Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.47 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN
Đề gồm 4 trang

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2017-2018 LẦN 2
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: ………………………..………………

Mã đề thi 108

Số báo danh: ………………………………………..…….
Câu 1. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,15 s từ thông tăng từ 0,8 Wb đến
1,7 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6V.
B. 9 V.
C. 10 V.
D. 19 V.
Câu 2. Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một
trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang)
truyền thẳng đến A; tới A ở hai thời điểm cách nhau 4,5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng
ngang trong lòng đất lần lượt là 6000 m/s và 4500 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:
A. 67 km.
B. 100 km.
C. 81 km.
D. 105 km.
Câu 3. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp cực đại 200√2V thì sinh ra công
suất cơ học là 149W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,82 và điện trở thuần của động cơ là 15Ω. Cường độ
dòng điện cực đại qua động cơ có giá trị là :


A. √2 A và 14 A.
B. √2 A.
C. 2 A và 2√2 A.
D. 2 A.
Câu 4. Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,6
mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản tụ lần lượt là 120 V và
1,5 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét. Lấy g =10 m/s2. Điện tích của giọt dầu
là:
A. Đáp án khác.
B. - 20,68 pC.
C. 26,8 pC.
D. 113,1 pC.
Câu 5. Xét quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, một bức xạ thuộc dãy Laiman có bước sóng λ1 và một bức
xạ thuộc dãy Banme có bước sóng λ2. Kết luận nào đúng?
A. Bức xạ λ1 và bức xạ λ2 đều có thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại Cs.
B. Phôtôn ứng với bước sóng λ1 có năng lượng lớn hơn phôtôn ứng với bước sóng λ2.
C. Phôtôn ứng với bước sóng λ1 có năng lượng nhỏ hơn phôtôn ứng với bước sóng λ2.
D. Bức xạ λ1 thuộc vùng tử ngoại còn bức xạ λ2 thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là
250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 5,5 V.
B. 8,8 V.
C. 88 V.
D. 55 V.
Câu 7. Mạch kín gồm một nguồn điện một chiều và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị
của biến trở là 16 Ω và 25 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là:
A. 41 Ω.
B. 20 Ω.
C. 12 Ω.
D. 9 Ω.

Câu 8. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn trong nước.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 9. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 25cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 80Hz, tốc
độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 12 nút sóng, 11 bụng sóng.
B. 10 nút sóng, 10 bụng sóng.
C. 11 nút sóng, 10 bụng sóng.
D. 10 nút sóng, 11 bụng sóng.
Câu 10. Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính
36 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ O1x và O1'x' vuông góc với trục chính của thấu kính, có
cùng chiều dương, gốc O1 và O1' thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và O1'x' đi qua A'. Khi A dao động trên
trục O1x với phương trình x = 5cos(2πt - π/6) cm thì A' dao động trên trục O1'x' với phương trình
x' = 2,5cos(2πt + 5π/6) cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. -10 cm.
D. -12 cm.
Trang 1/4 – Mã đề thi 108


Câu 11. Xét 3 điểm A, M, B nằm trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa sao cho
MB = 2MA, M nằm giữa AB. Biết giá trị gia tốc của vật khi qua A, B lần lượt là 3 cm/s2 và 9 cm/s2. Tính độ
lớn gia tốc của vật khi nó đi qua M ?
A. 5 cm/s2.
B. 2 cm/s2.
C. 3 cm/s2.
D. 4 cm/s2.

Câu 12. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 50μH có điện
trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Lấy π2 = 10. Hỏi điện dung phải có giá trị
trong khoảng nào để máy thu bắt được bước sóng trong phạm vi từ 32m đến 100m?
A. C = 5,69 ÷ 56,56 (pF).
B. C = 2,84 ÷ 27,72(pF).
C. C = 2,84 ÷ 26,67(pF).
D. C = 5,69 ÷ 49,48(pF).
Câu 13. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có
tần số của máy thứ nhất hơn máy thứ 2 là 10Hz. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ
n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong
khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Tần số của máy thứ 2 là:
A. 65 Hz.
B. 54 Hz.
C. 50 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 14. Khi nói về ánh sáng, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(a) Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
(b) Ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.
(c) Nước, thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh ánh sáng tử ngoại còn không hấp thụ ánh sáng hồng ngoại và ánh sáng
nhìn thấy.
(d) Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt.
(e) Sự phát sáng của đèn ống thông dụng là hiện tượng quang - phát quang còn đèn LED không phải.
(f) Theo thuyết lượng tử thì các photon luôn có tốc độ là c = 3.108 m/s và bay dọc theo tia sáng.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 15. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là -30√3 V; 3 A. Tại thời điểm t2 điện áp và cường độ dòng điện qua

