quý th y cô tr
ng
i h c Công ngh
TP.HCM cùng toàn th lƣnh đ o, công nhân viên công ty c ph n t p đoƠn
truy n thông và công ngh nova d i dào s c kh e và luôn g t hái đ
c nhi u
thành công trong cu c s ng.
Em xin chân thành c m n!
SINH VIÊN TH C T P
Phan Th Thùy Trang
v
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
--------NH N XÉT C A
N V TH C T P
H và tên sinh viên: Phan Th Thùy Trang
Khoá :
2013 ậ 2017
MSSV: 1311142435
L p:
13DQM04
1. Th i gian th c t p: t 24/04 đ n 24/06.
2. B ph n th c t p: B ph n kinh doanh.
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. K t qu th c t p theo đ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
n v th c t p
vi
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
--------NH N XÉT C A GIÁO VIểN H
NG D N
H và tên sinh viên: Phan Th Thùy Trang
Khoá:
2013 ậ 2017
Nh n xét c a Gi ng viên h
MSSV: 1311142435
L p:
13DQM04
ng d n th c t p:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Giáo viên h
TS. Tr
ng d n
ng Quang D ng
vii
M CL C
M
U...................................................................................... 1
CH NG I: C S LÝ LU N V H TH NG
MARKETING MIX ..................................................................... 4
1.1
Nh ng v n đ chung v ho t đ ng Marketing Mix .......................... 4
1.1.1
Khái ni m Marketing, Marketing Mix ....................................... 4
1.1.2 Vai trò Marketing và Marketing Mix ............................................ 6
1.2
N i dung Marketing Mix .................................................................... 6
1.2.1
Chi n l
c s n ph m .................................................................... 6
1.2.2
Chi n l
c giá ............................................................................... 7
1.2.3
Chí n l
c phân ph i ................................................................... 9
1.2.4
Chi n l
c xúc ti n h n h p ...................................................... 11
nh h
ng đ n môi tr
1.3
Các y u t
ng Marketing......................... 12
1.4
Marketing tr c tuy n ........................................................................ 13
1.4.1 Khái ni m Marketing tr c tuy n.................................................. 13
1.4.2 Vai trò Marketing tr c tuy n ....................................................... 14
1.4.3. Các hình th c Marketing tr c tuy n .......................................... 14
Tóm t t ch
CH
ng 1 ....................................................................... 16
NG 2: TH C TR NG HO T
NG MARKETING ậ
MIX CÔNG TY C PH N T P OÀN TRUY N THÔNG
VÀ CÔNG NGH NOVA......................................................... 17
2.1
Gi i thi u chung v NOVA ............................................................... 17
2.1.1 Tóm l
c quá trình hình thành và phát tri n ............................. 17
2.1.2 Ch c n ng vƠ l nh v c ho t đ ng ................................................. 20
Ch c n ng ....................................................................................... 20
L nh v c ho t đ ng ........................................................................ 21
viii
2.1.3 C c u t ch c ................................................................................ 21
2.1.4 Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong n m
2014 -2016 .................................................................................................... 23
2.2
Th c tr ng th tr
ng qu ng cáo tr c tuy n.................................. 24
2.2.1.Phân khúc th tr
ng..................................................................... 24
2.2.2.L a ch n th tr
ng m c tiêu ....................................................... 26
2.3 Th c tr ng ho t đ ng Marketing mix ................................................ 27
2.3.1 Chí n l
c s n ph m: .................................................................... 27
2.3.2 Chí n l
c giá: ............................................................................... 33
2.3.3 Chíên l
c phân ph i..................................................................... 35
2.3.4 Chi n l
c xúc ti n h n h p: ........................................................ 38
2.2 u đi m, h n ch c a ho t đ ng marketing ậ mix t i Công Ty C
Ph n T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA. ........................... 44
2.2.1
u đi m ........................................................................................... 44
2.2.2 H n ch ............................................................................................ 46
Tóm t t ch
ng 2 ....................................................................... 48
CH
NG 3: KI N NGH NÂNG CAO HI U QU HO T
NG MARKETING ậ MIX T I CÔNG TY C PH N T P
OÀN TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH NOVA ........... 49
3.1
nh h
ng phát tri n và m c tiêu c a công ty. ................................ 49
3.1.1
nh h
ng phát tri n chung c a ngành ..................................... 49
3.1.2
nh h
ng phát tri n c a công ty ............................................... 50
3.1.3. M c tiêu Marketing mix trong l nh v c qu ng cáo tr c tuy n
c a công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova 50
3.2 M t s gi i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng Marketing ậ Mix t i
công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova ........... 50
3.2.1 Gi i pháp: V chính sách s n ph m ............................................. 50
3.2.2 Gi i pháp : V chính sách giá ....................................................... 51
3.2.3 Gi i pháp : V chính sách phân ph i ........................................... 52
ix
3.2.4 Gi i pháp: V chính sách xúc ti n h n h p ................................. 53
K T LU N ................................................................................ 54
TÀI LI U THAM KH O ......................................................... 56
x
DANH M C CÁC T
VI T T T
(CPACost PerAction)là m t hình th c tính phí qu ng cáo tr c
CPA
tuy n ph bi n trên th gi i mà doanh nghi p chi tr phí cho
nh ng hƠnh đ ng đ c thù c a khách hƠng ( mua hƠng, đ ng
ký, t i ph n m m ng d ngầ.) sau khi xem m t banner
qu ng cáo nh t đ nh
CPC
:(Cost per click) là hình th c qu ng cáo thanh toán cho m i
l
t click v i m t m c phí nh t đ nh.
