Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển tại công ty VINAFREIGH giai đoạn 2017 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 79 trang )

B GIÁO D C VẨ ẨO T O
TR

NG

I H C CÔNG NGH TP. H

CHÍ MINH

KHịA LU N T T NGHI P

GI I PHÁP NH M HOÀN THI N QUY TRÌNH GIAO
NH N HÀNG HịA NH P KH U NGUYÊN
CONTAINER B NG
NG BI N T I CÔNG TY C
PH N VINAFREIGHT GIAI O N 2017 - 20120

Ngành:

QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR NGO I TH

Gi ng viên h

NG

ng d n : Th.S Bùi Nh t Lê Uyên

Sinh viên th c hi n
MSSV: 1311141932



: Nguy n Th Kim TƠi
L p: 13DQT06

TP. H Chí Minh, 2017


i

L I CAM OAN
Tôi cam đoan đơy lƠ đ tài nghiên c u c a tôi. Nh ng k t qu và s li u trong khóa
th c t p đ

c Công ty C Ph n VinaFreight cung c p, không sao chép t b t kì ngu n

nào khác. Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr

c nhƠ tr

ng v s cam đoan này.

TP H Chí Minh, ngƠy......,tháng......,n m 2017
Ng

i cam đoan

Nguy n Th Kim Tài


ii


L IC M N

Tr

c h t em xin g i l i cám n đ n Ban giám đ c và các anh ch phòng Business

Development công ty VinaFreight đƣ t o đi u ki n thu n l i và nhi t tình giúp đ em
trong vi c cung c p, thu th p thông tin trong su t quá trình em th c t p t i công ty.
Em xin g i l i cám n đ n cô Th.S Bùi Nh t Lê Uyên- gi ng viên khoa Qu n tr kinh
doanh đƣ nhi t tình h

ng d n, giúp đ em hoƠn thƠnh đ tài này.

Em xin chân thành g i l i cám n đ n quý Th y, quỦ Cô tr

ng đ i h c Công Ngh

thành ph H Chí Minh, đ c bi t quý Th y Cô khoa Qu n Tr Kinh Doanh đƣ t n tình
gi ng d y, truy n đ t ki n th c quỦ báu đ em làm hành trang cho nh ng b



ng

s nghi p s p t i.
Do th i gian nghiên c u môn h c ch a nhi u, ki n th c, kinh nghi m còn h n ch nên
đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót vì v y em mong nh n đ
góp c a quý Th y, quỦ Cô đ đ tƠi nƠy đ


c nh ng ý ki n đóng

c hoàn thi n h n vƠ đ em rút ra đ

c

kinh nghi m cho công vi c sau này.
Em xin chân thành c m n!
TP H Chí Minh, ngƠyầ.. ,thángầầ, n m 2017
Sinh viên
Nguy n Th Kim Tài


iii
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------

NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên : ……………………………………
MSSV :……………………………………………………
Khoá :……………………………………………………..

1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
4. K t qu th c t p theo đ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
n v th c t p


iv

C NG HÒA Xẩ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------

NH N XÉT GI NG VIểN H

NG D N

H và tên sinh viên : Nguy n Th Kim Tài

MSSV :
1311141932
Khoá :
2013 - 2017
1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
Gi ng viên h

ng d n



v

M CL C
L IM
CH

U ...................................................................................................................... 1
NG 1: M T S

KH U B NG

V N

LÝ LU N V GIAO NH N HÀNG HÓA NH P

NG BI N............................................................................................ 3

1.1. C s lý lu n v giao nh n trong ho t đ ng ngo i th

ng.......................................3

1.1.1.

Khái ni m giao nh n. ....................................................................................... 3

1.1.2.

Ph m vi vƠ vai trò c a d ch v giao nh n hƠng hóa. ....................................... 3


1.1.3. Quy n h n, ngh a v vƠ trách nhi m c a ng
1.1.4. Vai trò c a giao nh n trong th

i giao nh n. ................................ 5

ng m i qu c t . ................................................ 9

1.2. Nguyên t c c a ho t đ ng giao nh n hàng hóa nh p kh u b ng đ

1.3.

ng bi n. .............. 9

1.2.1.

Nguyên t c. ...................................................................................................... 9

1.2.2.

Các nhơn t

nh h

ng đ n vi c giao nh n hƠng hóa. .................................. 10

Quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u đ
1.3.1.

ng bi n b ng container. ................ 11


Quy trình chung c a ho t đ ng giao nh n hƠng hóa nh p kh u đ

ng bi n

b ng container. ............................................................................................................ 12
1.3.2.

S c n thi t ph i hoƠn thi n quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u đ

ng

bi n b ng container. .................................................................................................... 15
1.4.

Kinh nghi m th c hi n giao nh n hƠng hóa nh p kh u đ

container c a m t s n
TÓM T T CH
CH

ng bi n b ng

c trên th gi i. ............................................................................ 15

NG 1..................................................................................................... 17

NG 2: TH C TR NG C A HO T

NG GIAO NH N HÀNG NH P


KH U NGUYÊN CONTAINER B NG

NG BI N C A CÔNG TY

VINAFREIGHT ................................................................................................................. 18
2.1.
đ

T ng quan tình hình giao nh n hàng hóa nh p kh u nguyên container b ng
ng bi n t i Vi t Nam. ................................................................................................... 18


vi

T ng quan v tình hình ho t đ ng c a công ty VinaFreight. ............................... 18

2.2.

2.2.1.

Quá trình hình thƠnh vƠ phát tri n c a công ty VinaFreight. ........................ 18

2.2.2.

Ch c n ng c a l nh v c ho t đ ng ................................................................ 25

2.2.3.

C c u t ch c c a công ty VinaFreight. ..................................................... 27


2.2.4.

Phơn tích k t qu kinh doanh c a công ty VinaFreight trong giai đo n 2014-

2016...................... ....................................................................................................... 29
2.3.
đ

Th c tr ng c a quy trình giao nh n hàng nh p kh u nguyên container b ng
ng bi n c a công ty VinaFreight. ................................................................................ 34
2.3.1.
đ

S đ quy trình ho t đ ng giao nh n hƠng nh p kh u nguyên container b ng

ng bi n t i công ty Vinafreight. ............................................................................ 34

2.3.2.

