Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KE HOẠCH CHUYÊN MÔN 3 KHỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.91 KB, 28 trang )

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
KẾ HOẠCH CHUN MƠN KHỐI 10 MƠN HỐ HỌC

I/ Hố 10 cơ bản
Tiết Bài Nội dung cần làm rõ của bài Tên thí nghiệm Hố chất, dụng cụ Ghi chú
1, 2
Ơn tập đầu năm - Ơn một số kiến thức như: ĐL Avogađro, ĐL bảo tồn
khối lượng, cấu tạo ngun tử, BTH, mol và nồng độ dd
- Một số BT giải theo PTPỨ
NGUN TỬ
3
Thành phần ngun
tử
- HS biết: Kích thước, KL và thành phần ctạo ngun tử
- Kích thước, khối lượng và điện tích các hạt cơ bản tạo
thành ngun tử
Tranh: sơ đồ TN Thomson
về sư phát hiện tia âm cực.
mơ hình TN khám phá hạt
nhân ntử
4, 5
Hạt nhân ngun tử_
Ngun tố hố học.
Đồng vị
HS hiểu: sự liên quan giữa số P, số (e)
Khối lượng hạt nhân được tính ntn?
Thế nào là NTHH, đồng vị
Tranh vẽ về 3 đồng vị của
Hiđro:
1 2 3
1 1 1


, ,H H H
6
Luyện tập:
Củng cố kthức về: tphần ctạo ntử, kthước, klượng, đtích
các loại hạt tạo nên ntử
Định nghĩa NTHH, kí hiệu ntử, ntử khối, ntử khối tbình.
Rèn luyện kỹ năng xđ số (e), số p, số n khi biết kí hiệu ntử
7, 8
Cấu tạo vỏ ngun tử HS biết: Sự chuyển động của (e) trong ntử,Cấu tạo vỏ ntử,
lớp, phân lớp (e). số (e) tối đa trong 1 phân lớp và 1 lớp
Tranh sơ đồ cấu tạo vỏ
ngun tử N và Mg
9
Cấu hình electron
ngun tử
HS biết qui luật sxếp các e trong vỏ ntử Viết CH e ntử
đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
bảng cấu hình electron của
20 nguyên tố đầu
10, 11
Luyện tập cấu tạo vỏ
ngun tử
HS nắm vững : Vỏ ntử gồm có các lớp và plớp e. Các
mức E của lớp, plớp. Số e tối đa trong một lớp, một plớp.
CH e của ntử. Rèn luyện một số dạng bt liên quan đến
CH(e) lớp ncùng suy ra tc tiêu biểu của ntố
12 Kiểm tra viết
BẢNG TUẦN HỒN CÁC NTHH- ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN
13, 14
BTH các NTHH

Hs biết ntắc sxếp các ntố trongBTH, cấu tạo BTH bảng tuần hoàn dạng dài
15
Sự biến đổi tuần hồn
cấu hình electron
ngun tử các NTHH
Hs biết CH e ntử của các nthh có sự BĐTH. Số e ncùng
quyết đònh tchh của các ntố thuộc nhóm A.Dựa vào vtrí
của ntố trong nhóm A suy ra được số e ncùng của nó, từ
đó dự đoán tc của ntố. Gthích sự BĐTH tchất các ntố.
Bảng CH e lớp ngồi cùng
các ntố nhóm A
16, 17
Sự biến đổi tuần hồn
tính chất ngun tố
hố học. Định luật
tuần hồn
Hs hiểu : tính kl, tính pk của ntố. Sự BĐTH tính kl và pk.
Kn đâđ. Sự BĐTH đ. Sự BĐTH htrò cao nhất với oxi,
htrò với hidro. Sự bthiên tc oxit và hidroxit của các ntố
nhóm A. Vận dụng qui luật đã biết để nghiên cứu các
bảng thống kê tchất, từ đó học được qui luật mới.
Bảng về bán kính ntử và
bảng ĐâĐ
18
Ý nghĩa bảng tuần
hồn ngun tố hố
học
Củng cố kiến thức về bảng tuần hoàn
Rèn luyện kó năng để giải được các bài tập liên quan đến
BTH. Quan hệ giữa vtrí và ctạo ; quan hệ giữa vò trí và

