B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
NGă
I H C CÔNG NGH TP. HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH
LU NăV NăT T NGHI P
TÀI:
NÂNG CAO HI U QU HO Tă
NGO IăTH
NG KINH DOANH NGÂN HÀNG
NG VI T NAM
Ngành: QU N TR KINH DOANH
Gi ngăviênăh
ng d n: PGS.TS NGUY N PHÚ T
Sinh viên th c hi n:
NGUY NăV NăTOÀN
MSSV :
0934010051
L p:
09VQT01
TP.H Chí Minh, 2016
L IăC Mă N
em có đ
c nh ng tháng ngƠy đ
c ng i trên gh gi ng đ
ng đ i h c thì công n
to l n nh t thu c v Ba M . Con xin c m n Ba M vì t t c .
Trong su t 4 n m ng i trên gh tr
nh n đ
Em đƣ đ
ng
i H c Công Ngh ThƠnh Ph H Chí Minh
c s ch d y t n tình c a QuỦ Th y Cô lƠ ni m vinh h nh l n lao đ i v i em.
c th y cô truy n đ t nh ng ki n th c vƠ kinh nghi m v chuyên ngƠnh Qu n
tr kinh doanh mƠ em đang theo h c cùng v i nh ng ki n th c xƣ h i quỦ báuầ Em
xin t n tơm g i đ n quỦ th y cô tr
ng
i H c Công Ngh ThƠnh Ph H Chí Minh
l i c m n chơn thƠnh vƠ sơu s c nh t.
c bi t, em xin chơn thƠnh c m n PGS.TS
Nguy n Phú T đƣ giúp em hoƠn thƠnh lu n v n t t nghi p nƠy, đƣ t n tình ch b o
nh ng sai sót vƠ h
ng d n cho em b sung, s a đ i giúp cho bƠi báo cáo đ
c hoƠn
thi n h n. Em chơn thƠnh bi t n.
tƠi đ
c th c hi n trong m t th i gian ng n,m c dù đƣ c g ng hoƠn thƠnh đ tƠi
v i n l c c a b n than nh ng ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót nh t
đ nh.Kính mong s c m thông vƠ đóng góp Ủ ki n vô cùng quỦ báu c a th y cô vƠ các
b n.
Trơn tr ng
TP.H Chí Minh,ngƠy 05 tháng 5 n m 2016
Sinh viên th c t p
Nguy n V n ToƠn
NH NăXÉTăC AăC ăQUANăTH CăT P
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
NGÂNăHÀNGăTMCPăNGO IăTH
NGăVI TăNAM
CHIăNHỄNHăTPăH ăCHệăMINH
NH NăX TăC AăGIỄOăVIÊNăH
NG D N
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..
GIỄOăVIÊNăH
NGăD N
PGS.TS NGUY NăPHÚăT
M CăL C
L I C M N ................................................................................................................. v
NH N XÉT C A C QUAN TH C T P .....................................................................
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N .............................................................
M C L C.........................................................................................................................
DANH M C CÁC Kụ HI U, CH
DANH SÁCH CÁC HỊNH,
VI T T T .............................................................
TH S
D NG .............................................................
DANH SÁCH CÁC B NG ..............................................................................................
L IM
U ...................................................................................................................
1. LỦ do ch n đ tài:....................................................................................................
2. M c tiêu nghiên c u: ..............................................................................................
it
3.
4. Ph
CH
ng vƠ ph m vi nghiên c u: ..........................................................................
ng pháp nghiên c u:........................................................................................
NG 1: Lụ LU N V HI U QU
HO T
NG KINH DOANH.....................
1.1. Khái ni m v hi u qu ho t đ ng kinh doanh .........................................................
1.2. Phơn lo i hi u qu ...................................................................................................
1.3. B n ch t ..................................................................................................................
1.3.1.B n ch t c a hi u qu .......................................................................................
1.3.2.Phơn bi t hi u qu -k t qu ...............................................................................
1.3.3 Nh ng nhân t
CH
nh h
ng đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh .......................
NG 2:TH C TR NG HI U QU HO T
NGÂN HÀNG TMCP NGO I TH
NG KINH DOANH C A
NG VI T NAM...................................................
2.1.Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh c a ngơn hƠng trong th i gian 2012-2015 .........
2.1.1.V ngu n v n........................................................................................................
2.1.2.V huy đ ng v n...................................................................................................
2.1.3.V n ch s h u .....................................................................................................
2.1.4 S d ng v n .........................................................................................................
2.1.5 Ti n g i và cho vay các t ch c tín d ng ........................................................
2.1.6 Thu t ho t đ ng kinh doanh .............................................................................
2.1.7 V ho t đ ng d ch v ........................................................................................
2.1.8 V l i nhu n .....................................................................................................
2.1.9 V thanh kho n ................................................................................................
2.1.10. V nhân l c .....................................................................................................
2.3. Phơn tích m c đ hi u qu c a ho t đ ng kinh doanh ...........................................
2.3.1 K t qu đ t đ
c ............................................................................................
2.2.2 Nh ng m t t n t i ........................................................................................
2.2.3 M t s nguyên nhơn vƠ khó kh n nh h
K T LU N CH
CH
ng đ n ho t đ ng c a ngân hàng ......
NG 2 .................................................................................................
NG 3: GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T
T I NGÂN HÀNG TMCP NGO I TH
NG KINH DOANH
NG VI T NAM ...........................................