:(Cost Per Duration) đ
CPD
c đ nh ngh a lƠ chi phí cho vi c mua
media trong m t kho ng th i gian c th , có th tính theo
ngày, theo tu n, theo tháng ho c n m tùy vƠo nhƠ qu ng cáo.
CPM
DN
(Cost Per Mill / Cost Per Thousand Impression) đ
c đ nh
ngh a lƠ chi phí cho m t nghìn l n hi n th
doanh nghi p
là hình th c qu ng cáo b ng t khóa trên công c tìm ki m
Google
AdWords
c a google v i c ché hi n th vƠ tính phí nh sau: ng
nh p chu t (click) vào qu ng cáo AdWords, nhà qu ng cáo s
tr phí cho l
Mobile Ads
i dùng
t nh p chu t (Click) đó.
là hình th c qu ng cáo trên thi t b mobile (đi n tho i di đ ng,
máy tính b ng, máy đ c sách..) có k t n i internet.
xi
DANH M C CÁC B NG BI U
STT
S hi u
1
B ng 2.1
Tên
S trang
Quá trình thành l p và phát tri n c a Công Ty C Ph n
T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công Ty C Ph n
2
B ng 2.2
T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA 2014 ậ
2016
3
B ng 2.3
4
B ng 2.4
5
B ng 2.5
6
Hình 2.6
S chi n d ch và th i gian th c hi n chi n d ch n m
2016
Giá dao đ ng c a các chi n d ch đ
c công ty
NOVAON th c hi n
B ng phân b s l
ng nhân viên kinh doanh theo t ng
khu v c
S h i th o đ
c th c hi n trong n m 2016
xii
DANH M C CÁC HÌNH NH
STT
S hi u
Tên
S trang
1
Hình 1.1
Mô hình Marketing Mix
2
Hình 1.2
Mô hình phân ph i hàng hóa
3
Hình 2.1
C c u t ch c c a Công Ty C Ph n T p oƠn
Truy n Thông và Công Ngh NOVA
Các s n ph m và d ch v
c a Công Ty C Ph n
4
Hình 2.2
T p oƠn Truy n Thông và Công Ngh NOVA.
5
Hình 2.3
Các khách hàng c a công ty NOVAON
6
Hình 2.4
7
Hình 2.5
Event “Du l ch tr c tuy n ậ Thúc đ y doanh thu
mùa du l ch” c a Google vƠ NOVAON n m 2016
Khách hàng ch p nh t i v trí tr ng bƠy c a
Google
CEO T p đoƠn NOVAON trao hoa vƠ quƠ t ng
8
Hình 2.6
đ n quý khách hàng thân thi t nhân d p 10 n m
thành l p.
Ch
9
Hình 2.7
ng trình khuy n m i đ c bi t phát tri n t p
khách hàng m i ngƠnh th
tháng 2/2017
ng m i đi n t vào
xiii
10
Hình 2.8
Ch
ng trình khuy n m i tháng 10-11/2016
1
M
U
1. Tính c p thi t
V i xu h ng toàn c u hóa hi n nay, cu c chi n c a các doanh nghi p
di n ra càng ngày càng kh c li t.
doanh nghi p t n t i và phát tri n là m t
bài toán vô cùng nan gi i mà các ch doanh nghi p luôn ph i đ i m t h ng
ngày.M t trong nh ng y u t quan tr ng giúp doanh nghi p thành công trên
th
ng tr
ng đó lƠ Marketing. Philip Kotler đƣ vi t: “Trong th gi i ph c t p
ngày nay, t t c chúng ta đ u ph i am hi u marketing. Khi bán m t chi c máy
bay, tìm ki m vi c làm, quyên góp ti n cho m c đích t thi n, hay tuyên truy n
m tý t
ng, chúng ta đã làm marketing... Ki n th c v marketing cho phép x
trí khôn ngoan h n
c
ng v ng
i tiêu dùng, dù là mua kem đánh r ng, m t
con gà đông l nh, m t chi c máy vi tính hay m t chi c ô tô... Marketing đ ng
ch m đ n l i ích c a m i ng
i chúng ta trong su t c cu c đ i”. M i doanh
nghi p c n có nh ng chi n l
c Mareting h p lý và hi u qu nh t đ kh ng
đ nh đ
c v trí c a mình.