cuộn cảm có giá trị lần lượt là 90V; √3A. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 40Ω.
B. 100Ω.
C. 30Ω.
D. 50Ω.
Câu 16. Một tia sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz, truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh. Biết góc hợp
bởi phương của tia tới và mặt phân cách giữa 2 môi trường là 600. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh
là 0,4 μm. Tính góc khúc xạ?
A. 20045'.
B. 300.
C. 19028'.
D. 17036'.
Câu 17. Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn.
B. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
Câu 18. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện một chiều I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt
phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
D. Véctơ cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
Câu 19. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + /3) (mm, s). Xét sóng
truyền theo một đường thẳng từ O đến M với tốc độ không đổi 1m/s. Biết M cách O một khoảng 45cm. Trong
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220√2cos(100πt - π/3) (V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm: một đèn sợi đốt, một tụ điện, một cuộn dây thuần cảm bên trong có lõi sắt di động được. Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn. Ban đầu lõi sắt nằm trong cuộn dây và đèn
sáng. Kéo từ từ lõi sắt ra khỏi cuộn dây, cho rằng đèn không cháy. Độ sáng của đèn:
A. không thay đổi.
B. tối dần.
C. sáng lên dần.
D. sáng lên sau đó tối dần.
Câu 21. Để mắt nhìn rõ vật tại các vị trí khác nhau mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi:
A. đường kính con ngươi của mắt.
B. vị trí thể thuỷ tinh.
C. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
D. độ cong thể thuỷ tinh.
Câu 22. Một vật sáng AB đặt trên trục chính của một thấu kính và vuông góc với trục chính. Biết AB cho ảnh
A'B' cùng chiều, nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật một đoạn 20 cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự
của thấu kính là:
Trang 2/4 – Mã đề thi 108


A. 20cm.
B. - 15cm.
C. 10cm.
Câu 23. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện.
B. Pin quang điện.
C. Nhiệt điện trở.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa. Đường biểu diễn sự phụ thuộc
li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị v(t); a(t); x(t), và
theo thứ tự là các đường là:
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).

C. (3), (2), (1).
D. (2), (1), (3).

D. - 20cm.
D. Đèn LED.
x, v, a
(1)
(2)
O

t
(3)

Câu 25. Người ta mắc hỗn hợp một bộ 6 pin giống hệt nhau thành 3 dãy song song thì thu được một bộ nguồn
có suất điện động 8 V và điện trở trong 2Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là:
A. 3 V; 12 Ω.
B. 4 V; 1 Ω.
C. 3 V; 9 Ω.
D. 4 V; 3 Ω.
Câu 26. Xét một mạch dao động điện từ gồm: một cuộn dây thuần cảm; 2 tụ điện giống hệt nhau mắc nối tiếp.
Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì một tụ điện bị đánh thủng. Cường độ dòng điện hiệu
dụng của mạch lúc tụ bị đánh thủng so với lúc tụ chưa bị đánh thủng:
A. không đổi.
B. Giảm √2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. tăng √2 lần.
Câu 27. Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi
dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi
lực căng dây là F, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá
trị liên tiếp của tần số hơn nhau 30 Hz. Khi lực căng dây là 9F và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số

liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:
A. 10 Hz.
B. 45 Hz.
C. 90 Hz.
D. 270 Hz.
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần
cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là
u = 120√6cos(100πt + φ) (V). Khi K mở hoặc đóng thì đồ
thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương
ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Giá trị của
ZC; R lần lượt bằng:
A. 60Ω; 60Ω.
B. 30Ω; 50√2Ω.
C. 20√3Ω; 60Ω.
D. 50√3Ω; 50Ω.
Câu 29. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng
khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động
cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt - π/6). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng:
A. 900.
B. 600.
C. 300.
D. 450.
Câu 30. Con lắc lò xo gồm: vật nặng có khối lượng m = 400g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 1,5N/cm. Tác dụng
một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 6Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2:
A. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
B. A1 = A2.
C. A2 > A1.
D. A2 < A1.