Phơn tích th c tr ng c a quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u nguyên

container b ng đ
2.3.3.

ng bi n t i công ty VinaFreight.................................................... 36

Nh ng u đi m vƠ h n ch c a quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u

nguyên container b ng đ

TịM T T CH
CH

ng bi n t i công ty Vinafrieght. ....................................... 50

NG 2..................................................................................................... 53

NG 3: M T S

GI I PHÁP VÀ KI N NGH GIÚP HOÀN THI N QUY

TRÌNH GIAO NH N HÀNG NH P KH U NGUYÊN CONTAINER B NG
NG BI N T I CÔNG TY VINAFREIGHT GIAI O N 2017-2020 .................... 54
3.1.

M c tiêu vƠ ph

ng h

ng phát tri n c a công ty Vinafreight trong giai đo n

2017 - 2020. ....................................................................................................................... 54
3.1.

M t s gi i pháp giúp hoƠn thi n quy trình giao nh n hƠng nh p kh u nguyên

container b ng đ

ng bi n t i công ty Vinafreight. .......................................................... 54


3.1.1.

Gi i pháp nơng cao ch t l

ng d ch v . ........................................................ 54

3.1.2.

Gi i pháp nơng cao ch t l

ng ngu n nhơn l c. ........................................... 55

3.1.3.

Gi i pháp nh m thu hút khách hƠng .............................................................. 57

3.2.4. Gi i pháp nơng cao m i quan h v i hƣng tƠu vƠ c quan H i Quan. .............. 58
3.2.5.

Gi i pháp nh m nơng cao ho t đ ng Marketing............................................ 59


vii

3.2.6.
3.3.

Gi i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng kinh doanh kho bƣi. ............................. 60

Ki n ngh . ............................................................................................................. 61

3.3.1.

i v i nhƠ n

3.3.2.

i v i c quan H i quan. ............................................................................. 63

3.3.3.

c ........................................................................................... 62

i v i Hi p h i giao nh n Vi t Nam. ............................................................. 63

TÓM T T CH

NG 3..................................................................................................... 65

K T LU N ........................................................................................................................ 66
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................................. 67
PH C L C ........................................................................................................................ 68


viii

DANH SÁCH CÁC KÝ HI U, CH
Cái ch , ký hi u vi t t t

VI T T T


C mt đ yđ

Arrival Notice

Thông báo hƠng đ n

BG

Ban Giám

BCT

B ch ng t

B/L

Bill of Lading - V n đ n

Cont

Container

Contract

H p đ ng

Commercial invoice

Hóa đ n th


Consignee

Ng

C/O

Certificate of origin- gi y ch ng nh n xu t x

D/O

Delivery Order free- l nh giao hàng

FCL

Full Container Less- hàng nguyên container

FIATA

Hi p h i giao nh n qu c t

IT

Công ngh thông tin

L/C

Letter of Credit - th tín d ng

LCL


Less than container load- hàng l

Mã HS

Mã phân lo i hàng hóa

NK

Nh p kh u

NVGN

Nhân viên giao nh n

PKL

Packing List - Phi u đóng gói hƠng hóa

Phi u EIR

Equiment Interchange Recepit - phi u giao nh n

Surrendered B/L

Gi i phóng hàng hóa

TNHH

Trách Nhi m H u H n


TK

T khai h i quan

TMKT

Th

VNF

Công ty c ph n Vinafreight

VN

Vi t Nam đ ng

XK

Xu t kh u

XNK

Xu t nh p kh u

c

ng m i

i nh p kh u


ng M i K Thu t


ix

DANH M C CÁC B NG S
STT

S

HI U

1

B ng 2.1

D NG

TÊN
Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty

TRANG
22

VinaFreight
2

B ng 2.2

C c u nhân s t i công ty


21

3

B ng 2.3

Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty

29

Vinafreight giai đo n 2014-2016
4

B ng 2.4

Tình hình s n l

ng nh p kh u nguyên container

29

theo tuy n t i công ty Vinafreight
5

B ng 2.5

Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong
giai đo n n m 2014-2016


31


x

DANH SÁCH CÁC BI U

STT
1

S

HI U

Bi u đ 2.1

,S

, HÌNH NH

TÊN
Bi u đ tình hình s n l

TRANG

ng hàng nh p kh u nguyên 30

contaimer theo tuy n t i công ty Vinafreight
2


Bi u đ 2.2

K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty

32

Vinafreight giai đo n 2014-2016
3

Hình 1.31

S đ chung quy trình c a giao nh n hƠng nh p
kh u nguyên container b ng đ

12

ng bi n

S đ c c u t ch c c a công ty

27

ng kỦ m t khai H i quan

40

4

Hình 2.1


5

Hình 2.3.1

6

Hình 2.3.2

Khai báo thông tin c a t khai H i quan

41

7

Hình 2.3.3

Khai thông tin v n chuy n

43

8

Hình 2.3.4

K t qu x lý t khai H i quan

44

9


Hình 2.3.5

Danh sách container đ đi u ki n qua khu v c giám

45

sát H i quan


1

L IM

U

Tính c p thi t c a đ tài.

1.