tchất ; ssánh tchất của một ntố với các ntố lân cận.
19, 20
Luyện tập
Hs nắm vững : Ctạo củaBTH. Sự BĐTH CH e ntử của
các ntố, tính kl, pk, bán kính ntử, đ, htrò của ntố, tính
axit, bazơ của oxit và hidroxit các ntố. Đluật tuần hoàn.
Có knăng sử dụng BTH: Từ vò trí ntố suy ra tc, ctạo ntử
và ngược lại.
21
Kiểm tra viết
Hiểu về ctạo BTH, từ ctạo suy ra vtrí ntố trong BTH. Từ
vtrí ntố trong BTH suy ra ctạo ntử và tchh cơ bản của ntố.
Nêu tchh đặc trưng của ntố nhóm IA, VIIA, viết được
ptrình phản ứng minh họa.Làm btập xđònh ntố dựa vào
công thức hchất với hidro của pk và oxit cao nhất của các
ntố. Xđònh tên ntố dựa vào phản ứng hóa học.
LIÊN KẾT HỐ HỌC
22
Liên kết ion. Tinh thể
ion.
Hs biết ion là gì ? Khi nào ntử biến thành ion ? Có
mấy loại ion ? Lkết ion được hình thành như thế nào ?
Viết ptử tạo thành ion từ ntử. Gthích sự tạo thành lk ion.
Vdụng : lkết ion ảnh hưởng ntn đến tc của các hchất ion
Tranh vẽ mơ tả sự hình
thành cation và anion. mơ
hình mạng tinh thể muối
23, 24
Liên kết cộng hố trị
Hs hiểu lk CHT. Ngnhân của sự hthành lk CHT, đặc điểm

củalk CHT. Phân biệt lk CHT với lk ion. Gthích sự
hthành lk CHT trong ptử. Ảnh hưởng của đađ đến các
kiểu lkhh. Dùng hiệu số đâđ để ploại một cách tương
đối : lk CHT không cực, lk CHT có cực, lk ion.
25
Tinh thể ngun tử
và tinh thể phân tử
Hs biết ctạo mạng tinh thể ntử, ptử. Lk trong mạng tinh
thể ntử là lk CHT, lk trong mạng tinh thể ptử là lực lk
yếu giữa các ptử. Tc chung của mạng tinh thể ntử, ptử.
Mơ hình cấu trúc tinh thể
C, I
2

26
Hố trị và số oxi hố
Hs biết : Htrò của ntố trong hc ion, trong hc CHT. Số oxh.
Xđònh điện htrò, CHT, số oxh của ntố trong các chất.
27, 28
Luyện tập
Hs nắm vững lk ion, lk CHT. Sự hthành một số loại ptử.
Đặc điểm ctrúc và lk của 3 loại tinh thể. Xđònh htrò và số
oxh của ntố trong đc và h. Dùng hiệu đ để ploại một
cách tương đối loại lk hóa học
PHẢN ỨNG OXI HỐ- KHỬ
29, 30
Phản ứng oxi_hố
khử
Hiểu và ss được sự oxh và khử, c.khử và c.oxh. Biết lập
ptpứ oxh– khử. Ý nghóa pứ oxh– khử trong thực tiễn. Cân

bằng nhanh các pứ oxh– khử theo pp thăng bằng e.
Mg cháy trong
khơng khí
Mg bột, muỗng sắt, đèn
31
Phân loại phản ứng
trong hố học vơ cơ
Pứ hhợp, pứ phân hủy có thể là pứ oxh– khử, có thể ko.
Pứ thế là pứ oxh–khử và pư trao đổi ko phài pứ oxh–
khử. Dựa vào số oxh có thể chia các pứhh thành hai loại
chính là pư có sự thay đổi số oxh và pứ không co số oxh.
32, 33
Luyện tập
Hs nắm kniệm : Sự khử, oxh, c.khử, c.oxh và pứ oxh– khử,
ĐLTH, lkhh và số oxh. Nhận biết pứ oxh– khử, cbằng pứ
oxh– khử, ploại các pứhh
34
Bài thực hành số 1
Vdụng kt về pứ oxh– khử để gt các htượng xra, xđ vtrò
của từng chất trong pứ. Rèn luyện kn thực hành tn hh:
làm việc với dcụ, hchất. Qsát các htượng xra
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
35, 35b
Ơn tập học kì I
Hs hiểu và vdụng kthức về ctạo ntử, BTH và đlth các
nthh, lkhh, pứ oxh – khử để làm btập.Giải btập theo ptpứ
hh. Cân bằng pứ oxh– khử, gthích lk ion, lk CHT

36, 36b
Kiểm tra học kì I.
NHĨM HALOGEN
37
Khái qt về nhóm
halogen
HS biết: các ntố halogen, vtrí trong BTH, đđ chung về CH e
ncùng của halogen, đđ ctạo ptử halogen,tchh cơ bản của các
ntố halogen và ngnhân sự biến thiên tc các ntố đó
38
Clo
HS biết: tcvl và tchh của clo, ứng dụng của clo và phương
pháp điều chế clo
-Điều chế khí clo
-Đốt đồng trong
khí clo
KMnO
4tt
, HCl
đặc
, Cu
dây
, bơng
tẩm sút,Ống
o
, bình tam giác,
dd, nút cs, bình cầu, kẹp
39, 40
Hiđro clorua. Axit
clohiđric và muối

clorua. Luyện tập
HS hiểu axit HCl có đầy đủ tc của 1 axit
vận dụng: nhận biết ion Cl
-

