Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên JHS võ nguyễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 77 trang )

i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
JHS VÕ NGUYỄN

Ngành:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƢƠNG

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Trần Thị Mỹ Hằng
Sinh viên thực hiện

: Võ Thị Cẩm Tú

MSSV: 1311142557

Lớp: 13DQN08

TP. Hồ Chí Minh, 2017


ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất cứ đề tài
nghiên cứu khoa học nào.
Ngày 16 tháng 7 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Cẩm Tú


iii

LỜI CẢM ƠN
Qua 4 năm học tập và tích l y kiến thức trên ghế nhà trư ng.Nay em đ
chuẩn bị bước đi trên một con đư ng mới. Em in cám n qu Thầy Cô Khoa Quản
trị Kinh doanh Trư ng Đ i học Công Nghệ TP.HCM đ giảng d y tận t nh cho em
suốt th i gian qua.
Đ c biệt, em in g i l i cám n đến Cô Ths.Trần Thị Mỹ Hằng đ ch dẫn
em thực hiện kh a luận tốt nghiệp một cách hoàn ch nh.
Em c ng in g i l i cám n sâu s c đến Ban giám đốc Công ty TNHH Một
Thành Viên JHS Võ Nguy n và các anh chị ph ng Kinh doanh đ giúp đ em trong
quá tr nh thực tập, ch d y cho em nhiều điều b ích và cung cấp tài liệu cần thiết đ
em hoàn thành tốt kh a luận tốt nghiệp c a m nh.
Sau cùng, em in chúc sức kh e Ban giám hiệu, qu thầy cô trư ng Đ i học
Công Nghệ TP.HCM, Ban Giám đốc cùng toàn th anh chị t i Công ty TNHH Một
Thành Viên JHS Võ Nguy n, chúc công ty luôn thành công và phát tri n v ng
m nh.
Trân trọng.
Võ Thị Cẩm Tú



iv

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :

…………………………………………………………..

Khoá :

……………………………………………………

1. Th i gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
5. Nhận ét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Đơn vị thực tập


v

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :

…………………………………………………………..

Khoá :

……………………………………………………

1. Th i gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Nhận ét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Giảng viên hƣớng dẫn


vi

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ......................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. xi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH .................................................... xii
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
1. L do chọn đề tài ........................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................................... 2
2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................................... 2

2.2. Mục tiêu cụ th ........................................................................................................... 2
3.Đối tượng và ph m vi nghiên cứu .................................................................................. 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................. 2
3.2. Ph m vi nghiên cứu .................................................................................................... 2
4. Phư ng pháp nghiên cứu ............................................................................................... 2
5. Kết cấu đề tài ................................................................................................................. 3
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ................................................................................................................ 4
1.1. Khái niệm,

nghĩa, nội dụng và nhiệm vụ c a phân tích ho t động kinh doanh ...... 4

1.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 4
1.1.2. Ý nghĩa .................................................................................................................... 4
1.1.3. Nội dung .................................................................................................................. 5
1.1.4. Nhiệm vụ ................................................................................................................. 6
1.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân tích ho t động kinh doanh ................................. 6
1.2. Phân tích t nh h nh kinh doanh c a doanh nghiệp ..................................................... 7
1.2.1. Phân tích tình hình doanh thu ................................................................................. 7
1.2.2. Phân tích tình hình chi phí ...................................................................................... 8
1.2.3. Phân tích t nh h nh lợi nhuận .................................................................................. 9
1.3. Một số ch tiêu phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh ......................................... 10
1.3.1. Nh m ch tiêu hiệu quả s dung vốn ...................................................................... 10
1.3.1.1. Tỷ số v ng quay hàng tồn kho ............................................................................. 10
1.3.1.2. Kỳ thu tiền b nh quân ........................................................................................... 10


vii

1.3.1.3. V ng quay vốn lưu động ...................................................................................... 11

1.3.1.4. V ng quay tài sản cố định .................................................................................... 11
1.3.1.5. V ng quay t ng tài sản ......................................................................................... 11
1.3.2. Các ch tiêu lợi nhuận.............................................................................................. 11
1.3.2.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu .......................................................................... 11
1.3.2.2. Tỷ suất lợi nhuận trên t ng tài sản ...................................................................... 12
1.3.2.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn ch sở h u ................................................................. 12
1.4. Phân tích khái quát tình hình tài chính ....................................................................... 12
1.4.1. Phân tích khả năng thanh toán c a công ty ............................................................. 12
1.4.1.1. Hệ số thanh toán t ng quát ................................................................................... 12
1.4.1.2. Hệ số thanh toán ng n h n ................................................................................... 13
1.4.1.3. Hệ số thanh toán nhanh ........................................................................................ 13
1.4.2. Phân tích tình h nh công nợ .................................................................................... 14
1.4.2.1. Hệ số nợ so với tài sản ......................................................................................... 14
1.4.2.2. Hệ số nợ so với vốn ch sở h u ........................................................................... 15
1.5. Phư ng pháp nghiên cứu ............................................................................................ 15
1.5.1. Phư ng pháp thu thập số liệu .................................................................................. 15
1.5.2. Phư ng pháp phân tích số liệu ................................................................................ 15
1.5.2.1. Phư ng pháp so sánh............................................................................................ 15
1.5.2.2. Phư ng pháp thay thế liên hoàn ........................................................................... 16
TÓM TẮT CHƢƠNG I .................................................................................................. 18
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY TNHH MTV JHS VÕ NGUYỄN ...................................................... 19
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH MTV JHS Võ Nguyễn .......................... 19
2.1.1. Quá tr nh h nh thành và phát tri n .......................................................................... 19
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ........................................................................................... 19
2.1.3. C cấu t chức quản l ............................................................................................ 20
2.1.3.1. S đồ c cấu t chức ............................................................................................ 20
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ c a từng bộ phận ........................................................... 20
2.2. Khái quát tình hình tài chính của công ty qua 3 năm 2014 – 2016 ..................... 21
2.3. Thuận lợi và khó khăn ............................................................................................. 23