Trong b i c nh Vi t Nam ngày càng h i nh p sâu r ng vào n n kinh t th gi i.
S giao th

ng gi a Vi t Nam v i các n

c ngày càng phát tri n m nh d n đ n nhu

c u v d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u c ng không ng ng phát tri n.

ng


th i, d ch v giao nh n v n t i ngày càng th hi n và ch ng minh vai trò quan tr ng
c a mình trong quá trình th c hi n các h p đ ng kinh t ngo i th
Vi t Nam ngày nay, ho t đ ng xu t - nh p kh u n

ng.

c ta thu c lo i trung bình,

nh , ch a có đ i tƠu, ch a có kinh nghi m v v n chuy n hƠng hóa qua n
hay nh p hàng v , mà chính y u t này l i nh h

c ngoài

ng l n đ n kh n ng kinh doanh

c a các công ty. Qua đó cho th y, ho t đ ng giao nh n hàng hóa là vô cùng c n thi t
v i các doanh nghi p xu t, nh p kh u

Vi t Nam. Giao nh n là khâu trung gian,

nh ng không có khơu nƠy các công ty s g p nhi u khó kh n h n. Có th nói khâu
giao nh n có t m quan tr ng l n v i thành công c a các doanh nghi p xu t, nh p kh u
trung bình, nh c a Vi t Nam, th m chí các doanh nghi p l n v n s d ng d ch v
giao nh n. Chính vì v y, qua bài lu n v n nƠy em mu n nói v quá trình làm vi c c a
công ty giao nh n đ nh n th c đ

c t m quan tr ng và th hi n quy trình làm vi c

công ty giao nh n, đó c ng lƠ lỦ do mƠ em ch n đ tài ắGi i pháp nh m hoàn thi n
quy trình giao nh n hàng hóa nh p kh u nguyên container b ng đ


ng bi n t i

công ty VINAFREIGH giai đo n 2017 - 2020Ằ
2.

M c tiêu nghiên c u.
M c tiêu đ u tiên đ

c đ t ra là tìm hi u m i quan h gi a lý thuy t và ki n th c

th c t . Khóa lu n này nghiên c u v quy trình giao nh n hàng nguyên container nh p
kh u b ng đ

ng bi n t i công ty VinaFreight. N m rõ nghi p v trong quy trình này

đ có th hoàn thi n bƠi báo cáo c ng nh rút ra đ
con đ

ng s nghi p t

ng lai.

ng th i n m đ

c kinh nghi m cho b n thân trên
c m t s khó kh n vƠ kinh nghi m

kh c ph c khó kh n t các nhơn viên trong công ty đúc k t đ


c. N m rõ đ

c quy

trình c ng nh khó kh n th

ng g p ph i c a quy trình giao nh n hàng nguyên

container nh p kh u b ng đ

ng bi n vƠ xác đ nh nghiên c u ng d ng trong th c t .


2

it

3.

ng và ph m vi nghiên c u.
it

3.1.
it
b ng đ

ng.

ng nghiên c u là quy trình giao nh n hàng nh p kh u nguyên container


ng bi n c a công ty VinaFreight.

3.2. Ph m vi nghiên c u.
-

Ph m vi v n i dung: quy trình giao nh n hàng nh p kh u nguyên container
b ng đ

ng bi n.

Ph m vi v không gian: các d n ch ng, s li u trong đ tƠi đ

-

c l y t th c ti n

ho t đ ng c a công ty VinaFreight và s li u th ng kê c a s K ho ch vƠ đ u
t .
Ph m vi v th i gian: các s li u trong đ tài là s li u thu th p đ

-

ct n m

2014 - 2016.
Ph

4.

ng pháp nghiên c u

đ m b o tính trung th c, chính xác và th c ti n, đ tƠi đ

hai ph

c th c hi n theo

ng pháp c b n sau:

-

Ph

ng pháp quan sát, th o lu n th c t , thu th p , t ng h p s li u.

-

Ph

ng pháp th ng kê, t ng h p, phân tích, so sánh s li u t báo cáo tài chính

và các s li u khác t các phòng ban.
5.

K t c u c a đ tài.
tƠi đ

c th c hi n v i m c tiêu nghiên c u chuyên sâu v th c tr ng và gi i

pháp c a quy trình giao nh n hàng nh p kh u nguyên container b ng đ
công ty VinaFreight. N i dung nƠy đ


c trình bƠy trong ba ch

ng bi n c a

ng ti p theo c a bài

báo cáo.
 Ch
đ
 Ch

ng 1: M t s v n đ lý lu n v giao nh n hàng hóa nh p kh u b ng
ng bi n
ng 2: Th c tr ng c a ho t đ ng giao nh n hàng hóa nh p kh u nguyên

container b ng đ
 Ch

ng bi n c a công ty VinaFreight.

ng 3: M t s gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n quy trình giao nh n

hàng hóa nh p kh u đ
giai đo n 2017-2020.

ng bi n b ng container t i công ty c ph n VinaFreight


3


CH

NG 1: M T S V N
LÝ LU N V GIAO NH N HÀNG HÓA
NH P KH U B NG
NG BI N

1.1. C s lý lu n v giao nh n trong ho t đ ng ngo i th

ng.

1.1.1. Khái ni m giao nh n.
Theo quy t c m u c a FIATA v d ch v giao nh n (Freight forwarding service)
d ch v giao nh n đ

c đ nh ngh a nh lƠ ắB t k lo i d ch v nƠo liên quan đ n v n

chuy n, gom hƠng, l u kho, b c x p, đóng gói hay phơn ph i hƠng hóa c ng nh các
d ch v t v n hay có liên quan đ n các d ch v trên, k c các v n đ h i quan, tài
chính, mua b o hi m, thanh toán, thu th p ch ng t liên quan đ n hƠng hóaẰ.
Theo lu t th
th

ng m i Vi t Nam n m 1997 thì giao nh n hàng hóa là ắHƠnh vi

ng m i, theo đó ng

i làm d ch v giao nh n hàng hóa nh n hàng t ng


i g i, t

ch c v n hƠnh, l u ko, l u bƣi, lƠm các th t c gi y t và các d ch v khác có liên
quan đ giao nh n hƠng cho ng
t i ho c c a ng

i nh n theo s

y thác c a ch hàng, c a ng

iv n

i giao nh n khácẰ.

Nói m t cách ng n g n, giao nh n là t p h p nh ng nghi p v , th t c có liên
quan đ n quá trình v n t i nh m th c hi n vi c di chuy n hàng hóa t n i g i hàng
i g i hàng) đ n n i nh n hàng (ng

(ng

i nh n hàng).