3.1. Gi i pháp v đ i m i c c u t ch c vƠ ho t đ ng................................................
3..2 gi i pháp v m r ng ho t đ ng kinh doanh ..........................................................
3..3 gi i pháp v quan h khách hƠng ,qu ng cáo vƠ ti p th ........................................
3..4 gi i pháp v công ngh ...........................................................................................
3..5 gi i pháp v ch t l
ng ngu n nhơn l c ................................................................
3..6 gi i pháp v ho t đ ng kinh doanh ngo i h i ........................................................
K T LU N CH
NG ....................................................................................................
K T LU N .......................................................................................................................
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................
DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCH ăVI TăT T
---oOo--VCBHCM:
VCB:
ATM :
ACB
Vietcombank chi nhánh tp.H Chí Minh
Vietcombank
Automated teller machine
Ngơn hƠng th ng m i c ph n Á chơu.
AGRIBANK
Ngơn hƠng Nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn Vi t Nam.
BIDV
Ngơn hƠng
CN
Chi nhánh.
DN
Doanh nghi p.
GTCG
Gi y t có giá
KH
Khách hàng.
NC L
Nghiên c u đ nh l
NIM
Net Interest Margin.
NH
Ngân hàng.
NHTM
Ngơn hƠng th
NHNN
Ngơn hƠng nhƠ n
NHTMCP
Ngơn hƠng Th
PGD
Phòng giao d ch.
ROA
Return on asset.
ROE
Return on Equity.
SACOMBANK
Ngơn hƠng TMCP SƠi gòn Th
TCKT
T ch c kinh t .
TCTD
T ch c tín d ng.
TNHH
Trách nhi m h u h n.
TMCP
Th
VCB
Ngơn hƠng TMCP Ngo i th
VCBS
Công ty ch ng khoán Ngơn hƠng Ngo i th
VN
Vi t Nam.
u t vƠ phát tri n Vi t Nam.
ng
ng m i.
c.
ng m i c ph n.
ng tín.
ng m i c ph n.
ng Vi t Nam.
ng Vi t Nam.
DANHăSỄCHăCỄCăHỊNH,ă
---oOo---
Hình 1.1: V n đi u l
Hình 2.2: Tình hình tƠi s n vƠ ngu n v n
Hình 2.4: T ng tƠi s n các ngơn hang
Hình 2.5: VCSH các ngân hang
Hình 2.7: L i nhu n 4 NH cao nh t
Hình 3.1: K t qu kinh doanh 6t/2015
Hình 3.2:Thu nh p lƣi vƠ các kho n t ng t
Hình 4.1:T l an toƠn v n
Hình 5.1;Ch t l ng tƠi s n
Hinh 6.1:Ho t đ ng hi u qu
Hình 7.1Kh n ng sinh l i
Hình 8.1Kh n ng thanh toán
ăTH ăS ăD NG
DANHăSỄCHăCỄCăB NG
---oOo---
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
ng 2.1:C c u ngu n v n
ng 2.2:T c đ t ng tr ng ngu n v n
ng 2.3:C c u thƠnh ph n huy đ ng v n
ng 2.4:V n ch s h u
ng 2.5:C c u tƠi s n có
ng 2.6:Ti n g i t i các t ch c tín d ng
ng 2.7:C c u tín d ng VCB
ng 2.8:Các kho n thu nh p
ng 2.9:Các ch tiêu l i nhu n
ng 2.10:T ng tƠi s n 10 NHTM n m 2015
ng 2.11:VCSH 10 NHTM n m 2015
ng 2.12:Huy đ ng v n t n n kinh té c a 10 NHTM
ng 2.13:D n tín d ng c a 10 NHTM
L IăM ă
U
1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠi
Kinh t th gi i t 2012 ậ 2015 đƣ tr i qua r t nhi u khó kh n và th thách. Vi t
Nam c ng không tránh kh i b i c n bão suy thoái đó, hàng lo t các doanh nghi p phá
s n đƣ đ a ra nhi u câu h i l n v s
m i c ph n ngo i th
n
ng Vi t Nam l i là m t trong nh ng ngân hàng th
c có quy mô và t m nh h
th ng ngân hàng th
ng
ng m i nhà
ng khá l n trong t t c các m ng ho t đ ng c a h
ng m i. Vi c nghiên c u hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân
hàng TMCP Ngo i Th
ngân hàng th
n đ nh c a các ngân hàng. Ngân hàng th
ng Vi t Nam c ng s ph n ánh ph n nào th c tr ng c a các
ng m i c ph n nhà n
c trong giai đo n hi n nay. L m phát t ng cao
đƣ đ y lãi su t huy đ ng và lãi su t cho vay lên r t cao, các doanh nghi p g p nhi u khó
kh n trong vi c tìm ngu n ti n vay r , các ngân hàng (nh t là các ngân hàng nh ) l i
không tìm đ
c ngu n v n huy đ ng đ bù đ p r i ro thanh kho n. Ph n l n ngu n
ti n trong dân trong giai đo n này đƣ b hút vào các kênh vàng, usd,.. do l m phát t ng
cao. Tình hình c nh tranh lãi su t di n ra quy t li t, ngu n v n ch y khá nhi u t các
ngân hàng l n sang các ngân hàng nh . Ngân hàng TMCP Ngo i Th
ng Vi t Nam
c ng không tránh kh i tình tr ng suy gi m ngu n v n.