2.3.1. Thuận lợi ................................................................................................................. 23


viii

2.3.2. Kh khăn ................................................................................................................. 24
2.4. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm 2014 –
2016 ................................................................................................................................... 24
2.4.1. Phân tích tình hình doanh thu ................................................................................. 24
2.4.2. Phân tích tình hình chi phí ...................................................................................... 29
2.4.2. Phân tích t nh h nh lợi nhuận .................................................................................. 34
2.5. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh ............................................................. 38
2.5.1. Phân tích hiệu quả s dụng vốn .............................................................................. 38
2.5.1.1. Tỷ số v ng quay hàng tồn kho ............................................................................. 39
2.5.1.2. Kỳ thu tiền b nh quân ........................................................................................... 40
2.5.1.3. V ng quay t ng tài sản ......................................................................................... 40
2.5.1.4. V ng quay tài sản cố định .................................................................................... 40
2.5.1.5. V ng quay tài sản lưu động ................................................................................. 41
2.5.2. Phân tích ch tiêu sinh lợi ........................................................................................ 42
2.5.2.1. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu ................................................................................. 42
2.5.2.2. Tỷ suất lợi nhuận t ng tài sản ............................................................................. 43
2.5.2.3. Tỷ suất lợi nhuận vốn ........................................................................................... 43
2.6. Phân tích khái quát tình hình tài chính ................................................................. 44
2.6.1. Phân tích khả năng thanh toán ................................................................................ 44
2.6.1.1. Hệ số thanh toán t ng quát ................................................................................... 45
2.6.1.2. Hệ số thanh toán hiện hành .................................................................................. 45
2.6.1.3. Hệ số thanh toán nhanh ........................................................................................ 46
2.6.2. Phân tích t nh h nh công nợ ................................................................................... 47
2.6.2.1. Tỷ lệ các khoản phải thu các khoản phải trả ........................................................ 48
2.6.2.2. Hệ số nợ so với tài sản ......................................................................................... 49

2.6.2.3. Hệ số nợ so với VCSH ......................................................................................... 49
2.7. Đánh giá chung hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV
JHS Võ Nguyễn ............................................................................................................... 52
TÓM TẮT CHƢƠNG II................................................................................................. 53
CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH MTV JHS VÕ
NGUYỄN.......................................................................................................................... 54


ix

3.1. Mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai .................... 54
3.1.1. Mục tiêu .................................................................................................................. 54
3.1.2. Phư ng hướng phát tri n ......................................................................................... 54
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công
ty TNHH MTV JHS Võ Nguyễn ................................................................................... 54
3.2.1. Giải pháp tăng doanh thu ........................................................................................ 54
3.2.1.1. C sở c a giải pháp .............................................................................................. 54
3.2.1..2. Cách thức thực hiện............................................................................................. 54
3.2.1.3. Hiệu quả dự kiến .................................................................................................. 55
3.2.2. Giải pháp tiết kiệm chi phí ...................................................................................... 55
3.2.2.1. C sở c a giải pháp .............................................................................................. 55
3.2.2.2. Cách thức thực hiện.............................................................................................. 55
3.2.2.3. Hiệu quả dự kiến .................................................................................................. 56
3.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả s dụng vốn .............................................................. 56
3.2.3.1. C sở c a giải pháp .............................................................................................. 56
3.2.3.2. Cách thức thực hiện.............................................................................................. 56
3.2.3.3. Hiệu quả dự kiến .................................................................................................. 57
3.2.4. Giải pháp nâng cao khả năng thanh toán nhanh...................................................... 58
3.2.4.1. C sở c a giải pháp .............................................................................................. 58

3.2.4.2. Cách thức thực hiện.............................................................................................. 58
3.2.4.3. Hiệu quả dự kiến .................................................................................................. 58
3.2.5. Một số giải pháp khác ............................................................................................. 59
3.3. Kiến nghị ................................................................................................................... 59
3.3.1. Đối với Nhà nước .................................................................................................... 59
3.3.2. Đối với Công ty ....................................................................................................... 59
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................. 60
KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 62
PHỤ LỤC


x

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
HĐKD:

Ho t động kinh doanh

DN:

Doanh nghiệp

CL:

Chênh lệch

DT:

Doanh thu


CP:

Chi phí

QLKD:

Quản l Kinh doanh

LN:

Lợi nhuận

TSBQ:

Tài sản b nh quân

VLĐ:

Vốn lưu động

VCSH:

Vốn ch sở h u

HTK:

Hàng tồn kho

GVBH:


Giá vốn bán hàng

TTHH:

Thanh toán hiện hành

TTN:

Thanh toán nhanh

BKĐKT:

Bảng cân đối kế toán

BCKQKD:

Báo cáo kết quả kinh doanh


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 2.1. Kết quả ho t động kinh doanh trong 3 năm 2014-2016 ................................... 22
Bảng 2.2. T nh h nh doanh thu qua 3 năm 2014 – 2016 ................................................... 25
Bảng 2.3. T nh h nh chi phí qua 3 năm 2014 – 2016 ........................................................ 29
Bảng 2.4: T nh h nh lợi nhuận qua 3 năm 2014 – 2016 .................................................... 35
Bảng 2.5. Các ch tiêu hiệu quả s dụng vốn .................................................................... 39
Bảng 2.6. Các ch tiêu sinh l i c a công ty qua 3 năm 2014 – 2016 ................................ 42
Bảng 2.7. Phân tích các ch số về khả năng thanh toán c a công ty qua 3 năm 2014

– 2016 ................................................................................................................................ 45
Bảng 2.8. Phân tích t nh h nh công nợ trong 3 năm 2014 – 2016..................................... 51


xii

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
S đồ 2.1. S đồ c cấu t chức c a công ty .................................................................... 20
H nh 1: T ng doanh thu c a công ty qua 3 năm ............................................................... 26
H nh 2: T nh h nh chi phí c a công ty qua 3 năm ............................................................. 30
Hình 3: T nh h nh lợi nhuận c a công ty qua 3 năm ......................................................... 35
H nh 4: Lợi nhuận từ ho t động kinh doanh c a công ty qua 3 năm ................................ 36
H nh 5 : Bi u đồ bi u di n các ch tiêu phản ánh khả năng sinh l i qua 3 năm .............. 44
H nh 6: Bi u đồ bi u di n các ch số phản ánh khả năng thanh toán qua 3 năm .............. 47
H nh 7: Bi u đồ bi u di n các ch số phản ánh t nh h nh công nợ qua 3 năm .................. 48


~1~

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Với u hướng phát tri n kinh tế hiện nay, nền kinh tế Việt Nam đang h a
nhập với nền kinh tế thế giới. Đ c biệt là khi Việt Nam gia nhập t chức

TO vào

năm 2007, đ mở ra nhiều c hội phát tri n cho các doanh nghiệp trong nước và
quốc tế.
Tuy nhiên, đ tồn t i và phát tri n trong thị trư ng, c ng c nhiều thách thức
mới đ i h i các doanh nghiệp phải c nh tranh và thay đ i. Các doanh nghiệp muốn

tồn t i cần phải ho t động kinh doanh hiệu quả, đưa ra nh ng giải pháp cần thiết và
phù hợp đ phát tri n.
Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh là rất quan trọng và cần thiết đối
với một doanh nghiệp.Từ việc phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh t i công ty
mình, sẽ giúp cho doanh nghiệp n m rõ được tình hình ho t động kinh doanh,
nh ng kết quả đ đ t được, đồng th i c ng phát hiện ra đi m yếu, nguyên nhân, h n
chế đ có biện pháp kh c phục cho doanh nghiệp.Từ đ , đề ra chiến lược kinh
doanh hiệu quả, phù hợp với doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả
ho t động kinh doanh.
Công ty TNHH Một Thành Viên JHS Võ Nguy n là một công ty tư nhân, ch
mới thành lập h n năm năm nhưng đ c nh ng bước phát tri n cho riêng m nh.
Tuy nhiên, trong quá tr nh ho t động công ty không phải không g p nh ng kh
khăn.Qua quá tr nh thực tập t i công ty cùng với sự ch dẫn tận t nh c a giảng viên
hướng dẫn đ giúp em lựa chọn đề tài: “ h n t h hi u qu ho t
t i

n t

HH

H

n

inh o nh

u n làm đề tài khóa luận tốt nghiệp.

Bằng nh ng hi u biết c a m nh cùng với nh ng kiến thức đ được trang bị
trong quá tr nh học tập, em đ cố g ng hoàn thành bài kh a luận tốt nghiệp một

cách tốt nhất. Tuy nhiên với sự giới h n về kiến thức, đề tài không tránh kh i nh ng
sai lầm và h n chế.V vậy, em mong nhận được sự nhận ét và ch bảo c a thầy cô
đ bài kh a luận c a em được hoàn thiện nhất.


~2~
2. Mục tiêu nghiên cứu.
2.1.

Mục tiêu chung.

Phân tích hiệu quả ho t động kinh doanh c a Công ty TNHH Một Thành
Viên JHS Võ Nguy n nhằm đánh giá t nh h nh ho t động c a công ty, từ đ t m ra
các giải pháp đ nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh c a công ty.
2.2.

Mục tiêu cụ thể.

- Phân tích kết quả về doanh thu, chi phí, lợi nhuận c a công ty qua 3 năm
(2014 - 2016).
- Phân tích các ch tiêu liên quan đến hiệu quả ho t động kinh doanh.
- Phân tích khái quát t nh h nh tài chính c a công ty bao gồm: khả năng thanh
toán, t nh h nh công nợ.
- Đề uất giải pháp đ nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh c a công ty
trong tư ng lai.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
3.1.