1.1.2. Ph m vi và vai trò c a d ch v giao nh n hàng hóa.
1.1.2.1. Ph m vi c a d ch v giao nh n.
Tr m t s tr òng h p b n thơn ng

i g i hàng, ng

i nh n hàng mu n t mình


tham gia b t c khâu th t c và ch ng t nƠo đó, còn thông th

ng ng

i giao nh n

thay m t lo li u quá trình v n chuy n hƠng hóa qua các công đo n. Ng

i giao nh n

có th làm các d ch v tr c ti p hay thông qua nh ng ng
nh ng đ i lý mà h thuê, ng

i kí h p đ ng ph hay

i giao nh n c ng s d ng nh ng đ i lý c a h

n

ngoài. Nh ng d ch v này bao g m:
i di n cho ng

a.
Ng
(ng

i xu t kh u.

i giao nh n v i nh ng th a thu n c th s giúp khách hàng c a mình


i xu t kh u) nh ng công vi c sau:
 L a ch n tuy n đ


ng v n t i.

t thuê đ a đi m đ đóng hƠng theo yêu c u c a ng

i v n t i.

c


4

 Giao hàng hóa và c p các ch ng t liên quan (nh Biên lai nh n hàng- The
forwarder Certificate of Receipt hay ch ng t v n t i - the Forwarder
Certificate of Transport).
 Nghiên c u các đi u ki n c a th tín d ng (L/C) và các v n b n pháp lu t c a
chính ph liên quan đ n v n chuy n hàng hóa c a các n

c xu t kh u, n

c

nh p kh u, k c các qu c gia chuy n t i (transit) hƠng hóa, c ng nh chu n b
các ch ng t c n thi t.
óng gói hƠng hóa (tr khi hƠng hóa đƣ đóng gói tr




c khi giao cho ng

i

nh n).
 T v n cho ng
đ

i xu t kh u v t m quan tr ng c a b o hi m hàng hóa (n u

c yêu c u).

 Chu n b kho b o qu n hƠng hóa, cơn đo hàng hóa (n u c n).
 V n chuy n hƠng hóa đ n c ng, th c hi n các th t c v l phí
sát h i quan, c ng v , vƠ giao hƠng hóa cho ng
 Nh n B/L t ng

i v n t i sau đó giao cho ng

khu v c giám

i v n t i.
i xu t kh u.

 Theo dõi quá trình v n chuy n hàng hóa đ n c ng đích b ng cách liên h v i
ng

i v n t i ho c đ i lý c a ng


i giao nh n

n

c ngoài.

 Ghi chú v nh ng m t mát, t n th t đ i v i hàng hóa (n u có).
 Giúp ng

i xu t kh u trong vi c khi u n i đ i v i nh ng h h ng, m t mát hay

t n th t c a hàng hóa.
i di n cho ng

b.
Ng
(ng

i nh p kh u.

i giao nh n v i nh ng tho thu n c th s giúp khách hƠng c a mình

i nh p kh u) nh ng công vi c sau:
 Theo dõi quá trình v n chuy n hƠng hóa trong tr

ng h p ng

i nh p kh u

ch u trách nhi m v chi phí v n chuy n.

 Nh n vƠ ki m tra t t c các ch ng t liên quan đ n quá trình v n chuy n hƠng
hóa.
 Nh n hƠng t ng

iv nt i

 Chu n b các ch ng t vƠ n p các l phí giám sát h i quan, c ng nh các l phí
liên quan.


5

 Chu n b kho hƠng chuy n t i (n u c n thi t).
 Giao hƠng hóa cho ng
 Giúp ng

i nh p kh u.

i nh p kh u trong vi c khi u n i đ i v i nh ng t n th t, m t mát c a

hàng hóa.
c.

Các d ch v khác
NgoƠi cá d ch v k trên, ng

i giao nh n còn cung c p các d ch v khác theo

yêu c u c a khách hƠng nh d ch v gom hƠng, t v n cho khách hƠng v th tr
m i, tình hu ng c nh tranh, chi n l


ng

c xu t kh u, các đi u ki n giao hƠng phù h pầ.

1.1.2.2. Vai trò c a d ch v giao nh n
Trong xu th qu c t hóa đ i s ng xƣ h i hi n nay, c ng nh s m r ng giao
l u h p tác th

ng m i gi a các n

quan tr ng. i u nƠy đ

c đƣ khi n cho giao nh n ngƠy cƠng có vai trò

c th hi n :

 Giao nh n t o đi u ki n cho hƠng hóa l u thông nhanh chóng, an toƠn vƠ ti t
ki m mƠ không có s tham gia hi n di n c a ng

i g i c ng nh ng

i nh n

vƠo tác nghi p.
 Giao nh n giúp cho ng
ph

i chuyên ch đ y nhanh t c đ vòng quay c a các


ng ti n v n t i, các công c v n t i c ng nh các ph

ng ti n h tr khác.

 Giao nh n lƠm gi m giá thƠnh hƠng hóa xu t nh p kh u.
 Bên c nh đó giao nh n c ng giúp các nhƠ nh p kh u gi m b t các chi phí
không c n thi t nh chi phí xơy d ng kho tƠng b n bƣi c a ng
do ng

i giao nh n thuê, gi m chi phí đƠo t o nhơn công.

1.1.3. Quy n h n, ngh a v vƠ trách nhi m c a ng
1.1.3.1. Khái ni m ng
Ng

i giao nh n lƠ ng

khách hƠng ho c ng
nh n g i lƠ ng

i giao nh n hay

i giao nh n.

i giao nh n

i th c hi n các d ch v giao nh n theo s

i chuyên ch . Nói cách khác, ng


i giao nh n. Ng

y thác c a

i kinh doanh các d ch v giao

i giao nh n có th lƠ ch hƠng (khi ch tƠu thay m t

ng

i ch hƠng th c hi n các d ch v giao nh n), công ty x p d hay kho hƠng ho c

ng

i giao nh n chuyên nghi p hay b t k m t ng

i nƠo khác th c hi n d ch v đó.