Tr
c tình hình kinh t di n bi n ph c t p, tình tr ng c nh tranh lãi su t, áp l c r i
ro v t l n x u, Ngân hàng th
ng m i c ph n ngo i th
ng Vi t Nam đƣ có nh ng
chính sách linh ho t nh m đ t m c tiêu k ho ch đƣ đ t ra.
Vi t Nam gia nh p T ch c th
c a t o c h i cho các ngơn hƠng n
n
c làm cho th tr
ng m i th gi i (WTO) vƠ th tr
ng tƠi chính m
c ngoƠi thơm nh p sơu h n vƠo th tr
ng trong
ng tài chính - ti n t Vi t Nam trong th i gian t i s có nhi u
chuy n bi n m i. N u t n d ng đ
c ắb
c đ m” nƠy, h th ng NHTM Vi t Nam nói
chung vƠ VCBHCM nói riêng s có đi u ki n ti p nh n vƠ tri n khai các nghi p v
ngân hƠng hi n đ i, nơng cao kh n ng ph c v khách hƠng.
ng th i, vi c tham gia
m t ắsơn ch i” bình đ ng vƠ chuyên nghi p h n s góp ph n t o đ ng l c thúc đ y các
NHTM Vi t Nam ph i t ắđ i m i” mình đáp ng các chu n m c qu c t v ch t l
tín d ng; hi u qu kinh doanh ngo i t ; ch t l
ng
ng d ch v ; qu n lỦ r i ro; trình đ công
ngh ầTrong các ho t đ ng c a ngơn hàng thì ho t đ ng kinh doanh ngo i t có ch c
n ng vô cùng quan tr ng lƠ cung c p ngo i t trong giao d ch th
1
ng m i qu c t c ng
nh giúp luơn chuy n các kho n đ u t qu c t vƠ cung c p các công c b o hi m r i ro
t giá cho các kho n thu xu t kh u, thanh toán nh p kh u, các kho n đ u t hay đi vay
b ng ngo i t .
Nh v y nhu c u v ngo i t cho doanh nghi p c ng nh s phát tri n nghi p v
kinh doanh ngo i t c a các ngơn hƠng th
ng m i nói chung vƠ VCBHCM nói riêng
trong ti n trình h i nh p lƠ r t l n. Tuy nhiên, ho t đ ng kinh doanh ngo i t c a
VCBHCM đang b c nh tranh m nh m t các ngân hàng TMCP m i đ
c ng nh t các ngân hàng n
c thƠnh l p
c ngoài vƠo ho t đ ng t i Vi t Nam theo cam k t gia
nh p c a WTO. Xu t phát t yêu c u trên, tôi đƣ ch n đ tƠi: ắPhát tri n ho t đ ng
kinh doanh ngo i t t i chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i th
ng TP.HCM” lƠm
đ tƠi t t nghi p c a mình.
2.ăM căđích nghiênăc u.ăV i mong mu n tìm hi u th c t các nghi p v kinh
doanh ngo i t vƠ phơn tích th c tr ng phát tri n, nh n ra nh ng h n ch vƠ nguyên
nhơn t n t i trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i VCBHCM. T đó đ a ra m t s
gi i pháp, ki n ngh góp ph n phát tri n ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i VCBHCM
và góp ph n cung c p nh ng thông tin h u ích cho các nhƠ qu n lỦ ho t đ ng kinh
doanh ngo i t t i VCBHCM.
3.ă
iăt
it
4.ăPh
ngăvƠăph măviănghiênăc u
ng vƠ ph m vi nghiên c u lƠ: Ho t đ ng kinh doanh t i VCB.
ngăphápănghiênăc u
th c hi n m c tiêu nghiên c u, đ tƠi s d ng k t h p nhi u ph
nghiên c u khác nhau bao g m ph
ng pháp duy v t l ch s , ph
ng pháp
ng pháp th ng kê, so
sánh k t h p v i nh ng ki n th c c a các môn h c v tƠi chính, ngơn hƠng vƠ nh ng
kinh nghi m th c t c a b n thơn trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t .
5. ụăngh aăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi
- Ý ngh a khoa h c: h th ng hóa nh ng v n đ mang tính lỦ lu n v ho t đ ng
kinh doanh.
- Ý ngh a th c ti n: đ xu t các gi i pháp giúp VCB duy trì th m nh trong các
nghi p v kinh doanh truy n th ng đ ng th i vƠ phát tri n h n n a các nghi p v kinh
doanh hi n đ i trong n n kinh t đang phát tri n vƠ h i nh p sơu r ng v i kinh t th
gi i. Qua đó, góp ph n nơng cao n ng l c c nh tranh c a VCB.
2
6.ăK tăc uăc aălu năv n
NgoƠi ph n m đ u vƠ k t lu n, đ tƠi đ
Ch
ng chính:
ng 1: C s lý lu n v ho t đ ng v ho t đ ng kinh doanh ngo i t c a
Ngân hàng Th
Ch
c k t c u g m ba ch
ng m i.
ng 2: Th c tr ng v phát tri n ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i
VCBHCM.
Ch
ng 3: M t s gi i pháp phát tri n ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i
VCBHCM
3
CH
NGă1:ăăăLụăLU N V
HI UăQU ăHO Tă
NGăS NăXU TăKINHă
DOANH
1.1 Khái ni m v hi u qu s n xu t kinh doanh
M c dù còn nhi u quan đi m khác nhau song có th kh ng đ nh trong c ch th
tr
ng
n
c ta hi n nay m i doanh nghi p kinh doanh đ u có m c tiêu bao trùm,
lơu dƠi lƠ t i đa hóa l i nhu n.