Đối tƣợng nghiên cứu.


Đối tượng nghiên cứu là hiệu quả ho t động kinh doanh c a Công ty TNHH
MTV JHS Võ Nguy n.
3.2.

Phạm vi nghiên cứu.

 Không gian
Đề tài được thực hiện t i Công ty Trách Nhiệm H u H n Một Thành Viên
JHS Võ Nguy n, huyện Long Thành, t nh Đồng Nai.


hời i n
Số liệu được nghiên cứu trong đề tài là số liệu qua các năm 2014, 2015,

2016.
Đề tài được thực hiện từ ngày 24 4 2017 đến 16 7 2017.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Đề tài này được thực hiện dựa vào số liệu s cấp và thứ cấp.Phư ng pháp
nghiên cứu ch yếu là ph ng vấn, quan sát, thực hành kết hợp với việc thu thập và
l số liệu,nghiên cứu các tài liệu liên quan đến hiệu quả ho t động kinh doanh.
Từ nh ng số liệu ghi chép trên s sách, các chứng từ gốc, các báo cáo tài chính c a
Công ty, đồng th i thảo luận, vận dụng các kiến thức đ được học đ phân tích,
đánh giá và đưa ra kết luận.


~3~

5. Kết cấu đề tài.
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Chƣơng 2: Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty

TNHH MTV JHS Võ Nguyễn.
Chƣơng 3: Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Công ty TNHH MTV JHS Võ Nguyễn.


~4~

CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.
Khái niệm, ý nghĩa, nội dung và nhiệm vụ của phân tích hoạt động kinh

1.1.

doanh.
1.1.1. Khái niệm.
Phân tích ho t động kinh doanh (HĐKD) là quá tr nh nghiên cứu, đ đánh
giá toàn bộ quá tr nh và kết quả ho t động kinh doanh ở doanh nghiệp (DN), nhằm
làm rõ chất lượng ho t động kinh doanh và các nguồn tiềm năng cần được khai
thác, trên c sở đ đề ra các phư ng án và giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động
sản uất kinh doanh ở doanh nghiệp.
Phân tích ho t động kinh doanh như là một ngành khoa học,n nghiên cứu
các phư ng pháp phân tích c hệ thống và t m ra nh ng giải pháp áp dụng chúng ở
mỗi doanh nghiệp.
Phân tích ho t động kinh doanh là quá tr nh nhận thức và cải t o ho t động
kinh doanh, một cách tự giác và c

thức phù hợp với điều kiện cụ th và với yêu

cầu c a các quy luật kinh tế khách quan, nhằm đem l i hiệu quả kinh doanh cao
h n.

1.1.2. Ý nghĩa.
- Là công cụ đ phát hiện nh ng khả năng tiềm tàng trong ho t động kinh
doanh, mà c n là công cụ cải tiến c chế quản l trong kinh doanh. Bất kỳ ho t
động kinh doanh trong các điều kiện ho t động khác nhau như thế nào đi n a, c ng
c n nh ng tiềm ẩn, khả năng tiềm tàng chưa được phát hiện, ch thông qua phân
tích doanh nghiệp mới c th phát hiện được, và khai thác chúng đ mang l i hiệu
quả kinh tế cao h n. Thông qua phân tích, doanh nghiệp mới c th thấy rõ nguyên
nhân cùng nguồn gốc c a các vấn đề phát sinh và c giải pháp cụ th đ cải tiến
quản l .
- Phân tích ho t động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nh n nhận
đúng đ n về khả năng, sức m nh c ng như nh ng h n chế trong doanh nghiệp c a
mình. Chính trên c sở này, các doanh nghiệp sẽ ác định đúng đ n mục tiêu cùng
các chiến lược kinh doanh c hiệu quả.
- Là c sở quan trọng đ ra các quyết định kinh doanh.


~5~
- Là công cụ quan trọng trong nh ng chức năng quản trị c hiệu quả ở doanh
nghiệp. Phân tích là quá tr nh nhận thức ho t động kinh doanh, là c sở cho việc ra
quyết định đúng đ n trong chức năng quản l , nhất là các chức năng ki m tra, đánh
giá và điều hành ho t động kinh doanh đ đ t các mục tiêu kinh doanh.
- Phân tích ho t động kinh doanh là biện pháp quan trọng đ ph ng ngừa r i
ro. Đ kinh doanh đ t hiệu quả mong muốn, h n chế r i ro ảy ra, doanh nghiệp
phải biết tiến hành phân tích ho t động kinh doanh c a m nh, đồng th i dự đoán các
điều kiện kinh doanh trong th i gian tới, đ v ch ra chiến lược kinh doanh cho phù
hợp. Ngoài việc phân tích các điều kiện bên trong doanh nghiệp về tài chính, lao
động, vật tư .v.v. doanh nghiệp c n phải quan tâm phân tích các điều kiện tác động
ở bên ngoài như thị trư ng, khách hàng, đối th c nh tranh .v.v. Trên c sở phân
tích trên, doanh nghiệp dự đoán các r i ro c th