Ngày nay s phát tri n c a công ngh ngày càng có s c nh h
ph i các chi n l
ng và chi
c kinh doanh c a các công ty và doanh nghi p, đi u đó lỦ
gi i cho vi c xu t hi n xu h
ng Marketing tr c tuy n, đơy lƠ công c t
ng
tác hi u qu gi a doanh nghi p v i khách hàng.Ngoài ra, chi phí dành cho
Marketing tr c tuy n khá th p nh ng l i mang đ n hi u qu cao.
Vi t Nam lƠ n
c đ ng th 9 trong nhóm n
GDP nhanh nh t th gi i.V i dân s 92.5 tri u ng
c có t c đ t ng tr
ng
i, trong đó t l s d ng
internet chi m 43% và 58% mua s m tr c tuy n theo báo cáo th
ng m i đi n
t 2014, con s nƠy đƣ vƠ đang t ng theo c p s nhân theo t ng n m. ơy c ng
là s lý gi i cho hàng lo t u đi m v
t tr i c a qu ng cáo tr c tuy n mà các
hình th c qu ng cáo truy n th ng không th có nh kh n ng phơn lo i, t
ng
tác v i khách hàng m c tiêu, t c đ tri n khai qu ng cáo nhanh chóng, các
công c qu n lí đ
c t đ ng hóa t i đa vƠ h p lí h n r t nhi u.
Qu ng cáo tr c tuy n s lƠ l nh v c t ng tr
ng “nóng” nh t trong toàn
b ngành qu ng cáo Vi t Nam, lên t i 28% m t n m. T i n m 2020, t ng giá
tr th tr
ng này s là 340 tri u USD.
2
Công Ty C Ph n T p
oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova xác
đ nh rõ và luôn tâm ni m s m nh c a mình là phát tri n các s n ph m và d ch
v Internet đ nơng cao n ng l c c nh tranh cho doanh nghi p và phát tri n
ch t l
ng s ng c a con ng
i. Công ty luôn n l c đ tr thành và duy trì v
trí c a m t công ty hƠng đ u v Qu ng cáo tr c tuy n, giúp đem l i giá tr
th ng d vƠ hi u qu t i u cho các Doanh nghi p. Tuy nhiên, đ ng tr
nh ng c h i và thách th c do th tr
c
ng mang l i, công ty c n ph i nâng cao
kh n ng c nh tranh c a d ch v qu ng cáo tr c tuy n đ nâng cao v th và
đem l i thành công cho Công ty.Chính vì nh ng lỦ do đó, tôi đƣ l a ch n đ tài
” M t s gi i pháp hoàn thi n ho t đ ng marketing mix c a Công Ty C
Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova”
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa c s lý lu n v Marketing Mix
- Phân tích th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix c a công ty C Ph n T p
oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova.
xu t gi i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng Marketing Mix c a doanh
nghi p.
3.
it
ng, ph m vi nghiên c u
it
ng nghiên c u c a khóa lu n là ho t đ ng Marketing Mix c a
doanh nghi p.
Ph m vi ho t đ ng t i công ty C Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công
Ngh Nova.
4. Ph
ng pháp nghiên c u
Ph
ng pháp nghiên c u:Khóa lu n s d ng ph
ng pháp quan sát th c
t , phân tích, so sánh, đ i chi u, khái quát v th c tr ng ho t đ ng marketing ậ
mix c a công ty đ đ a ra gi i pháp c th .
5. B c c c a đ tài
Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, n i dung c a
đ tài g m 3 ch
Ch
ng.
ng 1: C s lý lu n v marketing ậ mix
3
Ch
ng 2: Th c tr ng ho t đ ng marketing ậ mix c a công ty C Ph n
T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova
Ch
ng 3: Gi i pháp hoàn thi n h th ng marketing ậ mix công ty C
Ph n T p oƠn Truy n Thông Và Công Ngh Nova
4
CH
NG I: C
S
LÝ LU N V H TH NG
MARKETING MIX
1.1 Nh ng v n đ chung v ho t đ ng Marketing Mix
1.1.1 Khái ni m Marketing, Marketing Mix
1.1.1.1 Khái ni m v Marketing
Có r t nhi u khái ni m Marketing khác nhau, không có khái ni m chung
và th ng nh t, m i tác gi đ u có quan ni m riêng c a mình:
Theo đ nh ngh a c a H c vi n Hamilton ( M ): “Marketing ngh a là
ho t đ ng kinh t trong đó hàng hóa đ
c đ a t ng
i s n xu t đ n ng
i
tiêu th .”
Theo đ nh ngh a c a y ban hi p h i Marketing M : “Marketing là vi c
ti n hành các ho t đ ng kinh doanh có liên quan tr c ti p đ n dòng chuy n
v n hàng hoá và d ch v t ng
i s n xu t đ n ng
i tiêu dùng.”
