Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 - học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.89 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM LƯƠNG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2009-2010)
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1: Hãy chọn câu SAI.
Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
B. Tốc độ dài và tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ gia tốc hướng tâm không đổi.
D. Vectơ vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
Câu 2: Hai vật A và B cùng ở một độ cao so với mặt đất, vật A được thả rơi tự do, vật B
được ném theo phương ngang. Biết m
A
=2m
B
, bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết
phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai chạm đất cùng lúc.
B. Vật B chạm đất trước.
C. Vật A chạm đất trước.
D. Không xác định được.
Câu 3: Một vật rơi tự do ở độ cao h = 20m, lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi chạm
đất là:
A. 10m/s. B. 15m/s. C. 20m/s. D. 0m/s.
Câu 4: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc cùng chiều vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời giảm dần theo thời gian.


C. Quãng đường tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. Tích a.v < 0.
Câu 5: Một ô tô đang chạy với tốc độ 54km/h trên 1 đoạn đường thẳng thì đột ngột hãm
phanh cho xe chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được 125m thì tốc độ của ô tô là
10m/s. Độ lớn gia tốc của xe là:
A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 2m/s. D. 1,5m/s.
Câu 6: Trạng thái cân bằng của nghệ sĩ xiếc đi trên dây thuộc dạng cân bằng nào?
A. Cân bằng bền. C. Cân bằng phiếm định.
B. Cân bằng không bền. D. Không xác định được.
Câu 7: Một người gánh một thúng gạo nặng 300N và một thúng ngô nặng 400N. Đòn
gánh dài 1,4m. Vai người đó phải đặt ở điểm cách thúng ngô là:
A. 40cm. B. 50cm. C. 60cm. D. 80cm.
Câu 8: §Þnh luËt I Newton cã néi dung g×?
A. Nãi vÒ tr¹ng th¸i cña vËt khi không có lực tác dụng lên vật hoặc hîp lùc t¸c
dông lªn vËt b»ng kh«ng.
B. Nãi vÒ sù t¬ng t¸c gi÷a hai vËt.
C. Nãi vÒ tr¹ng th¸i cña vËt khi hîp lùc t¸c dông lªn vËt kh¸c kh«ng.
Trang 1
D. Cả ba nội dung đều có trong định luật I.
Cõu 9: Mức vững vàng của cân bằng đợc xác định bởi các yếu tố sau:
A. Độ cao trọng tâm và diện tích mặt chân đế và khối lợng của vật.
B. Độ cao của trọng tâm.
C. Diện tích mặt chân đế.
D. Độ cao trọng tâm và diện tích mặt chân đế.
Cõu 10: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 100m/s ở độ cao 490m thì thả một gói
hàng xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Tầm ném xa của gói hàng là:
A. 15km B. 7,5km C. 1,5km D. 1km
II. PHN T LUN (7 im):

Cõu 1: Một lũ xo cú chiu di t nhiờn 20cm v cú cng 40N/m. Gi c nh mt
u v tỏc dng vo u kia mt lc 1N nộn lũ xo. Khi y chiu di ca lũ xo l bao
nhiờu?
Cõu 2: Một vt khi lng m = 2kg t trờn mt bn nm ngang. H s ma sỏt gia vt
v mt bn l 0,25.Tỏc dng lờn vt mt lc F = 6N theo phng song song vi mt
bn. Cho g = 10m/s
2
.
a) Tớnh gia tc chuyn ng ca vt.
b) Tớnh quóng ng vt i c sau thi gian 5s k t khi chu tỏc dng ca lc kộo.
Câu 3. Một vật trợt từ đỉnh của mặt phẳng
nghiêng vi vận tốc 8m/s. Bit mt phng
nghiờng dài 10m, cao 6m, hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1.
Lấy g = 10m/s
2
a) Tìm gia tốc của vật.
b) Tính vận tốc ca vt ở chân dốc.
Chỳ ý: phn t lun, lp 10A
1
lm cõu 1 v cõu 3, cỏc lp cũn li lm cõu 1 v cõu 2.
HT
Trang 2

×