đ nh chi n l
đ i c a môi tr
đ tđ
c m c tiêu nƠy doanh nghi p ph i xác
c kinh doanh trong m i giai đo n phát tri n phù h p v i nh ng thay
ng kinh doanh; ph i phơn b vƠ qu n tr có hi u qu các ngu n l c
vƠ luôn ki m tra quá trình đang di n ra lƠ có hi u qu ? Mu n ki m tra tính hi u qu
c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i đánh giá đ
vi doanh nghi p c ng nh
c hi u qu kinh doanh
ph m
t ng b ph n c a nó
Có th nói r ng dù có s th ng nh t quan đi m cho r ng ph m trù hi u qu kinh
doanh ph n ánh m t ch t l
ng c a ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p song
l i khó tìm th y s th ng nh t trong quan ni m v hi u qu kinh doanh. Có quan
đi m cho r ng: ắ Hi u qu s n xu t di n ra trong xƣ h i không th t ng s n l
m t lo i hƠng hóa mƠ không c t gi m s n l
ng
ng c a m t lo i hƠng hóa khác. M t
n n kinh t có hi u qu lƠ n m trên gi i h n c a kh n ng s n xu t c a nó”. Th c
ch t quan đi m nƠy đƣ đ c p đ n khía c nh phơn b có hi u qu các ngu n l c c a
n n s n xu t xƣ h i. X t trên góc đ lỦ thuy t, hi u qu kinh doanh ch có th đ t
đ
c trên đ
ng gi i h n n ng l c s n xu t c a doanh nghi p. Tuy nhiên, đ đ t
đ
c m c hi u qu kinh doanh nƠy s c n r t nhi u đi u ki n, trong đó đòi h i ph i
d báo vƠ quy t đ nh đ u t s n xu t theo quy mô phù h p v i c u th tr
ng, th
mƠ không ph i lúc nƠo đi u nƠy c ng tr thƠnh hi n th c.
Tóm l i: Hi u qu ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c đ u vƠo vƠ đ đ t đ
k t qu đ u ra cao nh t v i chi phí ngu n l c đ u vƠo th p nh t.
4
c
1.2ăPhơnălo iăhi uăqu
* Hi u qu v m t kinh t
Hi u qu v m t kinh t ph n ánh trình đ l i d ng các ngu n l c đ đ t đ
m c tiêu kinh t
c các
m t th i k nƠo đó. N u đ ng trên ph m vi t ng y u t riêng l
thì chúng ta có ph m trù hi u qu kinh t , vƠ xem x t v n đ hi u qu trong ph m vi
các doanh nghi p thì hi u qu kinh t chính lƠ hi u qu kinh doanh c a doanh
nghi p. Hi u qu có th hi u lƠ h s gi a k t qu thu v v i chi phí b ra đ đ t
đ
c k t qu đó, vƠ nó ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c tham gia vƠo quá
trình kinh doanh.
Tóm l i, hi u qu kinh t ph n ánh đ ng th i các m t c a quá trình s n xu t kinh
doanh nh : k t qu kinh doanh, trình đ s n xu t, t ch c s n xu t vƠ qu n lỦ, trình
đ s d ng các y u t đ u vƠoầđ ng th i nó y u c u doanh nghi p ph i phát tri n
theo chi u sơu. Nó lƠ th
c đo ngƠy cƠng tr nên quan tr ng c a s t ng tr
ng
kinh t vƠ lƠ ch d a c b n đ đánh giá vi c th c hi n m c tiêu kinh t c a doanh
nghi p trong t ng th i k . S phát tri n t t y u đòi h i doanh nghi p ph i nơng cao
hi u qu kinh doanh, đơy lƠ m c tiêu c b n c a m i doanh nghi p.
* Hi u qu xƣ h i
Hi u qu xƣ h i lƠ ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c s n xu t nh m đ t đ
c
nh ng m c tiêu xƣ h i nh t đ nh. N u đ ng trên ph m vi toƠn xƣ h i vƠ n n kinh t
qu c dơn thì hi u qu xƣ h i vƠ hi u qu chính tr lƠ ch tiêu ph n ánh nh h
ng
c a ho t đ ng kinh doanh đ i v i vi c gi i quy t nh ng yêu c u vƠ m c tiêu chung
c a toƠn b n n kinh t xƣ h i. B i v y hai lo i hi u qu nƠy đ u có v trí quan
tr ng trong vi c phát tri n c a n n kinh t xƣ h i
các m t: trình đ t ch c s n
xu t, trình đ qu n lỦ, trình đ lao đ ng, m c s ng bình quơn.
5
1.3.B năch t
1.3.1B năch tăc aăhi uăqu
Hi u qu kinh doanh lƠ ph m trù ph n ánh m t ch t l
ng c a các ho t đ ng kinh
doanh, ph n ánh trình đ l i d ng các ngu n l c s n xu t (lao đ ng, máy móc thi t
b , nguyên v t li u, ti n v n) trong quá trình ti n hƠnh các ho t đ ng s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p. B n ch t c a hi u qu kinh doanh lƠ nơng cao n ng su t
lao đ ng xƣ h i vƠ ti t ki m lao đ ng s n xu t.
ơy lƠ hai m t có m i quan h m t
thi t c a v n đ hi u qu kinh doanh. Chính vi c khan hi m các ngu n l c vƠ s
d ng c ng có tính ch t c nh tranh nh m th a mƣn nhu c u ngƠy cƠng t ng c a xƣ
h i, đ t ra yêu c u ph i khai thác, t n d ng tri t đ vƠ ti t ki m các ngu n l c.