ảy ra và c kế ho ch ph ng ngừa

trước khi ảy ra.
- Tài liệu phân tích ho t động kinh doanh không ch cần thiết cho các nhà quản
trị ở bên trong doanh nghệp mà c n cần thiết cho các đối tượng bên ngoài khác, khi
họ c mối quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp, v thông qua phân tích họ mới c
th c quyết định đúng đ n trong việc hợp tác đầu tư, cho vay… với doanh nghiệp
n a hay không?
1.1.3. Nội dung.
Phân tích ho t động kinh doanh là công cụ cung cấp thông tin đ điều hành
ho t động kinh doanh cho các nhà quản trị doanh nghiệp (và đồng th i cung cấp
thông tin cho các đối tượng s dụng bên ngoài khác n a).Nh ng thông tin này
thư ng không c sẵn trong các báo cáo kế toán tài chính ho c trong bất cứ tài liệu
nào ở doanh nghiệp. Đ c nh ng thông tin này ngư i ta phải thông qua quá tr nh
phân tích.
Phân tích là đánh giá quá tr nh hướng đến kết quả ho t động kinh doanh, kết
quả ho t động kinh doanh c th là kết quả kinh doanh đ đ t được ho c kết quả
c a các mục tiêu trong tư ng l i cần phải đ t được, và như vậy kết quả ho t động
kinh doanh thuộc đối tượng c a phân tích. Kết quả ho t động kinh doanh bao gồm
t ng hợp c a cả quá tr nh h nh thành, do đ kết quả phải là riêng biệt và trong từng
th i gian nhất định, chứ không th là kết quả chung chung. Các kết quả ho t động
kinh doanh, nhất là ho t động kinh doanh theo c chế thị trư ng cần phải định


~6~
hướng theo mục tiêu dự toán.Quá tr nh định hướng ho t động kinh doanh được định
lượng cụ th thành các ch tiêu kinh tế và phân tích cần hướng đến các kết quả c a
các ch tiêu đ đánh giá.
Phân tích ho t động kinh doanh không ch dừng l i ở đánh giá biến động c a
kết quả kinh doanh thông qua các ch tiêu kinh tế mà c n đi sâu em ét các nhân tố

ảnh hưởng tác động đến sự biến động c a ch tiêu.
Nhân tố là nh ng yếu tố tác động đến ch tiêu, tùy theo mức độ bi u hiện và
mối quan hệ với ch tiêu, mà nhân tố tác động theo chiều hướng thuận ho c nghịch
đến ch tiêu phân tích.
Quá tr nh phân tích ho t động kinh doanh cần định lượng tất cả các ch tiêu
là bi u hiện kết quả ho t động kinh doanh (đối tượng c a phân tích) và các nhân tố
ở nh ng trị số ác định cùng với độ biến động ác định.
Vậy muốn phân tích ho t động kinh doanh trước hết phải ây dựng hệ thống
các ch tiêu kinh tế, cùng với việc ác định mối quan hệ phụ thuộc c a các nhân tố
tác động đến ch tiêu.Xây dựng mối liên hệ gi a các ch tiêu khác nhau đ phản ánh
được tính phức t p đa d ng c a nội dung phân tích.
1.1.4. Nhiệm vụ.
- Ki m tra và đánh giá kết quả ho t động kinh doanh thông qua các ch tiêu
kinh tế đ

ây dựng.

- Xác định các nhân tố ảnh hưởng c a các ch tiêu và t m nguyên nhân gây nên
các mức độ ảnh hưởng đ .
- Đề uất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng và kh c phục nh ng tồn t i
yếu kém c a quá tr nh ho t động kinh doanh.
- Xây dựng phư ng án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đ định.
1.1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phân tích hoạt động kinh doanh.
Nhân tố là nh ng yếu tố bên trong hay ngoài nội dung phân tích và mỗi biến
động c a n c tác động đến kết quả và u hướng c a nội dung phân tích.
 Theo nội dung kinh tế của nhân tố.
- Nhân tố điều kiện: là nhân tố ảnh phản ảnh điều kiện c a quá tr nh, kết quả
kinh doanh như: số lượng nguyên liệu, máy m c, vốn, .v.v. là điều kiện c a quá
tr nh sản uất, ảnh hưởng đến kết quả quá tr nh sản uất. Nhân tố điều kiện ảnh
hưởng trực tiếp đến quá tr nh, kết quả kinh doanh.