Biết: 1 số tc khác giữa axit HCl với các axit khác
Tính tan của khí
HCl
Tính axit dd HCl
Nhận biết ion
clorua
HCl
khí
, HCl
dd
, Fe, CuO
bột
,
CaCO
3tt
, ddNaOH +pp, dd
AgNO
3
, ddNaCl, Chậu tt,
bình cầu, ống ng
o
, ống vuốt
nhọn, nút cs, kẹp
41
Bài thực hành số 2

Củng cố thao tác TN an tồn, hướng dẫn viết tường trình
Củng cố kthức về clo và hợp chất của nó
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
42
Sơ lược về hợp chất
chứa oxi của clo
HS biết: tphần, ctạo và tc của nước giaven và clorua vôi
HS biết ứng dụng và cách đchế nước giaven và clorua vôi
43, 44
Flo, brom, Iot
HS biết tchh của F
2
, Br
2
, I
2
. Viết ptpứ, ứdụng và đc chúng
Ss được tchh của flo, brom, iot với clo
-Iot thăng hoa
Iot rắn, cốc tt, đèn cồn, giá
đỡ, miếng kính, muỗng
45, 46
Luyện tập
-Hs nắm được ctạo ntử , đâđ, số oxh của halogen, hiểu được
tchất, đchế, ứdụng của halogen và các hchất halogen.
- Dẫn ra được những pứ hh cm tc các đchất và hchất halogen
47

Bài thực hành số 3
Củng cố các thao tác tn an tòan , kỹ năng qsát , nxét các
htượng xra , viết ptpứ hh, cân bằng phản ứng oxi hóa khử .
Khắc sâu kiên thức về axt HCl, cách cân bằng pứ oxh-khử
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
48
Kiểm tra viết
KT kiến thức chương halogen
OXI- LƯU HUỲNH
49, 50
Oxi- Ozon
HS biết: tchh cơ bản của O
2
, O
3
, viết PTPỨ, pp đchế O
2
,
vtrò của khí O
2
đối với đời sống và sxuất O
2
HS hiểu: vtrò của O
3
với mối trường sống
Điều chế oxi
-KMnO

4tt
, ống ng
o
, chậu
nước, dây dẫn, nút csu, giá
đỡ, đèn cồn
51
Lưu huỳnh
HS biết: ctạo, tcvl, tchh, ứngdụng qtrọng của S, viết ptpứ hh
52
Bài thực hành số 4
Củng cố thao tác tn an tòan, qua các tn thấy rõ O
2
có tính
oxh mạnh.
S vừa có tính oxh, vừa có ính khử, sự biến đổi trạng thái
của S theo t
o
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
53, 54
Hiđro sunfua. Lưu
huỳnh đioxit. Lưu
huỳnh tri oxit
HS biết tchh của H
2
S, SO
2

, SO
3
và ss tchh của chúng.
HS vận dụng: viết PTPỨ thể hiện tchh
-Điều chế khí H
2
S
-Đốt khí H
2
S
-FeS, dd HCl
-ống nghiệm, nút cao su,
ống vuốt nhọn, quẹt lửa
55, 56
Axit sunfuric. Muối
sunfat
HS biết và ss tchh giữa axit H
2
SO
4
đặc và loãng.
HS vận dụng: viết PTPỨ thể hiện tchh của axit H
2
SO
4

vai trò của chúng trong nền kinh tế quốc dân
HS biết: phương pháp sản xuất H
2
SO

4
-Tính oxi hoá của
H
2
SO
4
đặc
-Tính háo nước
của H
2
SO
4
đặc
-H
2
SO
4
đặc, Cu lá,
C
12
H
22
O
11
rắn
-ống nghiệm, kẹp
57, 58
Luyện tập
HS nắm vững quan hệ giữa ctạo ntử, ĐÂĐ và số oxh của ntố
với tchh của O

2
, S
Vận dụng: ptpứ thể hiện tchh của O
2
, S, Làm bài tập
59
Bài thực hành số 5
Rèn luyện kỹ năng thực hành
Khắc hoạ lại tính khử của H
2
S, tính oxh của H
2
SO
4đđ
tính
oxh, khử của SO
2
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
60
Kiểm tra viết
KT kiến thức của chương
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
61, 62
Tốc độ phản ứng hoá
học
HS hiểu: khái niệm tốc độ pứ hh và các yếu tố ảnh hưởng
đến nó

Các ytố ảnh hưởng
đến tốc độ phản
ứng
Na
2
S
2
O
3dd
, H
2
SO
dd
, HCl
dd
,
CaCO
3viên
,CaCO
3bột,
cốc tt, đèn
cồn
63
Bài thực hành số 6
Củng cố kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng.
Rèn luyện kỹ năng quan sát, ss hiện tượng rút ra kết luận
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như