Câu 31. Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử Hiđrô là En = -13,6/n2 (eV) với n = 1; 2; 3...
Một electron có động năng 13,45 eV đến va chạm với nguyên tử Hiđrô đang đứng yên ở trạng thái cơ bản. Sau
va chạm nguyên tử Hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích thứ 2. Động năng của electron còn
lại là:
A. 3,42 eV.
B. 2,25 eV.
C. 1,36 eV.
D. 2,00 eV.
Câu 32. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0; cường độ dòng điện cực đại của mạch là I0. Khi hiệu điện
thế giữa hai bản tụ là U0/2 thì:
Trang 3/4 – Mã đề thi 108


A. Năng lượng từ trường bằng 1/4 năng lượng của mạch điện từ.
B. Năng lượng từ trường gấp 4 lần năng lượng điện trường.
I 3
.
C. cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0
2
D. Điện tích của tụ có độ lớn bằng CU0/I0.
Câu 33. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng
trung tâm sẽ:
A. bị dịch về phía nguồn trễ pha.
B. không có vì không có giao thoa.
C. bị dịch về phía nguồn sớm pha.
D. không thay đổi.
Câu 34. Phát biểu nào đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.

C. Vận tốc trung bình của vật trong 1 chu kì bằng không.
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Câu 35. Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một electron chuyển động theo phương ngang từ Đông
sang Tây. Electron chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ hướng theo hướng:
A. Bắc - Nam.
B. Tây - Đông.
C. Nam - Bắc.
D. Đông - Bắc.
Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là: x1 = A1cos(2πt + φ1) cm; x2 = A2cos(2πt + φ2) cm; x3 = A3cos(2πt - 2π/3) cm. Tại thời điểm t1 (s) các giá trị
li độ là x1 = -20 cm; x2 = 60 cm; x3= - 20 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s) các giá trị li độ x1 = -20√3 cm;
x2 = 0 cm; x3 = 40√3 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. 50 cm.
B. 40 cm.
C. 20√2 cm.
D. 30 cm.
Câu 37. Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng M có khối lượng 800g, dao động điều hòa với biên
độ 8 cm theo phương thẳng đứng. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 400g bay
theo phương trùng với trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 180√5 cm/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2. Sau
va chạm hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10√3cm.
B. 12 cm.
C. 5√6 cm.
D. 10 cm.
Câu 38. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là lam và chàm từ không khí tới mặt nước
thì:
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam.
B. ánh sáng màu lam khúc xạ, còn sáng sáng chàm bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu chàm.
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

Câu 39. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,16 μm thì phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,46 μm. Giả sử công suất của chùm ánh sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm ánh sáng
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng kích thích và số phôtôn ánh sáng phát quang trong cùng một khoảng
thời gian bằng:
A. 1,39.
B. 0,72.
C. 1,48.
D. 2,42.
Trong
mạch
điện
xoay
chiều

cuộn
dây.
Điện
áp
giữa
hai
đầu
cuộn
dây
và cường độ dòng điện qua
Câu 40.
nó lần lượt là: u = 200cos(100πt + π/6) (V); i = 2√2cos(100πt - π/12) (A). Điện trở thuần và độ tự cảm của
cuộn dây là:
A. 40√2 Ω; √2/π H.
B. 50 Ω; 0,5/π H.
C. 100 Ω; 1/π H.

D. 40 Ω; 0,4/π H.
-------------------------------HẾT------------------------------

Trang 4/4 – Mã đề thi 108


ĐÁP ÁN


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

108
A
C
B
D
B
D
B
B
C

B
A
A
C
D
C
C
B
C
A
B
D
D
B
D
D
A
C
C
B
D
C
C
A
C
A
B
B
C
A

B


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

192
D
A
A
B
B
C
B
B
A
A
B
D
B
D
A

A
A
C
B
A
C
C
C
B
A
D
A
C
B
A
B
D
C
B
B
A
C
B
A
B


1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

285
B
A
C
B
C
A
A
B
D
D
A
B
C
A
C
A
B
B
C
C
D

C
C
A
C
A
D
B
A
D
C
D
A
A
D
B
C
D
C
D


1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

802
B
B
C
B
C
D
B
B
D
A
D
B
D
B
B
C
A
D
B
D
B
D
B
A
B
B
A

C
C
C
C
D
B
C
D
C
B
A
C
D

Trang 5/4 – Mã đề thi 108



×