Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thực hành hóa bài số 6 lớp 10 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.14 KB, 3 trang )

STT

TÊN THÍ
NGHIỆM

1

Tính chất của
H2SO4 loãng

CÁCH TIẾN HÀNH

Fe

HIỆN TƯỢNG

GIẢI THÍCH

-Cu khi tác dụng
với H2SO4 loãng
không có hiện
tượng xảy ra .

-

Fe + H2SO4

Cu

FeSO4 + H2


H2SO4

-Fe đứng trước H2 tr
khi tác dụng
với H2SO4 loãng ,
ban đầu thấy có
khí thoát ra sau
đó khí thoát ra
chậm dần, do
bọt khí bám
trên bề mặt lá
sắt ngăn sự
tiếp xúc của sắt
với dung dịch
H2SO4.

- Fe

Fe

Vì Cu đứng sau H2 t


2

Tính chất của
H2SO4 đặc
A) TÍNH OXI
HÓA MẠNH


Cu

H2SO4

Fe
-Nung hai dung
dịch dưới ngọn
đèn cồn
B) TÍNH HÁO
NƯỚC

H2SO4

C12H22O12

CUSO4.5H2O

- Vì H2SO4 đặc
- Cu + 2H2SO4(Đ) CUSO
nóng tác dụng
-2Fe + 6H2SO4(đ)
với hầu hết kim
loại trừ ( Pt ,Au ) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H
và để thí nghiệm
xảy ra nhanh hơn
nên dùng xúc tác
là ngọn lửa đèn
cồn . Sản phẩn
sinh ra có khí SO2
độc nên phải

dùng bông thấm
NAOH .

-Than hóa
đường do dd
H2SO4 đặ c có
tính oxi hóa
mạnh , axit đặc
có tính háo
n ước .
- Chi ếm n ước
k ết tinh c ủa
mu ối hidrat
( ng ậm n ước )

-C12 H22O11
+H2SO4 6C +
6H2O
-C + 2H2SO4
đặc
CO2↑ +
2H2O + 2SO2↑
- CUSO4.5H2O(xanh)

H2SO4(ĐẶC

)

CUSO4 + 5H2O



( màu trắng )



×