SGK
64, 65
Cân bằng hoá học
HS biết: khái niệm cân bằng hh và sự chuyển dịch cbhh
Vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng hh để xét sự
chuyển dịch cân bằng hh
Ảnh hưởng của
nhiệt độ đến cân
bằng hoá học
-Khí NO
2
-Ống ng
o
, chậu nước đá,
chậu nước nóng, nút csu
66, 67
Luyện tập
củng cố kthức về tốc độ pứ và cân bằng hh
rèn luyện việc vận dụng nguyên lý cdcb cho các bài tập
68, 69,
69b
Ôn tập học kì II
Ôn lại các kthức học kỳ II
70, 70b
Kiểm tra học kì II
Ktra kthức cả học kỳ II
II/ Hoá 10 nâng cao
Tiết Bài Nội dung cần làm rõ của bài Tên thí nghiệm Hoá chất, dụng cụ Ghi chú
1, 2 Ôn tập đầu năm
- Ôn một số kthức như: ĐL Avogađro, ĐL bảo toàn khối

lượng, cấu tạo nguyên tử, BTH, mol và nồng độ dung dịch,
mối liên hệ giữa số p- số e- STT- số hiệu nguyên tử, mối
liên hệ giữa chu kỳ với lớp e, nhóm- số e ngcùng
NGUYÊN TỬ
3
Thành phần nguyên
tử
- HS biết: Kích thước, KL và thành phần cấu tạo nguyên tử
- Kích thước, khối lượng và điện tích các hạt cơ bản tạo thành
nguyên tử
Tranh vẽ sđồ TN Thomson về
sử phát hiện ra tia âm cực.
Tranh vẽ MH TN khám phá
hạt nhân ntử
4
Hạt nhân nguyên tử_
Nguyên tố hoá học.
HS hiểu: sự liên quan giữa số đơn vị điện tích hạt nhân với số
P, số (e)
Cách tính số khối và khái niện NTHH
5
Đồng vị- Ntử khối và
ntử khối trung bình
Khái niệm đồng vị, ntử khối, ntử khối trung bình
Cách xác định ntử khối trung bình
Tranh vẽ về 3 đồng vị của
Hiđro:
1 2 3
1 1 1
, ,H H H

6
Sự chuyển động của
electron nguyên tử.
Obital nguyên tử
Thấy có sự có sự chuyển động e trong ntử, ss chuyển động
của hạt vi mô là (e) với chuyển động của vật thể lớn
Khái niệm obital ntử, hình dạng và phân loại obital ntử
Tranh mô phỏng các obital s,
p
x
, p
y
, p
z

7, 8 Luyện tập
Củng cố kthức về TPCT ntử, hạt nhân ntử, kthước, klượng,
đtích các hạt ctạo nên ntử, NTHH, kí hiệu ntử, đồng vị, ntử
khối, ntử khối TB, obital ntử
Xđịnh số e, p, n và ntử khối khi có kí hiệu ntử
Kt 15’
9
Lớp và phân lớp
electron
Sự phân bố e trong ntử, khái niệm lớp e, plớp e
Số obital ntử trong 1 lớp e và trong 1 plớp e
10, 11
Năng lượng của các e
ntử. CH- e ntử
Thứ tự mức E trong ntử và sự sxếp e vào các mức E

Qtắc Hun và nguyên lý lơsactơlie, CH (e) ntử
Tranh sơ đồ mức E, tranh CH
(e) của 20 ntố đầu
12, 13 Luyện tập
Củng cố kiến thức tphần ctạo ntử, đđ các hạt cấu tạo nên
ntử, NTHH, cấu trúc vỏ ntử (CH-e). Làm BT
14 Kiểm tra viết
Kiểm tra, đánh giá các kthức đã học trong chương
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH- ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
15, 16
Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
Nguyên tắc sxếp các NTHH vào BTH, Cấu tạo BTH BTH dạng dài, tranh về
các ntố
17
Sự biến đổi tuần hoán
cấu hình electron ntử
các nguyên tố hoá học
MQH giữa CH-e ntử và STT nhóm ntố. Sự biến đổi
CH-e ncùng các ntử ntố trong 1 chu kỳ
Tranh CH-e ncùng các
ntử ntố nhóm A
18
Sự biến đổi tuần hoàn
một số đại lượng vất lý
của các NTHH
Khái niệm nlượng ion hoá, đâđ của các ntố hh. Quy luật
biến đổi các đại lượn vlý của các NTHH trong BTH
bảng giá trị bán kính ntử,
nlượng ion hoá thứ nhất,