đ tđ
c m c tiêu kinh doanh, các doanh nghi p bu c ph i chú tr ng các đi u ki n
n i t i, phát huy n ng l c, hi u l c c a các y u t s n xu t vƠ ti t ki m m i chi phí.
V m t đ nh l
ng: Hi u qu kinh t c a vi c th c hi n nhi m v kinh t xƣ h i
bi u hi n trong m i t
l
ng quan gi a k t qu thu đ
ng thì hi u qu thu đ
c vƠ chi phí b ra. X t v t ng
c khi k t qu kinh t đ t đ
c l n h n chi phí, s chênh
l ch nƠy cƠng l n thì hi u qu cƠng cao, s chênh l ch nƠy nh thì hi u qu đ t
đ
c nh .
V m t đ nh tính: Hi u qu kinh t thu đ
c lƠ m c đ ph n ánh s n l c c a m i
khơu, m i c p trong h th ng kinh t , ph n ánh trình đ n ng l c qu n lỦ kinh t vƠ
gi i quy t nh ng yêu c u vƠ m c tiêu chính tr , xƣ h i.
Vì v y, yêu c u nơng cao kinh doanh lƠ ph i đ t đ
c k t qu t i đa v i chi phí t i
thi u, hay ph i đ t k t qu t i đa v i chi phí nh t đ nh. Chi phí
đơy đ
c hi u theo
ngh a r ng lƠ chi phí t o ra ngu n l c vƠ chi phí s d ng ngu n l c, đ ng th i ph i
bao g m c chi phí c h i.
1.3.2.Phơnăbi tăhi uăqu ăvƠăk tăqu
hi u rõ b n ch t hi u qu ta c n phơn bi t hi u qu vƠ k t qu . K t qu lƠ s
tuy t đ i ph n ánh quy mô đ u ra c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh l i nhu n,
t ng doanh thu, t ng s n ph m lƠm ra, giá tr s n xu t. Hi u qu lƠ s t
6
ng đ i
ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c đ đ t đ
c k t qu cao nh t v i chi phí
ngu n l c th p nh t b ra.
V b n ch t, hi u qu vƠ k t qu khác nhau
mô, lƠ cái mƠ doanh nghi p đ t đ
đ
ch k t qu ph n ánh m c đ , quy
c sau m i k kinh doanh, có k t qu m i tính
c hi u qu , đó lƠ s so sánh gi a k t qu lƠ kho n thu v so v i kho n b ra lƠ
chính các ngu n l c đ u vƠo. Nh v y, dùng k t qu đ tính hi u qu kinh doanh
cho t ng k . Hi u qu vƠ k t qu có m i quan h m t thi t v i nhau nh ng l i có
khái ni m khác nhau. Có th nói, k t qu lƠ m c tiêu c a quá trình s n xu t kinh
doanh, còn hi u qu lƠ ph
1.3.3.Nh ngănhơnăt ă nhăh
ng ti n đ đ t đ
c m c tiêu đó.
ngăđ năk tăqu ăho tăđ ngăkinhădoanh
Các nhơn t bên trong
L cl
ng lao đ ng.
Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l c l
ng lao đ ng c a doanh nghi p có th
sáng t o ra công ngh , k thu t m i vƠ đ a chúng vƠo s d ng đ t o ra ti m n ng
l n cho vi c nơng cao hi u qu kinh doanh. C ng chính l c l
ng lao đ ng sáng t o
ra nh ng s n ph m m i v i ki u dáng phù h p v i c u c a ng
cho s n ph m d ch v c a doanh nghi p có th bán đ
qu kinh doanh. L c l
i tiêu dùng, lƠm
c t o c s nơng cao hi u
ng lao đ ng tác đ ng tr c ti p đ n n ng su t lao đ ng, đ n
trình đ s d ng các ngu n l c khác (máy móc, thi t b , nguyên v t li u ầ) nên tác
đ ng tr c ti p đ n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.
NgƠy nay s phát tri n c a khoa h c k thu t đƣ thúc đ y s phát tri n c a n n kinh
t tri th c.
c tr ng c b n c a n n kinh t tri th c lƠ hƠm l
ngh k t tinh trong s n ph m (d ch v ) r t cao.
l cl
òi h i l c l
ng khoa h c công
ng lao đ ng ph i lƠ
ng có trình đ khoa h c k thu t cao, đi u nƠy kh ng đ nh vai trò ngƠy cƠng
quan tr ng c a l c l
ng lao đ ng đ i v i vi c nơng cao hi u qu kinh doanh c a
doanh nghi p.
Trình đ phát tri n c s v t ch t k thu t vƠ ng d ng ti n b k thu t.
7
Công c lao đ ng lƠ ph
ng ti n mƠ con ng
i s d ng đ tác đ ng vƠo đ i t
ng
lao đ ng. Quá trình phát tri n s n xu t luôn g n li n v i quá trình phát tri n c a
công c lao đ ng, t ng n ng su t lao đ ng, t ng s n l
ng, ch t l
ng s n ph m vƠ
h giá thƠnh. Nh th , c s v t ch t k thu t lƠ nhơn t h t s c quan tr ng t o ra
ti m n ng n ng su t, ch t l
ng vƠ t ng hi u qu kinh doanh. Ch t l
ng ho t đ ng
c a doanh nghi p ch u tác đ ng m nh m c a trình đ k thu t, tính đ ng b c a
máy móc thi t b , ch t l
ng c a công tác b o d
ng, s a ch a máy móc.