Theo đ nh ngh a c a Philip Kotler ậ Ch t ch hi p hôi Marketing th
gi i: “Marketing là nh ng ho t đ ng c a con ng
nh ng nhu c u và
c mu n c a ng
ih
ng vào vi c đáp ng
i tiêu dùng thông qua quá trình trao
đ i.”
Theo đ nh ngh a c a Vi n Marketing Anh: “Marketing là quá trình t
ch c và qu n lý toàn b ho t đ ng kinh doanh t vi c phát hi n ra và bi n s c
mua c a ng
i tiêu dùng thành nhu c u th c s v m t m t hàng c th , đ n
s n xu t và đ a hàng hoá đ n ng
công ty thu đ
i tiêu dùng cu i cùng nh m đ m b o cho
c l i nhu n nh d ki n”
Theo đ nh ngh a c a Edmun Jerome McCarthy: “Marketing là quá trình
th c hi n các ho t đ ng nh m đ t đ
vi c đoán tr
c các m c tiêu c a t ch c thông qua
c các nhu c u c a khách hàng ho c ng
i tiêu th đ đi u khi n
các dòng hàng hóa d ch v tho mãn các nhu c u t nhà s n xu t t i các khách
hàng ho c ng
i tiêu th ”
Nh ng khái ni m đ
c a Philip Kotler.
c s d ng ph bi n nh t là khái ni m v marketing
5
Theo Philip Kotler: “Marketing là s phân tích, t ch c, k ho ch hóa
và ki m tra nh ng kh n ng thu hút khách hàng c a m t công ty c ng nh
chính sách và ho t đ ng v i quan đi m th a mãn nhu c u và mong mu n c a
nhóm khách hàng đã l a ch n... Ho t đ ng c a marketing đ
ph
ng ti n đ y nhanh quá trình l u thông hàng hóa.Ho t đ ng c a marketing
b t đ u t khi s n ph m đ
ng
c xem nh
c s n xu t ra và k t thúc khi nó bán tr c ti p cho
i tiêu dùng cu i cùng”.
1.1.1.2 Khái ni m Marketing Mix
Marketing ậ mix là t p h p nh ng công c marketing mà doanh nghi p
s d ng đ theo đu i nh ng m c tiêu marketing c a mình trên th tr
ng m c
tiêu.
Bao g m 4 y u t chính:
Hình 1.1 Mô hình Marketing Mix
Y u t s n ph m: ch ng lo i, ch t l
ng, m u mƣ, tính n ng công d ng,
tên nhãn, bao bì, kích c , d ch v , b o hành tr l iầ
Y u t giá c : Giá quy đ nh, chi t kh u, b t giá, k h n thanh toán, đi u
ki n tr ch mầ
6
Y ut
phân ph i: Kênh phân ph i, ph m vi, danh m c hƠng hoá, đ a
đi m, d tr v n chuy nầ
Y u t chiêu th : Bao g m công c qu ng cáo, khuy n mãi, bán hàng cá
nhân, marketing tr c ti p.
1.1.2 Vai trò Marketing và Marketing Mix
1.1.2.1 Vai trò c a Marketing
Marketing ngƠy cƠng đóng vai trò quan tr ng trong s phát tri n c a công
ty trong môi tr
ng c nh tranh kh c li t v i các đ i th trên th tr
ng hi n
nay.
Marketing có vai trò to l n trong vi c xây d ng th
ng hi u m nh cùng
m t c s khách hàng trung thành.
Marketing h
ng d n doanh nghi p phát hi n nhu c u khách hƠng c ng
nh lƠm hƠi lòng khách hƠng, Marketing đ nh h
ng ho t đ ng kinh doanh và
t o th ch đ ng cho doanh nghi p.
Marketing là c u n i giúp doanh nghi p gi i quy t các m i quan h và
dung hòa l i ích c a doanh nghi p v i l i ích c a ng
i tiêu dùng và xã h i.
Marketing giúp doanh nghi p xác l p v trí và uy tín c a mình trên th
tr
ng.
Nh v y, Marketing k t n i s n ph m c a doanh nghi p v i khách hàng,
m t doanh nghi p có ho t đ ng Marketng đúng đ n s thành công và doanh thu
thu đ
c s r t cao.
1.1.2.2 Vai trò c a Marketing mix
Marketing Mix chi m 70% s thành công hay th t b i c a chi n d ch
Marketing.Do v y, vi c nhìn nh n vai trò c a Marketing Mix trong doanh
nghi p là vai tèo c a qu n tr Marketing.
Marketing Mix không ch đ a ra đơu lƠ khách hƠng m c tiêu mà còn v ch
ra h
tr
ng đi đúng đ n cho các ho t đ ng khác, nh m khai thác hi u qu nh t th
ng đƣ l a ch n.