đâđ
19, 20
Sự biến đổi tuần hoàn
tính kl, tính pk loại của
các NTHH. ĐLTH
Khái niệm về tính kloại, pkim và quy luật biến đổi tính KL,
PK của các ntố trong BTH.
Hiểu được quy luật biến đổi htrị, tính axit- bazơ của oxit,
hiđroxit tương ứng của các ntố trong BTH.
Nội dung ĐLTH
bảng hoá trị các ntố chu kỳ
2, 3; bảng tính axit- bazơ
của các oxit, hiđroxit tương
ứng các ntố chu kỳ 2, 3
21
Ý nghĩa của BTH các
nguyên tố hoá học
MQH giữa ctạo ntử với vtrí của 1 NTHH trong BTH
và ngược lại
22, 23 Luyện tập chương 2
Củng cố: cấu tạo BTH, sự BĐTH 1 số đại lượng vlý và tc
các ntố theo chiều tăng của đtích hạt nhân, ĐLTH. Làm BT
trong SGK, SBT
24 Bài thực hành số 1
Một số thao tác thực hành thí nghiệm hoá học, kỹ năng sử
dụng hoá chất.
Tiến hành thí nghiệm đơn giản
-Sự biến đổi tc của
các ntố trong nhóm
-Sự biến đổi tc của

các ntố trong chu kì
-dd phenol phtalein, Na rắn, K
rắn, nước, Mg rắn
-Cốc thủy tinh, muỗng sắt,
dao
LIÊN KẾT HOÁ HỌC
25, 26
Khái niệm về liên kết
hoá học- liên kết ion
Sự hthành các ion. khái niệm về ion dương, ion âm, ion
đơn ntử, ion đa ntử.
Sự hthành LK ion, cấu tạo mạng tinh thể ion và tc chung
của mạng tinh thể ion
Tranh sự hthành ion dương,
âm từ Na, Cl, Ca
Mô hình mạng tinh thể
NaCl
27, 28 Liên kết cộng hoá trị
Sự hthành LKCHT của đơn chất và hchất
Sự phân cực của LKCHT
Tranh sự hthành LKCHT
của H
2
, Cl
2
, HCl, H
2
S
KT 15’
29

Hiệu độ âm điện và
liên kết hoá học
Δχ ảnh hưởng đến LK hh và phân loại LK hh theo Δχ
30, 31
Sự lai hoá các obital
ntử- Sự hthành liên
kết đơn, lien kết đôi
và lien kết ba
Khái niệm về sự lai hoá các obital ntử. Một số kiểu lai hoá.
Vận dụng kiểu lai hoá để gthích hình dạng của ptử. Khái
niệm LK đơn, đôi, ba, LK σ, LK π
Tranh lai hoá sp, sp
2
, sp
3
và sự
hthành LK 1 số ptử BeH
2
, NF
3
CH
4
. Tranh về sự xen phủ
bên, xen phủ trục
32, 33 Luyện tập
Củng cố: LK hh, sự hthành và bản chất lk ion, sự hthành và
bản chất lk CHT. các kiểu lai hoá sp, sp
2
, sp
3

. Làm BT
34 Kiểm tra viết
Kiểm tra, đánh giá kết quả htập của HS sau chương 2
35
Mạng tinh thể ntử.
mạng tinh thể ptử
Khái niệm tinh thể ntử, tinh thể phân tử, tc chung của mỗi
loại tinh thể
Mô hình mạng tinh thể kim
cương I
2

36 Liên kết kim loại
Khái niệm về LK kl, các kiểu mạng tinh thể phổ biến của
kl, tc của tinh thể kl
Mô hình tinh thể kl, tranh
cấu trúc mạng tinh thể phổ
biến của 1 số kl trong
HTTH
37 Hoá trị và số oxi hoá
Xđịnh htrị ntố trong hchất hh (lk ion, lk CHT) khái niệm về
số oxh và cách xđịnh số oxh
38, 39 Luyện tập
SS lk ion với lk CHT và lk kl, sự chuyển tiếp giữa lk CHT
sang lk ion. Làm BT
PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ
40, 41
Phản ứng oxi hoá_
khử
Khái niệm chất oxh, chất khử, sự oxh, sự khử, pứ oxh-

khử. Cân bằng pứ oxh- khử
Fe tác dụng với dd
CuSO
4
-Fe đinh, dd CuSO
4
-Ống nghiệm, kẹp
42, 43
Phân loại phản ứng
trong hoá học vô cơ
Xđịnh số oxh các ntố để phân biệt rõ giữa pứ oxh-khử với
các pứ khác. Khái niệm về pứ thu nhiệt, toả nhiệt
44, 45 Luyện tập chương 3
Củng cố: khái niệm pứ oxh-khử, sự oxh, sự khử, số oxh,
c.oxh, c.khử, pứ toả nhiệt, thu nhiệt. cân bằng pứ oxh-khử.
Làm BT
46 Bài thực hành số 2
Luyện kỹ năng làm TN. vận dụng các kthức đã học
gthích htượng trong các pứ oxh-khử
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
NHÓM HALOGEN
47
Khái quát về nhóm
halogen
Giới thiệu các ntố halogen, vtrí mỗi ntố trong BTH, Ch-e ntử và
ctạo ptử halogen. Tchất cơ bản của halogen và ptử halogen
48, 49 Clo. Luyện tập TCHH, vlý, ứng dụng và đchế clo