Nhơn t v n
ơy lƠ m t nhơn t t ng h p ph n ánh s c m nh c a doanh nghi p thông qua kh i
l
ng (ngu n) v n mƠ doanh nghi p có th huy đ ng vƠo kinh doanh, kh n ng
phơn ph i, đ u t có hi u qu các ngu n v n c ng nh kh n ng qu n lỦ các ngu n
v n kinh doanh.
Y u t v n lƠ y u t ch ch t quy t đ nh đ n quy mô c a doanh nghi p. Nó ph n
ánh s phát tri n c a doanh nghi p vƠ lƠ c s đánh giá hi u qu kinh doanh c a
doanh nghi p trong kinh doanh.
Nhơn t qu n tr doanh nghi p.
Nhơn t qu n tr doanh nghi p đóng vai trò quan tr ng đ i v i ho t đ ng s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p. Qu n tr doanh nghi p chú tr ng đ n vi c xác đ nh
cho doanh nghi p m t h
bi n đ ng.
nh h
ng đi đúng d n trong môi tr
ng kinh doanh ngƠy cƠng
ng đúng lƠ c s đ đ m b o hi u qu lơu dƠi c a doanh
nghi p.
Mu n t n t i vƠ phát tri n doanh nghi p ph i chi n th ng trong c nh tranh, các l i
th v ch t l
ng vƠ s khác bi t hóa s n ph m, giá c vƠ t c đ cung ng đ đ m
b o cho m t doanh nghi p giƠnh chi n th ng trong c nh tranh ph thu c vƠo nhƣn
quan vƠ kh n ng qu n tr c a các nhƠ qu n tr doanh nghi p.
i ng qu n tr mƠ đ c bi t lƠ các nhƠ qu n tr cao c p lƣnh đ o doanh nghi p
b ng ph m ch t vƠ tƠi n ng c a mình có vai trò quan tr ng, có tính ch t quy t đ nh
đ n s thƠnh đ t c a doanh nghi p. K t qu vƠ hi u qu ho t đ ng c a qu n tr
doanh nghi p đ u ph thu c r t l n vƠo trình đ chuyên môn c a đ i ng các nhƠ
8
qu n tr c ng nh c c u t ch c b máy qu n tr doanh nghi p, vi c xác đ nh ch c
n ng, nhi m v , quy n h n c a t ng b ph n, cá nhơn vƠ thi t l p các m i quan h
gi a các b ph n trong c c u t ch c đó.
Các nhơn t bên ngoƠi
Môi tr
ng chính tr - pháp lý
Môi tr
ng pháp lỦ bao g m lu t, các v n b n d
i lu t,ầ M i quy đ nh pháp lu t
v kinh doanh đ u tác đ ng tr c ti p k t k t qu vƠ hi u qu kinh doanh c a doanh
nghi p. Môi tr
ng pháp lỦ đ m b o tính bình đ ng c a m i lo i hình doanh nghi p
cùng ho t đ ng kinh doanh, c nh tranh nhau m t cách lƠnh m nh, m i doanh
nghi p đ u ph i chú Ủ phát tri n n i l c, ng d ng thƠnh t u khoa h c k thu t vƠ
khoa h c qu n tr tiên ti n nh m phát tri n kinh doanh c a mình.
Các y u t thu c môi tr
ng chính tr - pháp lu t chi ph i m nh m đ n ho t đ ng
kinh doanh c a doanh nghi p. S
n đ nh chính tr đ
c coi lƠ m t ti n đ quan
tr ng cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. S thay đ i c a môi tr
chính tr có th
nh h
ng có l i cho m t nhóm doanh nghi p nƠy nh ng l i kìm
hƣm s phát tri n c a nhóm doanh nghi p khác ho c ng
c l i. M c đ hoƠn thi n,
s thay đ i vƠ th c thi pháp lu t trong n n kinh t có nh h
đ nh vƠ t ch c th c hi n chi n l
Tóm l i, môi tr
ng
ng l n đ n vi c ho ch
c kinh doanh c a doanh nghi p.
ng chính tr - pháp lu t có nh h
ng r t l n đ n vi c nơng cao
hi u qu kinh doanh b ng cách tác đ ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p thông qua
h th ng công c lu t pháp, công c v môầ
Các nhơn t
*
nh h
ng thu c môi tr
ng kinh doanh.
i th c nh tranh
Bao g m các đ i th c nh tranh s c p (cùng tiêu th các s n ph m đ ng nh t) vƠ
các đ i th c nh tranh th c p (s n xu t vƠ tiêu th nh ng s n ph m có kh n ng
thay th ). N u doanh nghi p có đ i th c nh tranh m nh thì vi c nơng cao hi u qu
kinh doanh s tr nên khó kh n h n nhi u. B i vì doanh nghi p lúc nƠy có th nơng
cao hi u qu kinh doanh b ng cách nơng cao ch t l
9
ng, gi m giá thƠnh s n ph m
đ đ y m nh t c đ tiêu th , t ng doanh thu, t ng vòng quay v n, yêu c u doanh
nghi p ph i t ch c l i b máy ho t đ ng t i u h n, hi u qu cao h n đ t o kh
n ng c nh tranh v giá c , ch t l
h
ng, m u mƣầ Nh v y đ i th c nh tranh có nh
ng r t l n đ n vi c nơng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p đ ng th i
t o ra s ti n b trong kinh doanh, t o ra đ ng l c phát tri n c a doanh nghi p. Vi c
xu t hi n cƠng nhi u đ i th c nh tranh thì vi c nơng cao hi u qu kinh doanh c a
doanh nghi p s cƠng khó kh n vƠ s b gi m m t cách t
* Th tr
ng đ i.