~7~
- Nhân tố kết quả: là nhân tố phản ảnh kết quả c a một quá tr nh kinh doanh
đến quá tr nh, kết quả kinh doanh như: số lượng nguyên liệu mua là kết quả quá
tr nh cung ứng sẽ c ảnh hưởng đến quá tr nh sản uất. Số lượng sản phẩm sản uất
là kết quả quá tr nh sản uất sẽ c ảnh hưởng đến quá tr nh tiêu thụ.
 Theo tính tất yếu của nhân tố.
- Nhân tố chủ quan: là nhân tố phát sinh ảnh hưởng đến quá tr nh, kết quả
kinh doanh là do doanh nghiệp như: thay đ i công nghệ, t chức quản l , biến pháp
quản l , .v.v. là do doanh nghiệp quyết định c th ảnh hưởng tốt hay ấu đến quá
tr nh, kết quả kinh doanh.
- Nhân tố khách quan: là nhân tố phát sinh ảnh hưởng đến quá tr nh, kết quả
kinh doanh là không do doanh nghiệp như: cung cầu, c nh tranh, thuế, .v.v.
 Theo tính chất của nhân tố.
- Nhân tố số lượng: là nhân tố phản ảnh qui mô c a điều kiện, kết quả c a quá
tr nh, kết quả kinh doanh như: số lượng nguyên liệu, máy m c, vốn, số lượng sản
phẩm sản uất, số lượng sản phẩm tiêu thụ… Nhân tố số lượng ảnh hưởng đến quá
tr nh, kết quả kinh doanh.
- Nhân tố chất lượng: là nhân tố phản ảnh chất lượng c a quá tr nh, kết quả
kinh doanh như: giá thành đ n vị sản phẩm, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, tỷ suất
lợi nhuận trên vốn…Nhân tố chất lượng là ảnh hưởng c a hiệu suất ho t động đến
chất lượng quá tr nh, kết quả kinh doanh.
 Theo xu hướng tác động của nhân tố.
- Nhân tố tích cực: là các nhân tố ảnh hưởng tốt đến quá tr nh, kết quả kinh
doanh.
- Nhân tố tiêu cực: là các nhân tố ảnh hưởng không tốt đến quá tr nh, kết quả
kinh doanh.
1.2.


Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.

1.2.1. Phân tích tình hình doanh thu.
 Doanh thu từ hoạt động kinh doanh.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Doanh thu bán hàng: là toàn bộ tiền bán hàng h a sản phẩm dịch vụ l o vụ
đ được khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đ thu hay chưa thu
được tiền).


~8~
Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh số tiền đ nhận được và số tiền khách
hàng chấp nhận thanh toán về khối lượng dịch vụ đ cung cấp ho c đ thực hiện.
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Là phản ảnh khoản tiền thực tế doanh nghiệp thu được trong kinh doanh.
DT thuần = DTBH – các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ bao gồm: Chiết khấu thư ng m i, thuế, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả l i.
 Doanh thu từ hoạt động tài chính.
Bao gồm các khoản thu từ ho t động liên doanh liên kết, g p vốn c phần,
cho thuê tài chính, l i tiền g i, l i tiền cho vay, thu từ ho t động mua bán chứng
khoán, h a nhập d ph ng giảm giá chứng khoán đ trích năm trước nhưng không
s dụng hết.
 Thu nhập khác.
Các khoản thu khác là các khoản thu từ ho t động ảy ra không thư ng
uyên ngoài các khoản thu như thu từ bán vật tư, hàng h a, tài sản dôi thừa, công
cụ, dụng cụ đ phân b hết giá trị, bị hư h ng ho c không cần s dụng các khoản
phải trả nhưng không trả được v nguyên nhân từ phía ch nợ, thu hồi được, h a
nhập các khoản dự ph ng giảm giá hàng tồn kho, phải thu kh đ i đ trích năm
trước nhưng không s dụng hết và các khoản thu bất thư ng khác.

1.2.2. Phân tích tình hình chi phí.
Giá vốn hàng bán: là bi u hiện bằng tiền toàn bộ chi phí doanh nghiệp đ
hoàn thành việc sản uất và tiêu thụ một lo i sản phẩm nhất định.
Chi phí bán hàng: gồm các chi phí phát sinh trong quá tr nh tiêu thụ sản
phẩm, hàng h a, dịch vụ, tiền lư ng, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bán
hàng, tiếp thị, đ ng g i sản phẩm, bảo quản, khấu hao tài sản cố định, bao b , chi
phí vật liệu, chi phí mua ngoài, chi phí bảo quản, quảng cáo…
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là nh ng chi phí chi ra c liên quan đến việc
t chức, quản l , điều hành ho t động sản uất kinh doanh. Chi phí quản l gồm
nhiều lo i: chi phí nhân viên quản l , chi phí vật liệu, dụng cụ, khấu hao.Đây là
nh ng khoản chi phí mang tính chất cố định, nên c khoản chi nào tăng lên so với
kế ho ch là điều không b nh thư ng, cần em ét nguyên nhân cụ th .


~9~
Chi phí tài chính: là nh ng khoản phí mà ngư i đi vay phải trả khi họ vay
tiền từ ngân hàng hay một t chức tín dụng. Chi phí ho t động tài chính bao gồm
các khoản chi phí ho c các khoản lỗ liên quan đến các ho t động đầu tư tài chính,
chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí g p liên doanh, liên kết, lỗ chuy n nhượng
chứng khoán ng n h n, chi phí giao dịch bán chứng khoán..; Dự ph ng giảm giá
đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngo i tệ, lỗ tỷ giá hối đoái.. Chi phí
tài chính không ch bao gồm l i suất khoản vay, mà c n bao gồm các khoản phí
khác như phí giao dịch, phí hoa hồng, phí thanh toán chậm, phí hằng năm như phí
thẻ tín dụng hằng năm, và phí tín dụng bảo hi m hằng năm trong trư ng hợp ngư i
cho vay yêu cầu c bảo hi m trước khi quyết định cho vay.
1.2.3. Phân tích tình hình lợi nhuận.
Bất kỳ một t chức nào c ng c mục tiêu đ hướng tới, mục tiêu sẽ khác
nhau gi a các t chức mang tính chất khác nhau.Mục tiêu c a doanh nghiệp trong
nền kinh tế thị trư ng n i đến cùng là lợi nhuận.Mọi ho t động c a doanh nghiệp
đều oay quanh mục tiêu lợi nhuận, hướng đến lợi nhuận và tất cả v lợi nhuận.