1.2 N i dung Marketing Mix
1.2.1 Chi n l
c s n ph m
7
S n ph m đ
c hi u bao g m c hàng hóa và d ch v . Philip Kotler nêu c th
4 lo i s n ph m:
-
Các hàng hóa h u hình kèm các d ch v b sung
-
Các hàng hóa h u hình thu n túy
-
D ch v và các hàng hóa , d ch v kèm theo
-
Các d ch v thu n túy
M i m t đ n v s n ph m, hàng hóa ch a đ ng nh ng y u t đ c tính và
thông tin khác nhau. Nh ng đ c tính, thông tin đó đ
c chia làm 3 c p đ và
ng v i m i c p đ thì nó có nh ng ch c n ng marketing riêng.
-
C p đ c b n nh t là s n ph m c t lõi: c p đ này có ch c n ng tr
l i câu h i th c ch t s n ph m hàng hóa này th a mãn nh ng l i ích
c b n gì mà khách hàng th c s mua.
-
C p đ th hai là s n ph m hi n h u. C p đ này bao g m nh ng y u
t ph n ánh s có m t trên th c t c a s n ph m hàng hóa, nh ng y u
t đó g m: các ch tiêu ph n ánh ch t l
ng, các đ c tính bên ngoài,
phong cách m u mã, tên nhãn hi u c th , d ch v tr
c bán và các
đ c tr ng c a bao gói.
-
C p đ cu i cùng là s n ph m gia t ng, c p đ này bao g m nh ng
y u t nh l p đ t s d ng, b o hành, d ch v trong vƠ sau bán, đi u
ki n giao hàng, thanh toán. Chính nh y u t nƠy đƣ t o ra s đánh giá
m c đ hoàn thi n khác nhau trong nh n th c c a ng
i tiêu dùng v
m t hàng, nhãn hi u c th .
Y u t s n ph m lƠ x
ng s ng, là n n t ng trong h th ng marketing ậ
mix. Trình đ s n xu t ngày càng cao, c nh tranh trên th tr
ng ngày càng gay
g t thì vai trò c a y u t s n ph m càng tr nên quan tr ng, không có y u t
s n ph m thì các y u t còn l i trong h th ng marketing ậ mix không có ý
ngh a hay nói cách khác lƠ không có đi u ki n t n t i.
Th c hi n t t chi n l
c s n ph m thì các chi n l
Marketing Mix s tri n khai m t cách t t h n.
1.2.2 Chi n l
c giá
c còn l i trong
8
Giá là chi phí khách hàng b ra đ tr cho s n ph m, d ch v c a doanh
nghi p. Giá c có liên quan đ n nh ng y u t khác n u y u t s n ph m đ nh
h
ng cho vi c s n xu t thì y u t giá đ nh h
ng cho ho t đ ng tiêu th . Khi
y u t giá s n ph m không h p lý s làm m t đi m t kho ng l i nhu n. Do đó
khi đ nh giá ng
i lƠm công tác đ nh giá ph i xem xét s
nh h
ng c a các
y u t tác đ ng đ n giá s n ph m đ lƠm c n c đ nh giá, t đó s xây d ng
đ
c m t ph
ng pháp đ nh giá t
ng ng phù h p.
Các doanh nghi p s d ng giá v i các m c đích:
t n t i: Giá th p là m t trong nh ng cách t ng kh n ng c nh tranh
-
c a các doanh nghi p trong th tr
-
T i đa hóa l i nhu n: Trong m t s th i đi m thu n l i doanh nghi p
có th đ t giá cao đ thu đ
-
Chi m l nh th tr
tr
-
ng hi n nay.
c l i nhu n nhi u nh t có th .
ng: Doanh nghi p có th đ t giá th p đ bành
ng và h t b các đ i th khác trên th tr
Th hi n ch t l
ng.
ng cao: Khi h có l i th nh t đ nh, h có th đ t giá
cao.
Tùy theo m c đích vƠ th i đi m mà doanh nghi p có các chi n l
c giá
khác nhau:
Nhóm các chi n l
+ Chi n l
m i ra th tr
c giá cho s n ph m m i:
c h t ván:
nh giá v i m c th t cao khi tung s n ph m
ng, sau đó gi m d n m c giá theo th i gian nh m thu v
doanh thu t i đa đ trang tr i cho chi phí s n xu t.Chi n l
h p v i các s n ph m có s c hút cao trên th tr
+ Chi n l
c thâm nh p th tr
ph m m i ra th tr
ng:
c này phù
ng.
nh giá th t th p khi tung s n
ng, sau đó t ng d n giá theo th i gian cho đ n khi
tr l i m c giá c b n nh m t i đa hóa l
ng khách hàng.Chi n l
c
này thích h p cho các m t hàng tiêu dùng.