ng
Nhơn t th tr
ng
đơy bao g m c th tr
ng đ u vƠo vƠ th tr
ng đ u ra c a
doanh nghi p. Nó lƠ y u t quy t đ nh quá trình tái s n xu t m r ng c a doanh
nghi p.
i v i th tr
ng đ u vƠo: cung c p các y u t cho quá trình s n xu t nh
nguyên v t li u, máy móc thi t b ầ Cho nên nó tác đ ng tr c ti p đ n giá thƠnh s n
ph m, tính liên t c vƠ hi u qu c a quá trình s n xu t. Còn đ i v i th tr
ng đ u ra
quy t đ nh doanh thu c a doanh nghi p trên c s ch p nh n hƠng hóa, d ch v c a
doanh nghi p, th tr
ng đ u ra s quy t đ nh t c đ tiêu th , t o vòng quay v n
nhanh hay ch m t đó tác đ ng đ n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.
H th ng ch tiêu đánh giá hi u qu kinh doanh
Khi xem x t hi u qu kinh doanh c a m i doanh nghi p, c n ph i d a vƠo m t h
th ng các tiêu chu n, các doanh nghi p ph i coi các tiêu chu n lƠ m c tiêu ph n
đ u. Có th hi u tiêu chu n hi u qu lƠ gi i h n, lƠ m c xác đ nh ranh gi i có hi u
qu hay không. N u theo ph
ng pháp so sánh toƠn ngƠnh có th l y giá tr bình
quơn đ t đ
c c a ngƠnh lƠm tiêu chu n hi u qu , ho c có th so sánh v i ch tiêu
c a n m tr
c. C ng có th nói r ng, các doanh nghi p có đ t đ
m i có th đ t đ
c các ch tiêu v kinh t
Ch tiêu hi u qu b ph n
* Hi u qu s d ng lao đ ng
- S c sinh l i bình quơn:
10
c các ch tiêu nƠy
ơy lƠ ch tiêu ph n ánh trình đ c a cán b công nhơn viên, ch tiêu nƠy cƠng cao
ch ng t m i cán b , công nhơn viên c a doanh nghi p đƣ tích c c lao đ ng đ đ t
đ
c k t qu cao. Ch tiêu nƠy đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng c a doanh
nghi p, ph n ánh tình tr ng s d ng có hi u qu ngu n l c lao đ ng.
- N ng su t lao đ ng:
Ch tiêu nƠy cho th y v i m i lao đ ng t o ra đ
c bao nhiêu đ ng l i nhu n trong
k . Ch tiêu nƠy cao hay th p ph thu c trình đ tay ngh công nhơn trong doanh
nghi p, ch tiêu nƠy cƠng cao ch ng t doanh nghi p có đ i ng nhơn viên lƠnh
ngh . D a vƠo ch tiêu nƠy đ so sánh m c t ng hi u qu c a m i lao đ ng trong
k .
* Hi u qu s d ng tƠi s n c đ nh (TSC )
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng nguyên giá c a tƠi s n c đ nh sinh bao nhiêu đ ng
l i nhu n.
11
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng nguyên giá TSC sinh ra bao nhiêu đ ng doanh thu.
Ch tiêu nƠy cao h n k tr
v i công su t vƠ ch t l
c ch ng t tƠi s n c đ nh c a doanh nghi p ho t đ ng
ng s n ph m t t h n.
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng l i nhu n có bao nhiêu đ ng tƠi s n c đ nh bình
quân.
* Hi u qu s d ng tƠi s n l u đ ng (TSL ).
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng giá tr tƠi s n l u đ ng sinh bao nhiêu đ ng l i
nhu n
S c s n xu t TSL hay còn g i lƠ vòng quay TSL
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng giá tr TSL
bình quơn sinh ra bao nhiêu đ ng
doanh thu. Ch tiêu nƠy cao h n so b i k tr
c ch ng t doanh nghi p ho t đ ng
12
hi u qu h n k tr
c vƠ ng
c l i n u th p h n k tr
c ch ng t kinh doanh k m
hi u qu .
S vòng quay tƠi s n l u đ ng:
TƠi s n l u đ ng th
ng xuyên v n đ ng qua các giai đo n c a quá trình kinh
doanh, vi c đ y nhanh t c đ kinh doanh lƠ góp ph n gi i quy t nhu c u v v n vƠ
nơng cao hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p.
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng l i nhu n hay doanh thu thì c n bao nhiêu đ ng tƠi
s n l u đ ng.
* Hi u qu s chi phí:
H s nƠy cho bi t khi b ra m t đ ng chi phí thì t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu,
vƠ thu v đ
c bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch tiêu nƠy cao ch ng t doanh nghi p
đƣ s d ng chi phí h p lỦ v s l
ng, ch t l
ng.
Ch tiêu hi u qu t ng quát
Nhóm ch tiêu nƠy ph n ánh hi u qu kinh doanh c a toƠn b ho t đ ng kinh doanh
c a doanh nghi p, đ
doanh nghi p vƠ đ
c dùng đ ph n ánh chính xác ho t đ ng kinh doanh c a m i
c dùng đ so sánh gi a các doanh nghi p v i nhau vƠ so sánh
13
trong doanh nghi p qua các th i k đ xem x t các th i k doanh nghi p ho t đ ng
có hi u qu h n hay không.