6

Theo Liên đoƠn qu c t các Hi p h i giao nh n FIATA: ắNg
ng

i lo toan đ hƠng hóa đ

ích cu ng

i giao nh n lƠ


c chuyên ch theo h p đ ng y thác vƠ hƠnh đ ng vì l i

i y thác mƠ b n thơn anh ta không ph i lƠ ng

i chuyên ch . Ng

i giao

nh n c ng đ m nh n th c hi n m i công vi c liên quan đ n h p đ ng giao nh n nh
b o qu n, l u kho trung chuy n, lƠm th t c h i quan, ki m hóaầẰ
1.1.3.2. Quy n h n, ngh a v vƠ trách nhi m c a ng
Quy n h n vƠ ngh a v c a ng

a.

i u 167 - Lu t th

i giao nh n.

i giao nh n.

ng m i quy đ nh, ng

i giao nh n có nh ng quy n vƠ ngh a v

sau đơy:
-

Ng


i giao nh n đ

ch

ng ti n công vƠ các kho n thu nh p h p lỦ khác.

-

Th c hi n đ y đ ngh a v c a mình theo h p đ ng.

-

Trong quá trình th c hi n h p đ ng, n u có lỦ do chính đáng vì l i ích c a

khách hƠng thì có th th c hi n khác v i ch d n c a khách hƠng, nh ng ph i thông
báo ngay cho khách hàng.
Sau khi kỦ k t h p đ ng, n u th y không th th c hi n đ

c ch d n c a khách

hƠng thì ph i thông báo cho khách hƠng đ xin ch d n thêm.
Ph i th c hi n ngh a v c a mình trong th i gian h p lỦ n u trong h p đ ng
không th a thu n v th i gian th c hi n ngh a v v i khách hƠng.
b.


Trách nhi m c a ng

i giao nh n.


Khi lƠ đ i lỦ c a ch hƠng
Tùy theo ch c n ng c a ng

i giao nh n, ng

i giao nh n ph i th c hi n đ y đ

cá ngh a v c a mình theo h p đ ng đƣ kỦ k t vƠ ph i ch u trách nhi m v :
 Giao hƠng không đúng ch d n
 Thi u sót trong vi c mua b o hi m cho hƠng hóa m c dù đƣ có h

ng d n.

 Thi u sót khi lƠm th t c h i quan
 Ch hƠng đ n sai n i quy đ nh.
 Giao hƠng cho ng

i không ph i lƠ ng

 Giao hƠng mƠ không thu ti n t ng

i nh n.

i nh n hƠng.

 Tái xu t không theo nh ng th t c c n thi t ho c không hoƠn l i thu .


7


 Nh ng thi t h i v tƠi s n vƠ ng

i c a ng

i th ba mƠ đ i lỦ c a ch hƠng

gơy nên. Tuy nhiên, chúng ta c ng c n chú Ủ ng
v hƠnh vi l i l m c a ng

i th ba nh ng

khácầầ.n u ch ng minh đ
Khi lƠm đ i lỦ ng

i giao nh n không ch u trách nhi m

i chuyên ch ho c ng

i giao nh n

c lƠ đƣ l a ch n c n thi t.

i giao nh n ph i tuơn th ắđi u ki n kinh doanh tiêu chu nẰ

(Standard Trading Conditions) c a mình.
Khi lƠ ng



i chuyên ch (principal)


Khi lƠ m t ng

i chuyên ch , ng

i giao nh n đóng vai trò lƠ m t nhƠ th u đ c

l p, nhơn danh mình ch u trách nhi m cung c p các d ch v mƠ khách hƠng yêu c u.
Ch u trách nhi m v nh ng hƠnh vi vƠ l i l m c a ng

i chuyên ch , c a ng

i giao

nh n khác mƠ h thuê đ th c hi n h p đ ng. Quy n l i, ngh a v và trách nhi m c a
anh ta nh th nào là do lu t l c a các ph
Khi đóng vai trò lƠ ng

ng th c v n t i quy đ nh.

i chuyên ch thì các đi u ki n kinh doanh tiêu chu n

th

ng không áp d ng mƠ áp d ng các công

c qu c t ho c các quy t c do Phòng

th


ng m i qu c t ban hƠnh. Tuy nhiên, ng

i giao nh n không ch u trách nhi m v

nh ng m t mát, h h ng c a hƠng hoá phát sinh t nh ng tr
 Do l i c a khách hƠng ho c c a ng



ng h p sau đơy:

c khách hƠng y quy n.

 Khách hƠng đói gói vƠ ghi kỦ hi u không phù h p.
 Do n i t ho c b n ch t c a hƠng hóa.
 Do chi n tranh, đình công.
 Do các tr

ng h p b t kh kháng.

NgoƠi ra, ng
khách hƠng đ

ch

i giao nh n không ch u trách nhi m v m t kho n l i đáng l
ng v s ch m tr ho c giao nh n sai đ a ch mƠ không ph i lo

l i c a mình.
1.1.3.3.


a v pháp lỦ c a ng

i giao nh n

Do ch a có lu t l qu c t quy đ nh v đ a v pháp lỦ c a ng
các n

c khác nhau thì đ a v pháp lỦ c a ng

 Theo các n

i giao nh n nên

i giao nh n có khác nhau.

c s d ng lu t Common law


8

Ng
ng

i giao nh n có th l y danh ngh a c a ng

i nh n hƠng) thì đ a v ng

đ m nh n vai trò c a ng


i y thác (ng

i g i hƠng hay

i giao nh n d a trên khái ni m v đ i lỦ. Hay có th

i y thác (nhơn danh vƠ hƠnh đ ng b ng l i ích c a chính

mình). T mình ch u trách nhi m trong quy n h n c a chính mình.
Ho t đ ng c a ng

i giao nh n khi đó ph thu c vƠo nh ng quy t c truy n th ng

v đ i lỦ, nh vi c ph i m n cán khi th c hi n nhi m v c a mình, ph i trung th c v i
ng
h

i y thác, tuơn theo nh ng ch d n h p lỦ c a ng

i y thác, m t khác đ

c

ng nh ng quy n b o v vƠ gi i h n trách nhi m phù h p v i vai trò c a m t đ i lỦ.