Chi n l
c cho danh m c s n ph m:
+ Chi n l
c giá phân t ng đ i v i dòng s n ph m :
i v i m t dòng
s n ph m doanh nghi p có th đ nh các m c giá khác nhau t
ng ng
9
v i giá tr và chi phí s n xu t c a t ng s n ph m.Các m c giá y s
th hi n các giá tr , ch t l
+ Chi n l
ng khác nhau trong tâm trí khách hàng.
c giá s n ph m tùy ch n:
nh giá tùy theo linh ki n , các
ph ki n và thi t b kèm theo d a trên yêu c u khác hàng.
1.2.3 Chí n l
c phân ph i
Phân ph i là m t ti n trình cung c p s n ph m, d ch v đ n tay ng
tiêu dùng ho c ng
i
i s d ng cu i cùng.
Kênh phân ph i là t p h p các doanh nghi p vƠ cá nhơn đ c l p và ph
thu c nhau tham gia vƠo quá trình đ a s n ph m và d ch v hay m t gi i pháp
đ n tay ng
i tiêu dùng cu i cùng t i m t th i đi m và m t đ a đi m nh t đ nh
th c hi n m c tiêu doanh nghi p trên th tr
ng.
Các d ng kênh phân ph i mà doanh nghi p có th s d ng:
-
Kênh phân ph i tr c ti p : Trong d ng kênh này doanh nghi p không
s d ng bên trung gian đ phân ph i hàng hóa. L c l
ng bán hàng
c a doanh nghi p ch u trách nhi m bán hƠng đ n t n tay ng
i s
d ng hàng hóa.
+ Chi n l
c giá s n ph m chính ậ ph :
nh giá th p h n cho
s n ph m chính nh ng l i nâng m c giá s n ph m ph lên.
+ Chi n l
c giá Combo: K t h p nhi u s n ph m l i v i nhau
thành m t hay nhi u combo r i đ nh giá cho nh ng combo
nƠy.Th
ng thì m c giá combo s th p h n t ng m c giá c a các s n
ph m t o thành combo.
-
Nhóm chi n l
c hi u ch nh giá:
+ Gi m giá: Gi m giá trên hóa đ n mua hƠng.
+ Chi t kh u: Doanh nghi p s tr m t s ti n cho các nhà bán
l đ h ch p nh n nh p hàng c a h , c ng nh h tr vi c qu ng bá.
+ Chi n thu t tâm lý : s d ng nh ng con s l đ áp d ng vào
s n ph m nh : 0.9,99,9 s gây c m giác r h n cho khách hƠng.
Doanh nghi p c n nghiên c u chi phí vƠ ph
ng th c đ nh giá c a d ch
v c nh tranh, m c giá và l i nhu n c a h . C n so sánh m c giá và ch t l
ng
10
d ch v v a doanh nghi p và các d ch v c nh tranh chính nh m s đoán đ
thiên h
c
ng và c u trúc giá c a đ i th c nh tranh.
-
NG
L CL
NG BÁN
HÀNG
DOANH NGHI P
I TIÊU
DÙNG
Kênh phân ph i gián ti p : Là kênh phân ph i doanh
nghi p s d ng bên trung gian đ phân ph i hàng hóa. Doanh nghi p
không tr c ti p bán hàng hóa c a mình.
I LÝ MÔI GI I
NG
I
TIÊU
DOANH
NGHI P
DÙNG
I LÝ BÁN
I LÝ MUA
Hình 1.2 Mô hình phân ph i hàng hóa
Nh ng quy t đ nh trong phân ph i d ch v đ có đ
c h th ng phân
ph i hi u qu doanh nghi p ph i c n c vào d ch v c th c a mình cung ng
đ ng th i c n c vào yêu c u th c t mà th tr
ng đòi h i:
-
L a ch n ki u lo i kênh phân ph i phù h p
-
S l
-
ng trung gian và t ch c trung gian
i u ki n h t ng
-
S phân b c a các ch c n ng giá r gia t ng theo các thƠnh viên
-
Quy t đ nh v s liên k t các thành viên trong kênh
11
-
Hình thành h th ng kênh cho các d ch v c a doanh nghi p
Trong quá trình th c hi n phân ph i có th
h tr c a hàng hóa h u hình làm cho d ch v đ
ng d ng k thu t ho c s
c chuy n t i th tr
ng m t
cách thu n l i h n.
1.2.4 Chi n l
c xúc ti n h n h p
Xúc ti n h n h p marketing là m t trong b n y u t c u thành h th ng
marketing- mix, nó là ch t xúc tác c a cung c u th tr
ng, là ngh thu t c a
vi c s d ng các k thu t bán hàng nh m kích thích, lôi kéo ng
ng
i tiêu dùng đ
i tiêu dùng bi t, hi u, thích, chu ng, tin và mua s n ph m.