Lợi nhuận là một khoản thu nhập thuần túy c a doanh nghiệp sau khi đ
khấu trừ mọi chi phí. N i cách khác lợi nhuận là khoản tiền chênh lệch gi a doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi các khoản giảm trừ, giá vốn hàng bán, chi
phí ho t động thuế.
Lợi nhuận c a doanh nghiệp gồm c :
- Lợi nhuận gộp: là lợi nhuận thu được c a công ty sau khi lấy t ng doanh thu
trừ đi các khoản giảm trừ như giảm giá hàng bán, bán hàng bị trả l i, thuế tiêu thụ
đ c biệt, thuế uất khẩu, và trừ giá vốn hàng bán.
- Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh: là lợi nhuận thu được từ ho t động kinh
doanh thuần c a doanh nghiệp. Ch tiêu này phản ánh kết quả ho t động kinh doanh
c a doanh nghiệp trong k báo cáo. Ch tiêu này được tính toán dựa trên c sở lợi
nhuận gộp từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ chi phí bán hàng và chi
phí quản l doanh nghiệp phân b cho hàng h a, dịch vụ đ cung cấp trong kỳ báo
cáo.
- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính: phản ánh hiệu quả c a ho t động tài chính
c a doanh nghiệp. Ch tiêu này được tính bằng cách lấy thu nhập ho t động tài
chính trừ đi các chi phí phát sinh từ ho t động này.


~ 10 ~
- Lợi nhuận khác: là nh ng khoản lợi nhuận doanh nghiệp không dự tính trước
ho c c dự tính trước nhưng ít c khả năng ảy ra. Nh ng khoản lợi nhuận khác c
th do ch quan đ n vị ho c do khách quan tâm tới.
Thu nhập bất thư ng c a doanh nghiệp bao gồm:
+ Thu về nhượng bán, thanh l tài sản cố định.
+ Thu tiền ph t vi ph m hợp đồng.
+ Thu từ các khoản nợ không ác định được ch .
+ Các khoản thu nhập kinh doanh c a nh ng năm trước bị b s t hay l ng
quên ghi s kế toán năm nay mới phát hiện ra…
Các khoản thu trên sau khi trừ đi các khoản t n thất c liên quan sẽ là lợi

nhuận bất thư ng.
1.3.

Một số chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.

1.3.1. Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn.
Các ch tiêu hiệu quả s dụng vốn đo lư ng hiệu quả quản l các lo i tài sản
c a công ty. Nh m ch tiêu này bao gồm: tỷ số v ng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền
b nh quân, v ng quay vốn lưu động, v ng quay tài sản cố định và v ng quay t ng
tài sản.
1.3.1.1.

Tỷ số vòng quay hàng tồn kho.

Tỷ số v ng quay hàng tồn kho phản ảnh hiệu quả quản l hàng tồn kho c a
một công ty.Tỷ số này càng lớn đồng nghĩa với hiệu quả quản l hàng tồn kho càng
cao, bởi v hàng tồn kho quay v ng nhanh sẽ giúp cho công ty giảm được chi phí
bảo quản, hao hụt và vốn tồn đọng ở hàng tồn kho.
1.3.1.2.

Kỳ thu tiền bình quân.

Kỳ thu tiền b nh quân đo lư ng hiệu quả quản l các khoản phải thu (các
khoản bán chịu) c a một công ty. Tỷ số này cho biết b nh quân phải mất bao nhiêu
ngày đ thu hồi một khoản phải thu.Kỳ thu tiền b nh quân được tính như sau:


~ 11 ~

1.3.1.3.


Vòng quay vốn lƣu động.

Ch tiêu này được tính bằng quan hệ so sánh gi a doanh thu thuần và vốn lưu
động trong kỳ. V ng quay vốn lưu động được tính bằng công thức sau:

V ng quay vốn lưu động cho biết trong một kỳ kinh doanh th c bao nhiêu
doanh thu thuần được t o ra bởi một đồng vốn lưu động.
1.3.1.4.

Vòng quay tài sản cố định

V ng quay tài sản cố định đo lư ng hiệu quả s dụng tài sản cố định. Tỷ số
này cho biết b nh quân trong năm một đồng giá trị tài sản cố định r ng t o ra được
bao nhiêu đồng doanh thu thuần.Tỷ số này càng lớn điều đ c nghĩa là hiệu quả s
dụng tài sản cố định càng cao.
1.3.1.5.

Vòng quay tổng tài sản.