Trong tr

ng h p ng

i giao nh n đ m nh n vai trò c a ng


l i ích c a mình), t mình kỦ k t h p đ ng v i ng
ng

i giao nh n s không đ

ch

i y thác (hƠnh đ ng cho

i chuyên ch vƠ các đ i lỦ thì

ng nh ng quy n b o v vƠ gi i h n trách nhi m

nói trên mƠ ph i ch u trách nhi m cho c quá trình giao nh n hƠng hóa k c khi hƠng
n m trong tay nh ng ng
 Theo các n

i chuyên ch vƠ đ i lỦ s d ng.

c s d ng lu t Civil law.

Có quy đ nh khác nhau nh ng thông th
mình giao d ch cho công vi c c a ng
doanh lƠ đ i lỦ.

i v i ng

đ i lỦ còn đ i v i ng
n


ng ng

i giao nh n l y danh ngh a c a

i y thác h v a lƠ ng

i y thác (ng

i y thác vƠ v a kinh

i nh n hƠng hay g i hƠng) h đ

i chuyên ch h l i lƠ ng

c coi lƠ

i y thác. Tuy nhiên th ch m i

c s có nh ng đi m khác bi t.
Liên đoƠn các hi p h i giao nh n qu c t (FIATA) đƣ so n th o i u ki n kinh

doanh tiêu chu n đ các n
c an

c tham kh o xơy d ng các đi u ki n cho ngƠnh giao nh n

c mình, gi i thích rõ rƠng các ngh a v , quy n l i vƠ trách nhi m c a ng

i


giao nh n.


i u ki n kinh doanh tiêu chu n quy đ nh ng

 Ti n hƠnh ch m sóc chu đáo hƠng hóa đ


i u hƠnh vƠ lo li u v n t i hƠng hóa đ

i giao nh n ph i:

c y thác.
c y thác theo ch d n c a khách hƠng

v nh ng v n đ có liên quan đ n hƠng hóa đó.
 Ng

i giao nh n không nh n đ m b o hƠng đ n vƠo m t ngƠy nh t đ nh, có

quy n c m gi hƠng khi khách hƠng c a mình không thanh toán các kho n phí.


9

 Ch ch u trách nhi m v l i l m c a b n thơn mình vƠ ng

i lƠm công cho


mình, không ch u trách nhi m v sai sót c a bên th ba, mi n lƠ đƣ t ra c n m n thích
đáng trong vi c l a ch n bên th ba đó.
Nh ng đi u ki n nƠy th

ng đ

hay th ch pháp lỦ hi n hƠnh

c hình thƠnh phù h p v i t p quán th

t ng n

c.

1.1.4. Vai trò c a giao nh n trong th
Trong th

ng m i qu c t , ng

ng m i

ng m i qu c t .

i giao nh n đ m nh n trách nhi m nhi u công

vi c khác nhau vƠ có nhi u vai trò khác nhau:
 Môi gi i h i quan (Custom Broker): v i vai trò nƠy ng

i giao nh n thay m t


ch hàng chu n b các lo i ch ng t c n thi t và ti n hành khai báo h i quan cho lô
hƠng mình đ

c y thác.

i lý (Agent): ng


ho c ng

i chuyên ch đóng vƠi trò lƠ ng

i u thác t ch hàng

i chuyên ch đ : giao hàng, nh n hàng, l p ch ng t , làm th t c h i quan,

l u kho hƠng hóaầ
 Ng

i gom hàng (Cargo Consolidator): gom nh ng lô hàng l (LCL) l i

thành lô hàng nguyên (FCL) đ ti t ki m chi phí và th i gian làm hàng. Khi gom hàng
thì ng

i giao nh n đóng vai trò lƠ ng

i chuyên ch ho c đ i lý c a ng

i chuyên


ch .
 Ng
lƠ ng

i chuyên ch (Carrier): trong tr

i chuyên ch thì s lƠ ng

ng h p ng

i giao nh n đóng vai trò

i tr c ti p ký h p đóng v n t i v i ch hàng và ch u

trách nhi m chuyên ch hàng hòa t n i nh n hƠng đ n n i giao hƠng.
1.2. Nguyên t c c a ho t đ ng giao nh n hƠng hóa nh p kh u b ng đ

ng

bi n.
1.2.1. Nguyên t c.
Các v n b n hi n hƠnh đƣ quy đ nh nh ng nguyên t c giao nh n hƠng hoá XNK
t i các c ng bi n Vi t nam nh sau:
-

Vi c giao nh n hƠng hoá XNK t i các c ng bi n lƠ do c ng ti n hƠnh trên c s

h p đ ng gi a ch hƠng vƠ ng




c u thác v i c ng.


10

ợ i v i nh ng hƠng hoá không qua c ng (không l u kho t i c ng) thì có th do
các ch hƠng ho c ng



c ch hƠng u thác giao nh n tr c ti p v i ng

(tƠu) (quy đ nh m i t 1991). Trong tr

ng h p đó, ch hƠng ho c ng

hƠng u thác ph i k t toán tr c ti p v i ng



iv nt i
c ch

i v n t i vƠ ch tho thu n v i c ng v đ a

đi m x p d , thanh toán các chi phí có liên quan.
Vi c x p d hƠng hóa trong ph m vi c ng lƠ do c ng t ch c th c hi n.

-


Tr

ng h p ch hƠng mu n đ a ph

ng ti n vƠo x p d thì ph i tho thu n v i

c ng vƠ ph i tr các l phí, chi phí liên quan cho c ng.
Khi đ
b ng ph

c u thác giao nh n hƠng hoá xu t nh p kh u v i tƠu, c ng nh n hƠng

ng th c nƠo thì ph i giao hƠng b ng ph

ng th c đó.

C ng không ch u trách nhi m v hƠng hoá khi hƠng đƣ ra kh i kho bƣi, c ng.

-

Ví d : V n đ n g c, Gi y gi i thi u c a c quan....
Vi c giao nh n có th do c ng lƠm theo u thác ho c ch hƠng tr c ti p lƠm.