Xúc ti n h n h p bao g m các công c ch y u sau: qu ng cáo, khuy n
mãi, bán hàng cá nhân, quan h công chúng.
i v i doanh nghi p xúc ti n h n h p là công c c nh tranh giúp
doanh nghi p xâm nh p th tr
đi u ch nh nhu c u th tr
ng m i gi th ph n; giúp c i thi n doanh s
ng tìm khách hàng m i. Công c truy n thông giúp
gi i thi u s n ph m, doanh nghi p và h tr cho chi n l c đ nh v . T o s
thu n ti n cho phân ph i, thi t l p quan h và khuy n khích trung gian phân
ph i. Giúp xây d ng hình nh tích c c c a doanh nghi p đ i v i các nhóm
công chúng, gi i quy t nh ng kh ng ho ng, t o s thu hút..
i v i ng
i tiêu dùng xúc ti n h h p cung c p thông tin cho ng
i
tiêu dùng, giúp ti t ki m th i gian, công s c khi mua s m. Cung c p ki n th c,
giúp ng
i tiêu dùng nâng cao v nh n th c s n ph m trên th tr
c p các l i ích kinh t cho ng
ng. Cung
i tiêu dùng. Ho t đ ng chiêu th t o áp l c c nh
tranh bu c doanh nghi p c i ti n ho t đ ng marketing nh m đáp ng t t h n
nhu c u c a ng
i tiêu dùng.
Qu ng cáo: bao g m m i hình th c gi i thi u m t cách gián ti p vƠ đ
cao Ủ t
ng hàng hóa hay d ch v c th theo yêu c u c a ch th qu ng cáo và
ch th qu ng cáo ph i thanh toán các chi phí.
Qu ng cáo truy n thông tin đ n th tr
đ i chúng. Các ph
tivi,...), ph
ng qua các ph
ng ti n này có th lƠ các ph
ng ti n thông tin
ng ti n phát thanh (radio,
ng ti n in n (báo, t p chí, n ph m tr c ti p), các ph
ng ti n
12
ngoài tr i, ngoƠi đ
ng và m t s ph
ng ti n khác, và tùy theo m c tiêu
qu ng cáo mà h có th đ a ra các thông đi p v i n i dung phù h p v i m c
tiêu đó.
Khuy n mãi: là các bi n pháp tác đ ng t c thì, ng n h n đ khuy n
khích vi c mua s n ph m hay d ch v . Khuy n mƣi có tác đ ng tr c ti p và tích
c c t i vi c t ng doanh s b ng nh ng l i ích v t ch t b sung ngoài mua, nó
có th lƠ th
ng, gi m giá, các hình th c vui có th
ng...
Quan h công chúng: là hình th c ho t đ ng t ch c d lu n xã h i ậ
d lu n th tr
ng. Ho t đ ng t ch c d lu n xã h i có m t s nhi m v , trong
đó có nhi m v đ m b o cho công ty có danh ti ng t t, hình nh t t, x lý các
tin đ n, hình nh b t l i đƣ lan truy n ra bên ngoài.
1.3 Các y u t
nh h
ng đ n môi tr
ng Marketing
Marketing ch u tác đ ng b i môi tr
Môi tr
ng v mô vƠ môi tr
ng v mô lƠ nh ng y u t và l c l
r ng l n có tác đ ng đ n th tr
Môi tr
ng mang tính ch t xã h i
ng và ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p
c ng nh tác đ ng đ n t t c các y u t c a môi tr
-
ng vi mô.
ng Marketing vi mô.
ng nhân kh u h c: quy mô, t c đ gia t ng dơn s , c c u
dân s , c c u và quy mô h gia đình, t c đ đô th hóa, phân b dân
c .
-
Môi tr
ng kinh t : T c đ t ng tr
ng kinh t , lãi su t , t l l m
phát , t giá h i đoái , chính sách thu .
-
Môi tr
ng chính tr pháp lu t: m c n đ nh c a chính ph và các
chính sách, đi u lu t v kinh doanh, chính sách kinh t - xã h i ,các
quy đ nh v khách hàng và các chính sách b o v ng
-
Môi tr
ng v n hóa xƣ h i: Môi tr
ng v n hóa có nh h
đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Môi tr
đ ng đ n thái đ c a con ng
i tiêu dùng.
ng sâu s c
ng v n hóa tác
i đ i v i m i th xung quanh và trong
đó có hƠng hóa c a doanh nghi p. Môi tr
ng v n hóa chính lƠ nh ng
thói quen, t p tính mang tính b n s c c a đ a ph
ng do v y khi quy t
đ nh bao gói s n ph m công ty c n ph i chú Ủ đ n môi tr
ng này.
13
-
Môi tr
ng khoa h c công ngh : Giúp doanh nghi p n m b t đ
nh ng công ngh ti n b c a th i đ i t đó t ng c
hoàn thi n hƠng hóa đƣ có s n. Môi tr
h
ng r t l n đ n ch t l
Môi tr
c
ng chú ý t i vi c
ng khoa h c k thu t nh
ng và giá s n ph m.
ng vi mô là nh ng y u t và l c l
ng có quan h tr c ti p đ n
ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p và nh h
ng đ n kh n ng ph c v
khách hàng c a doanh nghi p.
i th c nh tranh : Doanh nghi p th
-
các th
ng ph i g p s c nh tranh t
ng hi u , v hình th c s n ph m, v các s n ph m thay th ,
gi a các nhu c u.