Tư ng tự như tỷ số v ng quay tài sản cố định, tỷ số v ng quay t ng tài sản
đo lư ng hiệu quả s dụng toàn bộ tài sản trong công ty.
1.3.2. Các chỉ tiêu lợi nhuận.
Đối với các doanh nghiệp mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận.Lợi nhuận là một
ch tiêu tài chính t ng hợp phản ánh hiệu quả c a toàn bộ quá tr nh đầu tư, sản uất,
tiêu thụ và nh ng giải pháp kỹ thuật, quản l kinh tế t i doanh nghiệp.V vậy, lợi
nhuận là ch tiêu tài chính mà bất cứ một đối tượng nào muốn đ t mối quan hệ với
doanh nghiệp c ng đều quan tâm.
1.3.2.1.


Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ( ROS)


~ 12 ~
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu phản ánh khả năng sinh l i trên c sở doanh
thu được t o ra trong kỳ. N i một cách khác, ch tiêu này cho chúng ta biết một
đồng doanh thu t o ra bao nhiêu đồng lợi nhuận r ng.
1.3.2.2.

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)

Tỷ suất lợi nhuận trên t ng tài sản đo lư ng khả năng sinh l i c a tài sản.Ch
tiêu này cho biết trong kỳ một đồng tài sản t o ra bao nhiêu đồng lợi nhuận r ng.
1.3.2.3.

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Tỷ suất lợi nhuận r ng trên vốn ch sở h u đo lư ng mức độ sinh l i c a vốn
ch sở h u.Đây là tỷ suất rất quan trọng đối với các c đông v n g n liền với hiệu
quả đầu tư c a họ.
1.4.

Phân tích khái quát tình hình tài chính.

1.4.1. Phân tích khả năng thanh toán của công ty.
1.4.1.1.

Hệ số thanh toán tổng quát.

Là kết quả c a sự so sánh t ng số tiền dùng đ thanh toán với t ng số nợ phải

thanh toán.Ch tiêu này đo lư ng khả năng thanh toán chung c a doanh nghiệp và
được tính theo công thức:

T ng số tiền dùng đ thanh toán: bao gồm tất cả các nguồn c th huy động
đ trả nợ như: toàn bộ vốn bằng tiền và tài sản lưu động c giá c th được chuy n
đ i thanh tiền ho c các khoản nợ phải thu, các khoản đầu tư ng n h n, hàng tồn
kho.
T ng số nợ phải thanh toán: bao gồm toàn bộ nợ mà công ty phải thanh toán
như nợ ng n h n, nợ dài h n và các khoản nợ khác.
Ch tiêu này cho biết công ty c khả năng chi trả các khoản nợ phải thanh
toán hay không? Ch tiêu này càng lớn càng tốt. Nhưng tốt nhất là hệ số này bằng
một.


~ 13 ~
1.4.1.2.

Hệ số thanh toán ngắn hạn.

Hệ số thanh toán nợ ng n h n c n gọi là hệ số thanh toán hiện hành.Hệ số
thanh toán là thước đo khả năng thanh toán, khả năng đáp ứng các khoản nợ ng n
h n c a doanh nghiệp, n cho biết doanh nghiệp c bao nhiêu tài sản c th chuy n
thành tiền m t dùng đ thanh toán các khoản nợ ng n h n.Là kết quả c a sự so sánh
bằng hệ số gi a t ng tài sản lưu động với t ng số nợ ng n h n.

Tài sản lưu động là tiền và nh ng tài sản c th chuy n đ i thành tiền trong
th i gian dưới một năm.
T ng nợ ng n h n là toàn bộ các khoản nợ c th i gian dưới 1 năm trong th i
gian lập báo cáo như các khoản phải trả, phải nộp, các khoản vay ng n h n,..
Nếu ch tiêu này bằng 1 (= 1) th công ty sẵn sàng s dụng tài sản lưu động

đ thanh toán các khoản nợ ng n h n khi đến h n thanh toán.Chứng t doanh
nghiệp s dụng c hiệu quả các khoản nợ ng n h n nghĩa là công ty c đ khả năng
thanh toán nợ ng n h n t nh h nh tài chính c a công ty khả quan.
Nhưng nếu ch tiêu này quá lớn (khoảng > 1,5) th c th đánh giá công ty đ
đầu tư vào tài sản lưu động quá nhiều gây ra l ng phí c th v ng quay vốn lưu
động bị chậm l i hiệu quả kinh doanh thấp.
Nếu ch tiêu này nh h n 1 (<1) th công ty không c khả năng thanh toán nợ
ng n h n điều này cho biết t nh h nh tài chính c a công ty không được tốt.
1.4.1.3.

Hệ số thanh toán nhanh.

Ch tiêu này được tính toán dựa trên nh ng tài sản lưu động c th nhanh
ch ng chuy n đ i thành tiền, cho biết khả năng c th thanh toán nhanh ch ng các
khoản nợ ng n h n c a doanh nghiệp trong cùng một th i đi m.Là kết quả c a sự so
sánh bằng hệ số gi a các khoản c th dùng thanh toán nhanh với t ng số nợ ng n
h n.

Hệ số này phản ánh khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ c a công ty.
Các khoản c th dùng thanh toán nhanh bao gồm vốn bằng tiền cộng các
khoản đầu tư tài chính ng n h n.Ho c c th được tính như sau:


×