-

1.2.2. Các nhơn t


Môi tr


nh h

ng đ n vi c giao nh n hƠng hóa.

ng lu t pháp

Ph m vi ho t đ ng giao nh n hƠng XNK b ng đ

ng bi n liên quan đ n nhi u

qu c gia khác nhau. B t k thay đ i nh s ban hƠnh, phê duy t m t thông t hay ngh
đ nh c a Chính ph
Công

m t trong nh ng qu c gia đó hay s phê chu n, thông qua m t

c qu c t c ng s có tác đ ng không nh đ n ho t đ ng giao nh n hƠng xu t

nh p kh u. Do đó, vi c tìm hi u vƠ c p nh t k p th i v nh ng ngu n lu t khác nhau,
đ c bi t lƠ nh ng qu c gia khác s giúp ng

i giao nh n ti n hƠnh công vi c m t các

hi u qu nh t.
 Môi tr
S

ng chính tr xƣ h i.


n đ nh chính tr , xƣ h i c a m i qu c gia không ch t o đi u ki n thu n l i

cho qu c gia đó phát tri n mƠ còn lƠ m t trong nh ng y u t đ các qu c gia khác vƠ
th

ng nhơn ng

trong môi tr
nh n s

nh h

in

c ngoƠi giao d ch vƠ h p tác v i qu c gia đó. Nh ng bi n đ ng

ng chính tr xƣ h i

nh ng qu c gia có liên quan trong ho t đ ng giao

ng r t l n đ n quy trình giao nh n hƠng xu t nh p kh u b ng đ

ng

bi n. Ch ng h n nh m t qu c gia có x y ra xung đ t v trang thì s không ti n hƠnh
nh n vƠ giao hƠng cho các hƣng v n t i khác (n u đó lƠ n
nh n hƠng đ n tay ng

i nh n hƠng (n u đó lƠ n


c g i hƠng) ho c giao vƠ

c nh n hƠng) ho c tƠu ph i thay đ i


11

l trình (n u đó lƠ n

c đi qua)ầ...Nh ng bi n đ ng v chính tr , xƣ h i s lƠ c s đ

xơy d ng nh ng tr

ng h p b t kh kháng vƠ kh n ng mi n trách cho ng

nh n c ng nh ng

i chuyên ch .

 Môi tr

ng công ngh .

i giao

S đ i m i v m t công ngh trong v n t i bi n t i Vi t Nam nói chung ch a th t
s đ

c quan tơm nên vi c nơng cao ch t l


ng d ch v trong v n t i bi n còn khá y u

kém, ch a gi m chi phí khai thác. Xu t hi n nhu c u t i tr đ mua tƠu bi n m i, hi n
đ i h n. Cùng v i nh ng bi n ti n l ch s c a ngƠnh tƠu bi n th gi i, tƠu bi n Vi t
Nam c ng đang t ng b

c đ i m i đ hoƠn thi n mình vƠ hòa nh p v i v n t i bi n

trong khu v c vƠ th gi i, góp ph n thúc đ y s phát tri n c a l nh v c giao nh n vơn
t i bi n còn non tr .


Th i ti t

Th i ti t nh h
ch hƠng hóa b ng đ

ng r t l n đ n vi c giao hƠng, nh n hƠng vƠ quá trình chuyên
ng bi n.

i u nƠy s

nh h

ng đ n t c đ lƠm hƠng vƠ th i

gian giao nh n hƠng hóa. NgoƠi ra, quá trình chuyên ch c ng ch u nhi u tác đ ng c a
y u t th i ti t có th gơy thi t h i hoƠn toƠn cho chuy n hƠnh trình ho c lƠm ch m
vi c giao hàng, lƠm phát sinh h u qu kinh t cho các bên có liên quan. Do nh ng tác
đ ng trên mƠ th i ti t s


nh h

ng đ n ch t l

ng c a hƠng hóa vƠ lƠ m t trong

nh ng nguyên nhơn gơy ra nh ng tranh ch p. Nó c ng lƠ c s đ xơy d ng tr
h p b t kh kháng vƠ kh n ng mi n trách cho ng


ng

i giao nh n.

c đi m c a hƠng hóa

M i lo i hƠng hóa l i có nh ng đ c đi m riêng c a nó. Ví d nh hƠng nông s n
lƠ lo i hƠng mau h ng, d bi n đ i ch t l
c ng k nh, kh i l

ng còn hƠng máy móc, thi t h i l i th

ng

ng vƠ kích c l nầ..Chính nh ng đ c đi m riêng nƠy c a hƠng

hóa s qui đ nh cách bao gói, x p d , ch ng bu c hƠng hóa sao cho đúng quy cách,
phù h p v i t ng l i hƠng đ nh m đ o b o ch t l


ng c a hƠng hóa. Bên c nh đó,

m i lo i hƠng hóa khác nhau v i nh ng đ c đi m riêng bi t s đòi h i nh ng ch ng t
khác nhau đ ch ng nh n v ph m ch t, ch t l

ng c a chúng.

1.3. Quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u đ

ng bi n b ng container.


12

1.3.1. Quy trình chung c a ho t đ ng giao nh n hƠng hóa nh p kh u
đ

ng bi n b ng container.