-Đốt Fe trong khí
clo
Cl
2
, Fe dây, Ống ngo, nút cs,
kẹp đốt hchất
50
Hiđro clorua. Axit
clohiđric
TC vlý, hh của hyđro clorua và axít clohđric và ptpứ
minh hoạ.
Đchế hiđroclorua và nhận biết ion clorua
-Tính tan của HCl
k
-Tính axit của dd
HCl
-Nhận biết ion clorua
-HCl khí, HCl
dd
, Fe, CuO
bột
,
CaCO
3
tt, ddNaOH chứa vài
giọt pp, ddAgNO
3
, ddNaCl,
Chậu tt, bình cầu, ống ngo,
ống vuốt nhọn, nút cs, kẹp

51
Hợp chất có oxi của
clo
Xđịnh số oxh của clo trong các hchất đó, đọc tên và nêu
tchh, pp đchế các hchất đó, ứng dụng và viết pt minh hoạ
52 Luyện tập
Ôn tcvl, tchh của clo, viết ptpứ, nguyên tắc đchế clo trong
PTN và công nghiệp.
Tchh của HCl(k) và dd HCl, nhận biết ion clorua. Đọc tên
và ứng dụng của các hchất chứa oxi của clo
53 Ôn học kì I
Ôn toàn bộ kthức HKI
54 Kiểm Tra học kì I
Kiểm tra đánh giá kthức HKI
55 Bài thực hành số 3
Củng cố kỹ năng làm TN, củng cố tính axit của dd HCl,
tính tẩy màu của nước giaven
Làm Bt thực nghiệm về nhận biết dd, nhận biết ion Cl
-
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
56 Flo
TCHH của flo và ss tchh đó với clo.
Tchh của HF và ss với HCl
KT 15’
57 Brom
TCHH của brom và ss tchh đó với clo, flo
các hchất quan trọng của brom và ss tc của hchất đó với

hchất tương ứng của clo
58 Iot
Tchh I
2
, ss tchh iot với flo, clo, brom.
một số hchất quan trọng của iot và ss hchất này với hchất
tương ứng của clo về tchh. Ứng dụng của iot
-Iot thăng hoa
-Iot rắn, cốc tt, đèn cồn, giá
đỡ, miếng kính, muỗng
59, 60 Luyện tập
Ôn cthức ptử, đâđ, số oxh các halogen và ss chúng với
nhau.
Một số hchất quan trọng của clo, flo, brom, iot. Viết các
ptpứ minh hoạ tchh của halogen và các hchất của chúng.
Đchế halogen, làm BT
61 Bài thực hành số 4
Kỹ năng lắp 1 số dụng cụ TN, rèn thao tác thực hành TN.
Khắc sâu kthức về tính oxh của halogen
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
OXI- LƯU HUỲNH
62 Khái quát về nhóm
oxi
Ctạo ntử các ntô nhóm oxi.
sự ảnh hưởng ctạo đến tchh các ntố đó
63
Oxi

CH-e của oxi, tchh của oxi và ptpứ. Vai trò của oxi trong
đời sống và sxuất
Điều chế oxi
KMnO
4
tt, ống ngo, chậu,
ddẫn, nút cs, giá đỡ, đèn cồn
64
Ozon và Hiđro peoxit
Tchh của ozon và H
2
O
2
. ss tchh của oxi và ozon
Phân hủy H
2
O
2
-H
2
O
2
, MnO
2
-ống nghiệm
65
Luyện tập
Ôn tch của oxi, ozon, H
2
O

2
và viết ptpứ, làm BT
66
Kiểm tra viết
Kiểm tra, đánh giá HS phần flo, clo, brom, iot, oxi, ozon,
H
2
O
2
67
Lưu huỳnh
Ctạo ptử, tcvl, tchh của S. Viết ptpứ. Sự biến đổi trạng thái
theo nhiệt độ
Tranh ctạo ptừ S
8

68
Bài thực hành số 5
Luyện thao tác thực hành TN. CM: oxi, S là đchất có tính
oxh mạnh, ngoài ra S còn có tính khử. Sự biến đổi trạng
thái của S theo nhiệt độ
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
69
Hiđro sunfua
Tchh đặc trưng của H
2
S. Viết ptpứ CM tchh đó

70, 71
SO
2
, SO
3
. Luyện tập
Cấu tạo ptử, tchh SO
2
, SO
3
và viết ptpứ
KT 15’
72, 73
Axit sunfuric. Muối
sunfat. Luyện tập
Tchh H
2
SO
4
loãng, ss với HCl
Tchh H
2
SO
4đặc
, ss với H
2
SO
4
loãng. Điều chế H
2

SO
4

nhận biết ion sunphat
-Toxh của H
2
SO
4đặc
-Tính háo nước của
H
2
SO
4
đặc
-Nbiết ion sunfat
-H
2
SO
4
đặc, Cu lá,
C
12
H
22
O
11
rắn, Na
2
SO
4

,
BaCl
2
-ống nghiệm, kẹp
74, 75
Luyện tập chương 6
Ôn tchh đặc biệt là tính oxh của oxi, ozon, S. Tchh của
H
2
O
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
. rèn luyện kỹ năng viết ptpứ
76
Bài thực hành số 6
Rèn luyện thao tác TN, CM: tính khử H
2
S, tính oxh- khử
SO
2
, tính oxh, háo nước của H
2
SO