-
Khách hƠng : Khách hƠng lƠ đ i t
th tr
-
ng. Do đó, nh h
Các nhà cung
ng: th
ng ph c v và là nhân t t o nên
ng c a h không c n bàn ch c ai c ng bi t.
ng gây áp l c v i doanh nghi p v ch t
l
ng, giá nguyên v t li u, th i gian, ti n đ giao hàng và m c đ
h
ng c a các y u t này ph n l n ph thu c vƠo thái đ h p tác c a
các nhà cung ng.
nh
i v i các nhà cung ng n u doanh nghi p không
gi m i quan h t t, không có nh ng ràng bu c ch t ch v h p đ ng
thì h s r t d b đ i th c nh tranh t n công, l i d ng gây nh h
ng
đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
S n ph m thay th : Do có s n ph m thay th làm h n ch ti m n ng l i
nhu n ngành do m c giá cao nh t b kh ng ch . N u không chú Ủ đ n s n
ph m thay th ti m n, doanh nghi p có th b t t l i v i các th tr
ng nh bé.
1.4 Marketing tr c tuy n
1.4.1 Khái ni m Marketing tr c tuy n
Cùng v i s phát tri n c a công ngh s l nh v c Marketing đƣ phát
tri n thêm m t khái ni m còn khá m i m : Marketing tr c tuy n.
Khái ni m này có tên g i ti ng anh là e-marketing hay electronic marketing, có
th đ
c đ nh ngh a đ n gi n theo Hi p h i Marketing Hoa K (AMA) nh
sau:“Marketing tr c tuy n lƠ l nh v c ti n hành ho t đ ng kinh doanh g n li n
v i dòng v n chuy n s n ph m t ng
c s
ng d ng CNTT Internet”.
i s n xu t đ n ng
i tiêu dùng, d a trên
14
Philip Kotler đƣ đ a ra khái ni m v MTT nh sau: “Marketing tr c tuy n
là quá trình l p k ho ch v s n ph m, giá, phân ph i và xúc ti n đ i v i s n
ph m, d ch v vƠ Ủ t
các ph
ng đ đáp ng nhu c u c a t ch c và cá nhân d a trên
ng ti n đi n t vƠ internet” (Philip Kotler, 2007).
Có r t nhi u đ nh ngh a khác nhau v Marketing tr c tuy n; tuy nhiên
c ng ph i nh n ra các đ nh ngh a đ u th ng nh t v i nhau
m t đi m:
Marketing tr c tuy n là m t b ph n c a Marketing, c th h n n a, Marketing
tr c tuy n là vi c ti n hành ho t đ ng marketing thông qua môi tr
ng
Internet.
1.4.2 Vai trò Marketing tr c tuy n
1.4.2.1 Kh n ng thâm nh p th tr
ng toàn c u
Trong MTT, nh s phát tri n c a CNTT đƣ cung c p cho DN nh ng
côngc hi u qu trong vi c ti n hành ho t đ ng t
ng tác v i khách hƠng đi n
hình lƠ th đi n t , h p th tr l i t đ ng, h th ng qu n tr quan h khách
hàng (CRM)hay truy n hình t
ng tác. Thông qua các công c này, DN cung
c p cho khách hàng nh ng thông tin v s n ph m, thông tin v các chi n d ch
gi m giá hay khuy n mƣi; ng
c l i, khách hàng s đ t hƠng hay đ a ra ki n
c a mình v s n ph m mà DN cung c p. Nh các công c này mà DN nh n
đ
c nh ng thông tin ph n h i t phía khách hàng m t cách nhanh chóng. C ng
nh tính t
ng tác nƠy mà DN có th đánh giá đ
c hi u qu c a chi n l
c
Marketing c a mình, t đó có nh ng đi uchính phù h p đáp ng nhu c u c a
khách hàng.
1.4.2.3 Có kh n ng cá bi t hóa
Trong MTT, DN có th ti p c n đ
nhu c u và s thích riêng c a t ng ng
c t ng cá nhân, n m b t đ
i mƠ ph
c nh ng
ng ti n Marketing truy n
th ng DN khó có th ti p c n v i t ng cá nhơn đ đáp ng nhu c u c a h mà
ch có th ti p th t i s đông n m trong phân khúc th tr
ng c a mình.
1.4.3. Các hình th c Marketing tr c tuy n
1.4.3.1 Qu ng cáo tr c tuy n
Qu ng cáo tr c tuy n đ
c xem là công c đ n gi n nh t. C ng nh
các lo i hình qu ng cáo khác, qu ng cáo tr c tuy n nh m cung c p thông tin