Chu n b nh n hàng

T ch c d và
nh n hàng

L p các ch ng t
pháp lỦ đ b o v
quy n l i ch hàng

Quy t toán h s


Hình 1.3.1. S đ chung c a quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u nguyên
container b ng đ ng bi n.
1.3.1.1. Chu n b nh n hƠng.
Sau khi đƠm phán vƠ kí k t h p đ ng v i khách hàng. Công ty VNF s nh n
ch ng t g c do công ty khách hƠng, đ i lý g i đ n, vi c đ u tiên là ph i ki m tra chi
ti t các ch ng t . N u ch ng t không phù h p ho c có sai sót thì s báo l i cho khách
hàng k p th i ch nh s a cho phù h p. Sau khi ch ng t phù h p thì nhân viên giao
nh n s l p b h s lƠm th t c h i quan.
B h s bao g m:
1. Phi u ti p nh n h s h i quan: 1 b n chính
2. T khai h i quan: 2 b n chính (1 b n cho h i quan l u, 1 b n ng

i khai h i

quan l u)
3. T khai tr giá tính thu : 2 b n chính (1 b n l u h i quan, 1 b n l u ng
h i quan)
4. Gi y gi i thi u: 1 b n chính
5. H p đ ng (contract): 1 b n sao y
6. Hóa đ n th

ng m i (commercial invoice): 1 b n chính, 1 sao y

7. Phi u đóng gói hƠng hóa (Packing List): 1 b n chính, 1 b n sao y
8. V n đ n (Bill of Lading): 1 b n sao y

i khai


13


Nh ng ch ng t này ph i đ

c công ty Vinafreight kỦ tên, đóng d u, ghi rõ ch c v

vƠ đóng d u ắsao y b n chínhẰ.
1.3.1.2. T ch c d và nh n hàng.
i v i hàng nguyên container thì quy trình d và nh n hàng g m các b
Khi nh n đ

c:

c thông báo hƠng đ n (Arrival Notice), ch hƠng mang B/L g c vƠ

gi y gi i thi u c a c quan đ n hƣng tƠu đ l y D/O.
 Ch hƠng mang D/O đ n c quan h i quan lƠm th t c vƠ đ ng kỦ ki m hoá.
Chính ch hƠng có th đ ngh đ a c cont v kho riêng ho c ICD đ ki m tra h i quan
nh ng ph i tr v cont đúng h n n u không s b ph t.
 Sau khi hoàn thành th t c h i quan, ch hƠng ph i mang toƠn b ch ng t
nh n hƠng cùng D/O đ n V n phòng qu n lỦ tƠu t i c ng đ xác nh n D/O.
 L y phi u xu t kho vƠ nh n hƠng.
1.3.1.3. L p các ch ng t pháp lỦ đ b o v quy n l i ch hàng.
Mu n nh p kh u hƠng hóa thì tr
m t hƠng đó. Sau khi có đ

c tiên ph i có gi y phép kinh doanh nh p kh u

c ngu n hƠng nh p thì kỦ k t h p đ ng ngo i th

trong h p đ ng s quy đ nh c th ph


ng,

ng th c thanh toán c ng nh các gi y t c n

thi t đ có th nh n hƠng khi hƠng v đ n Vi t Nam.
B ch ng t nh p kh u đ y đ g m:
 01 B/L g c, 01 B/L copy.
 01 Invoice g c, 01 Invoice copy (có sao y b n chính c a Công ty).
 02 Packing Lists.
 01 Contract sao y b n chính.
 01 Certificate of Origin đ đ

ch

ng thu

u đƣi.

 01 b t khai H i Quan (n u list có nhi u h n 9 m t hàng thì b sung thêm Ph
l c t khai).
 Ph l c t khai tr giá tính thu .
 03 Gi y gi i thi u.


ng kỦ kinh doanh, đ ng kỦ mƣ s xu t nh p kh u.


14


ơy lƠ nh ng gi y t c n b n đ có th m t khai. Trong m t s tr

ng h p c

th c n thêm m t s lo i khác.
Các ch ng t c n thi t đ nh n l nh giao hƠng (Delivery Order) c ng đ

c ghi

chú rõ trong Gi y báo (tƠu) đ n. Khi đƣ có D/O trong tay, mang nó cùng m t s ch ng
t khác nh : H p đ ng (Sale Contract), Hóa đ n th

ng m i (Commercial Invoice),

B ng kê chi ti t hƠng hóa (Packing List), Gi y ch ng nh n xu t x (C/O) v.vầ. đ n
c quan H i quan vƠ m t khai h i quan. Các ch ng t nƠy Ngơn hƠng bên bán s g i
cho Ngơn hƠng c a n

c nh p kh u tr

c khi hƠng v m t th i gian đ có th ki m tra

và thông báo đi u ch nh n u phát hi n l i c a ch ng t (không kh p v i hƠng hóa, sai
ngƠy, sai tên vƠ đ a ch buyer ầ). Mu n có ch ng t nƠy ph i n p ti n đ Ngơn hƠng
c an

c nh p kh u kỦ h u, chuy n giao quy n nh n hƠng l i cho bên bán.
Sau khi m T khai H i quan thì H i quan s ti n hƠnh ki m hóa hƠng hóa xem

có đúng trong H p đ ng, Invoice, Paking List c ng nh C/O. N u đúng thì bên nh p

kh u có th gi i phóng hƠng hóa vƠ ch v kho c a mình, tùy theo m t hƠng mƠ chu n
b ti n đóng thu ngay hay lƠ đóng thu sau m t th i gian nƠo đó.
1.3.1.4. Quy t toán.
Khi đƣ hoƠn thƠnh các th t c nh n hƠng vƠ giao hƠng, nhơn viên giao nh n s
t ng k t l i nh ng biên lai phí liên quan đ n lô hƠng vƠ báo cáo cho k toán c a công
ty VinaFreight nh :
-

Phí b i d

ng h i quan: phí nƠy chi m ph n l n trong t ng chi phí giao nh n

cho m t lô hƠng vƠ không có hóa đ n đ u vƠo đ tính vƠo chi phí ho t đ ng kinh
doanh c a công ty.
-

Phí b i d

ng công nhơn c ng: ngoƠi chi phí mƠ c ng v đƣ thu đ

c th hi n

trên hóa đ n, nhơn viên giao nh n còn ph i tr nh ng chi phí khác nh b i d

ng cho

công nhơn b c hƠng, nhơn viên xe nơng cont, nhơn viên c t seal ki m tra hƠng hóaầ
-

Phí hãng tàu: D/O, B/L.


-

Phí v n chuy n, l u kho bƣi.
Trên c s đó k toán công ty l p b ng chi phí vƠ xu t hóa đ n thu phí d ch v t

nhƠ nh p kh u. Sau đó nhơn viên giao nh n t p h p các ch ng t c n thi t đ bƠn giao


×