* S c sinh l i c a v n ch s h u (CSH):
Ch tiêu nƠy cho bi t hi u qu c a doanh nghi p b m t đ ng v n CSH ra sinh l i
đ
c bao nhiêu l i nhu n. Ch s nƠy cƠng cao so v i các k tr
c ch ng t doanh
nghi p ngƠy cƠng có lƣi.
* S c sinh l i c a v n kinh doanh (VKD)
Ch tiêu nƠy cho bi t m t đ ng v n đ u t thu v đ
c bao nhiêu đ ng l i nhu n,
nó ph n ánh trình đ s d ng các y u t v n kinh doanh c a doanh nghi p, nó ph n
ánh hi u qu s d ng v n kinh doanh. Ch tiêu nƠy cƠng l n ch ng t doanh nghi p
s d ng hi u qu các ngu n v n c a doanh nghi p.
14
CH
NGă2:ăTH C TR NG HI U QU HO Tă
NGÂN HÀNG NGO IăTH
2.1
NG KINH DOANH C A
NGăVI T NAM
Th c tr ngă ho tă đ ngă kinhă doanhă c aă Vietcombank trongă th iă giană
2012-2015
2.1.1ăV ăngu năv n
C n c theo b ng 2.1 T ng ngu n v n c a VCB n m 2015 đ t 628,668
t đ ng , t ng 15% so v i n m 2014. i m n i b t trong c c u ngu n v n c a
VCB lƠ t tr ng ti n g i c a các TCKT vƠ dơn c , chi m t i 79,61%, v n vay
ch chi m m t t l r t nh (0.39%), v i m c đích ch y u nh m đáp ng nhu
c u thanh kho n. VCB còn đ
c xem lƠ m t trung tơm thanh toán l n c a các
NHTM (đ c bi t lƠ v ngo i t ).
B ng 2.1 C c u ngu n v n
n v : t đ ng
Ch ătiêu
2012
1. Ti n g i c a các TCTD
58,872
T ă
tr ng
(%)
15,78
2. Ti n g i c a TCKT vƠ dơn c
284,514
3. V n vay
2013
76,666
T ă
tr ng
(%)
17,92
76,22
330,305
77,23
2,027
0,54
2.013
4. TƠi s n n khác
5. V n vƠ các qu
26,761
1,087
7,16
0,3
15,332
3,365
T ngătƠiăs năn
373,261
100
427,681
S ăti n
S ăti n
2014
S ăti n
98,406
T ă
tr ng
(%)
18,44
2015
113,614
T ă
tr ng
(%)
18,07
S ăti n
422,203
79,12
500,528
79,61
0,47
2.208
0,41
2.479
0,39
3,58
0,8
10,808
0,985
2,02
0,01
12,600
-0,553
2
-0,07
533,626
100
628,668
100
100
Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t VCB n m 2012 - 2015
N m 2015, ti n g i c a TCKT vƠ dơn c đ t 500,527 t đ ng, chi m
79,61% trong t ng tƠi s n n . T tr ng nƠy cao h n so v i n m 2014 (79,12%)
n m 2014 (77,23%).
15
B ng 2.2 T c đ t ng tr
Ch ătiêu
ng c a ngu n v n
2013/2012
2014/2013
2015/2014
1. Ti n g i c a các TCTD
30%
28%
15%
2. Ti n g i c a TCKT vƠ dơn c
16%
27%
18%
3. V n vay
-1%
9%
12%
4. TƠi s n n khác
-42%
-30%
16,5%
5. V n vƠ các qu
300%
-71%
-44%
T ngătƠiăs năn
14,5%
25%
17%
Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t VCB n m 2012 – 2015
Ch tiêu Ti n g i c a các TCTD có d u hi u gi m , n m 2013 so v i n m
2012 t ng 30% nh ng đ n n m 2014/2015 ch t ng 26% vƠ n m 2015/2014 lƠ
15% . i u nƠy ch ng t các TCTD đƣ tìm đ
c các kênh đ u t sinh lãi cao
h n lƠ g i t i các TCTD khác.
Kinh t VN ngƠy cƠng phát tri n, l
ng ti n trong dơn c vƠ các TCKT
ngƠy cƠng t ng nên ch tiêu v Ti n g i c a các TCKT vƠ dơn c l i có ti n tri n
t t khi n m 2013/2012
t ng 16%, n m 2014/2013 t ng lên 27% vƠ n m
2015/2014 t ng 18%. M t ph n nguyên nhơn ph i k đ n lƠ do VCB đƣ bi t thu
hút khách hƠng trong tình tr ng c nh tranh ngƠy cƠng cao.
2.1.2.V ăv năhuyăđ ng
ThƠnh ph n huy đ ng t khách hƠng bao g m ti n g i c a cá nhơn,
t ch c kinh t , ti n g i ti t ki m c a dơn c . Trong đó: t l ti n g i c a t
ch c kinh t t 57% - 66%; c a ti t ki m t 30% - 34% (xem b ng 2.3 vƠ đ th
2.1). Trong danh sách các khách hƠng c a VCB, có m t nhi u T ng công ty, t p
đoƠn l n.
ơy lƠ m t l i th c a NH trong vi c cung c p các d ch v bán buôn.
T l nƠy ch chi m kho ng 30%
các NHTMCP
16