4đặc
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
77
Kiểm tra viết
Kiểm tra đánh giá kết quả chương
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
78, 79
Tốc độ phản ứng hoá
học
Khái niệm tđpứ hh và chất xúc tác. các yếu tố ảnh
hưởng đến tđpứ hh
Các yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ
phản ứng
-Na
2
S
2
O
3
dd, H
2
SO
4
dd, HCl
dd, CaCO
3

viên, CaCO
3

bột, cốc tt, đèn cồn
80, 81,
82 Cân bằng hoá học
Cần làm rõ: thế nào là cân bằng hh và hằng số cân bằng hh.
Sự biến đổi cân bằng hh theo nhiệt độ, nồng độ, áp suất, áp
dụng công thức làm BT
Ảnh hưởng của
nhiệt độ đến cân
bằng hoá học
-Khí NO
2,
Ống nghiệm,
chậu nước đá, chậu nước
nóng, nút cao su
83, 84
Luyện tập
Củng cố kthức về tđpứ hh và CBHH, rèn kỹ năng vận dụng
sự ảnh hưởng nhiệt độ, nồng độ, P đến CBHH
85
Bài thực hành số 7
Củng cố kthức về tđpứ và CBHH.
Rèn kỹ năng thực hành
Thí nghiệm như
SGK
Hóa chất, dụng cụ như
SGK
86, 87,

87b
Ôn học kì II
Ôn các kthức HKII về: flo, clo, brom, iot và một số hchất
của chúng
Oxi, ozon, S, H
2
O
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
tđpứ và CBHH
88, 88b
Kiểm tra học kì II
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập HKII
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
KẾ HOẠCH CHUN MƠN KHỐI 11 MƠN HỐ HỌC

I/ Hố 11 cơ bản
Tiết Bài Nội dung cần làm rõ của bài Tên thí nghiệm Hố chất, dụng cụ Ghi chú
1, 2 Ôn tập lớp 10
Củng cố và hệ thống lại các kthức cơ bản về NTHH,
pthh và các cơng thức tính tốn dùng trong hh. Nhắc
lại một số khái niệm c.khử, c.oxh, sự khử, sự oxh, pứ
oxh khử.Các pp xđịnh số oxh, Các bước cân bằng

phản ứng oxh- khử
SỰ ĐIỆN LI
3 Sự điện li
TN chứng minh tính dẫn điện của dung dịch muối,
axit, bazơ. Định nghĩa sự điện ly, chất điện ly.
- Khái niệm chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu
Tranh vẽ bộ dụng cụ CM
tính dẫn điện của dd cđli
4 Axít – bazơ – muối
HS biết thế nào là axit , bazơ, hidroxit lưỡng tính, muối
theo thuyết Arêniut . Axit một nấc, axit nhiều nấc, muối
trung hồ, muối axit
CM tính lưỡng tính của
Zn(OH)
2
Dd HCl; dd NaOH; dd
ZnCl
2,
ống nghiệm.
5 Sự điện li của nước
HS biết: tích số ion của nước và ý nghĩa, Khái niệm về
pH. Đnghĩa mtrường axit, mtrường trung tính,
mtrường kiềm. Chất chỉ thị màu: quỳ tím, pp, giấy chỉ
thị vạn năng, tính pH của dd axit mạnh, bazơ mạnh,
Xđịnh mtrường của 1 dd bất kỳ bằng cách sử dụng
chất chỉ thị: quỳ tím, pp, giấy chỉ thị vạn năng
6, 7
Pứ trao đổi ion trong
dd các chất điện li
Hiểu được bản chất của pứ trong dd các cđli là pứ

giữa các ion, Điều kiện xảy ra pứ trao đổi trong dd các
cđli. Viết pt ion đầy đủ và thu gọn
Thí nghiệm về điều
kiện để xảy ra phản
ứng trao đổi ion
Các dd Na
2
SO
4
; BaCl
2
2
;
;
HCl; NaOH; Na
HCl; NaOH; Na
2
2
CO
CO
3
3
,Chỉ
,Chỉ
thị phenolphtalein
thị phenolphtalein
8
Luyện tập: Axít –
bazơ – muối
Củng cố hthống các kthức về axit, bazơ, hiđrơxit

lưỡng tính, muối trên cơ sở thuyết A- rê- ni- ut
pứ giữa các cđli, viết ptpứ ptử và ion rút gọn, giải
9
BTB 1: tính axít –
bazơ. Pứ trao đổi ion
trong dd các cđli
Củng cố các kthức về axit - bazơ và đkiện xảy ra phản
ứng trong dd các chất điện li
Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí
Thí nghiệm như SGK Hóa chất, dụng cụ như SGK
10 Bài Kiểm tra 1 tiết
KT đánh giá chương
NITƠ–PHOTPHO
11 Nitơ
Vtrí trong BTH, CH-e của Nitơ, Ctptử, tcvl, ứdụng,
trạng thái tự nhiên, đchế Nitơ trong PTN và trong
cơng nghiệp. Tc đặc trưng của Nitơ: tính oxh– khử
12, 13
Amoniac và muối
amoni
Tcvl, ứng dụng của Amoniac và muối Amoni
Biết pp đchế Amoniac trong PTN và CN, Hiểu được
tchh của amoniăc và muối amoni, Viết các pthh, pt trao
đổi ion, Nhận biết amoniăc, muối amoni
+ tính bazo của dd NH
3
+dd NH
3
tác dụng với
muối, axit

