Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
VNPT Technology
IGATE AW300N
Tài liệu hướng dân cấu hình các dịch vụ cơ bản
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
Mục lục
IGATE AW300N ........................................................................................................................ 1
1.1 Dịch vụ Internet ......................................................................................................................................... 3
1.2 Dịch vụ IPTV ................................................................................................................................................ 4
1.3 Cấu hình Wifi .............................................................................................................................................. 6
1.4 Cấu hình tính năng Repeater ............................................................................................................... 9
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
1.1 Dịch vụ Internet
-
Đăng nhập vào modem theo địa chỉ: 192.168.1.1 theo user/pass: admin/vnpt
Chọn thẻ Network Settings -> WAN -> ADSL Mode
32
-
Nhập các thông số PVI/VCI, Select Service Configuration chọn EOA, Wan
Service chọn PPPoE, nhập thông tin username, password trong PPP Username
and Password.
32
32
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
- Lưu ý muốn tắt chức năng NAT và Firewall chọn vào mũi tên trỏ ở góc click bỏ
chọn
- Chọn Apply/Save
1.2 Dịch vụ IPTV
Chọn thẻ Network Settings -> WAN -> ADSL Mode.
- Nhập các thông số PVI/VCI, Select Service Configuration chọn EOA, Wan Service chọn
Bridging, chọn Apply/Save.
63
63
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
-
Chọn thẻ Advanced Features -> Interface Grouping -> Add
-
Điền Group Name: MyTV, Wan interface chọn đúng bridging cho IPTV vừa
tạo, chọn lan4.0 để MyTV phát ra cổng này (mục đích là nhóm bridging này với
cổng lan4 thành 1 group), chọn Aplly/Save.
63
-
Enable IGMP trên group vừa tạo, chọn Network Settings -> LAN. Trong mục
GroupName chọn “MyTV”, tích chọn Standard Mode, tính chọn Disable DHCP.
Lưu ý: Muốn IPTV chạy đc qua Wifi thì trong mục Wireless cần tạo thêm 1 SSID cho dịch
vụ này và enable tính năng WMF (cho multicast có thể phát qua wireless). Trong Interface
Grouping thì tích chọn thêm SSID vừa tạo
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
63
1.3 Cấu hình Wifi
a. Khai báo SSID (ex: VNPT WIFI)
Trong thẻ Network Settings => Basic
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
b. Khai báo tính năng bảo mật cho Wifi
Trong thẻ Network Settings => Security
- Select SSID: VNPT WIFI
- Network Authentication: khuyến cáo nên chọn WPA2-PSK để phù hợp cho việc
cấu hình tính năng repeater.
- WPA/WAPI pasphrase: 1234567890.
- WPA/WAPI Encryption: TKIP+AES.
- Enable WPS: disable tính năng này nếu không sử dụng.
c. Khai báo tính năng nâng cao
- Channel: khuyến cáo nên để kênh tĩnh 6, 7 hoặc 8. Do đặc tính của anten sẽ cho
chất lượng búp sóng tốt nhất.
- Bandwidth: đặt giá trị 20MHz với môi trường có nhiều sóng wifi để giảm can
nhiễu.
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
d. Phần mềm hỗ trợ kiểm tra
- Windows: inSSIDer.
-
Android: Wifi Analyzer.
IOS: Wifi Explorer.
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
1.4 Cấu hình tính năng Repeater
Mô hình:
a. AP1: Nguồn phát
- SSID: VNPTwifi
- Network Authentication: WPA2-PSK
b. AP2: Thu sóng AP1 và phát ra SSID khác là PhatVNPTwifi
Các bước thực hiện trên AP2
Bước 1:
Đăng nhập vào modem http://192.168.1.1 , admin/vnpt. Vào thẻ Network Setting -> Wireless
-> Basic. Đặt SSID trùng tên với SSID của nguồn phát AP1. Và enable SSID:
PhatVNPTwifi. Chọn Apply/Save.
Bước 2:
Vào thẻ Network Setting -> Wireless -> Security. Với SSID VNPTwifi cần đặt trùng loại
network authentication và passwork.
Igate AW300N-Tài liệu cấu hình
Với SSID PhatVNPTwifi chọn network authentication và passwork tùy vào người dùng.
Vào thẻ Network Setting -> Wireless -> Advanced. ON chức năng Range Extender
Truy cập vào thẻ Network Setting -> LAN. Chỉnh IP LAN Gateway của AP2 không trùng dải
mạng với AP1 và disable tính năng DHCP.