+ CM tính axit của
muối amoni
Q tím, ddMgCl
2
, dd FeCl
3
;
ddNH
3
; HClđặc, ddNH
3
đặc,
ddNH
4
Cl, ddNaOH, ống ng
o
,
đũa tt, giá ống ng
o
, Tranh vẽ
về chu trình nitơ trong tnhiên
14, 15
Axít nitric và muối
nitrat
Tcvl, hh của axit nitric, Pp đchế axit nitric
Tc lý, hóa cơ bản của muối nitrat, Cân bằng pứ oxh-
khử, Viết pthh dạng ptử và ion, Giải bài tốn hỗn hợp
k loại tác dụng với axit
+ Qsát tcvl của HNO
3

+ Cm tc của HNO
3
+ Tính tan của muối
Nitrat
Dd HNO
3
đặc, Q tím,
KNO
3
rắn, NH
4
NO
3
rắn,
H
2
O, Kim loại Cu, Fe
16 Photpho
Vị trí, ctạo, tcvl của Photpho, Tchh của Photpho
- Điều chế và ứng dụng của Photpho
Mẫu P trắng, mơ hình ptử P
4
và P đỏ
17
Axít photphoric và
muối photphat
Cấu tạo, TCVL, hh của dd axit H
3
PO
4


TC của muối photphat, PP đchế axit photphoric và
ứng dụng, cách nhận biết muối photphat
+ TCVL của H
3
PO
4
+ Tính axit của H
3
PO
4
+ Nhận biết ion PO
4
3-
Dd H
3
PO
4
, Q tím, dd
AgNO
3
, dd Na
3
PO
4
, ống
nghiệm, giá ống nghiệm
18 Phân bón hoá học
Khái niệm và vai trò của phân bón hóa học
- Tc của loại phân bón hh: phân đạm, phân lân, phân

kali, phân vi lượng, phân hỗn hợp.
Thử tính tan của một số
loại phân
NH
4
Cl rắn, (NH
2
)
2
COrắn,
NaNO
3
rắn, Ca
3
(PO
4
)
2
rắn,
K
2
CO
3
rắn, Cốc tt, đũa tt
19, 20
Luyện tập: Tc của
nitơ – photpho và
các hchất của chúng
Củng cố: các tc của nitơ, photpho, amoniăc, muối
amoni, axit nitric, muối nitrat, axit photphoric, muối

photphat. Ss tchh của các đchất và hchất, Viết pthh,
cân bằng oxh- khử, Giải bài tốn hóa học
21
BTH 2: Tc của một
số hchất của nitơ,
photpho
Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm, Củng cố các
kiến thức về tính oxi hóa của axit nitric và muối nitrat,
Nhận biết các loại phân bón hóa học
Thí nghiệm như SGK Hóa chất, dụng cụ như SGK
22 Bài kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra đánh giá chương 2
CACBON – SILIC.
23 Cacbon
Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng của
Cacbon, Tchất lý, hh của Cacbon, Rèn kỹ năng dự
đốn tchh của cacbon, Viết ptpứ, pt oxh- khử
Mơ hình cấu trúc tt kim
cương, than chì và fuleren
24
Hợp chất của
cacbon
HS hiểu CO có tính khử, CO
2
là oxit axit,có tính oxh,
H
2
CO
3
là axit kém bền, tính axit yếu và là axit 2 nấc,

Tc cbản của muối cacbonat, HS biết tcvl, điều chế và
ứdụng của các oxit của cacbon và muối cacbonat
Tính chất của muối
cacbonat
Dd NaHCO
3
, dd Na
2
CO
3
,
dd HCl, ống nghiệm, ống
nhỏ giọt
25, 26
Silic và hợp chất
của silic. Công
nghệ silicat
HS biết tcvl, hh, trạng thái tnhiên,ứdụng và ĐC silic, Tc
1 số hchất của Silic.Biết TP hh và tchh của thủy tinh ,
xi măng ,gốm. Biết pp SX các vật liệu thủy tinh, gốm xi
măng từ nguồn ngun liệu tự nhiên.
Sơ đồ lò quay sản xuất
clanhke
Kt 15’
27 Luyện tập: Tc của
Củng cố kiến thức cơ bản về cacbon, silic và các hợp

×