Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.6 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Câu 1: Chọn câu sai ? Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B
trong điện trường đều E là :
A. Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.
B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và điểm B.
C. Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.
D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là q1 = 2.10 – 8 C và q2 = 4,5.10 – 8 C tác dụng với nhau
một lực bằng 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng
A. 0,9 m.
B. 9 cm.
C. 9 mm.
D. 3 mm.
Câu 3 : Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4 cm đẩy nhau một lực F = 10 N. Để
lực đẩy giữa chúng là 2,5 N thì khoảng cách giữa chúng là
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 4: Cho hai điện tích điểm nằm ở hai điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện
trường tại một điểm trên đường trung trực của AB có phương
A. Vuông góc với đừờng trung trực của AB.
B. Trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối của AB một góc 450.
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 100 V. Chọn phát biểu đúng ?
A. Điện thế tại M là 100 V.
B. Điện thế tại N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 100 V.
Câu 6: Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào


A. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. Hằng số điện môi của môi trường.
C. Độ lớn điện tích đó.
D. Độ lớn điện tích thử.
Câu 7 : Đặt một điện tích thử q = - 1 μC tại một điểm, nó chịu tác dụng của một lực điện 1 mN có
hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m ; từ trái sang phải.
B. 1 V/m ; từ trái sang phải.
C. 1 V/m ; từ phải sang trái.
D. 1000 V/m ; từ phải sang trái.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây khi nói về tụ điện là không đúng ?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Cường độ điện trường của điện tích điểm tại vô cực bằng không.
B. Cường độ điện trường bên trong vật dẫn tích điện bằng không.
C. Cường độ điện trường bên trong chất điện môi nhỏ hơn bên ngoài chất điện môi ε lần.
D. Điện thế trong điện trường của điện tích điểm tại vô cực bằng không.
Câu 10: Công của lực điện làm dịch chuyển một điện tích điểm q từ điểm M đến điểm N trong điện
trường, thì không phụ thuộc vào
A. Vị trí của điểm M.
B. Độ lớn của điện tích q.
C. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
D. Hình dạng của đường đi MN.
Câu 11: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Sau khi ngắt khỏi
nguồn điện người ta nhúng tụ điện ngập vào dầu hỏa. So với khi chưa nhúng thì :
A. Hiệu điện thế tăng lên.
B. Điện tích trên tụ giảm ε lần.

C. Hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.
D. Cường độ điện trường trong tụ giảm ε lần.
-1-


Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường giữa hai
điểm đó.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đo bằng thương số giữa công mà lực điện thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia và điện tích đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.
D. Giá trị của hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào mốc tính điện thế.
Câu 13: Một êlectrôn bay từ điểm A đến điểm B trong điện trường có điện thế VA = 150 V ; VB =
50 V. Độ biến thiên động năng của êlectrôn khi chuyển động từ A đến B là
A. w = 3,2.10 – 17 J.
B. w = 1,6.10 – 17 J.
– 17
C. w = - 3,2.10
J
D. w = - 1,6.10 – 17 J.
Câu 14: Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau q1 và
q2. Đặt hai quả cầu tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong chân không thì chúng đẩy
nhau một lực F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt lại vào vị trí A , B như cũ thấy chúng đẩy
nhau một lực F2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. F1 > F2 .
B. F1 = F2 .
C. F1 = 2 F2 .
D. F1 < F2.
Câu 15 : Điện tích Q sinh ra xung quanh nó một điện trường. Đại lượng nào dưới đây không liên
quan đến cường độ điện trường tại một điểm M của điện tích Q ?

A. Điện tích Q.
B. Khoảng cách từ M đến Q.
C. Môi trường xung quanh.
D. Điện tích thử q.
Câu 16: Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện
động E không đổi. Sau khi tích điện, tụ đựơc ngắt khỏi nguồn điện rồi kéo cho khoảng cách các
bản cực tăng lên gấp đôi. So với trước khi kéo xa hai bản cực, cường độ điện trường trong tụ điện
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
Câu 17: Hai tụ điện có điện dung C1 = C2 = C0 được mắc song song, rồi mắc nối với tụ điện có điện
dung C3 = C0 thành bộ. Mắc bộ tụ điện vào hai cực một nguồn điện một chiều có suất điện động
E =12 V. Hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện C1 bằng
A. 8 V.
B. 6 V
C. 3 V.
D. 4 V.
Câu 18: Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C1 = 20 pF, U1 = 200 V ; C2 =
30 pF , U2 = 400 V được mắc nối tiếp thành bộ. Hiệu điện thế tối đa mà bộ tụ điện chịu được là
A. 600 V.
B. 300 V.
C. 400 V.
D. 333 V.
–9
Cau 19: Một điện tích điểm q = 10 C chuyển động từ đỉnh A đến đỉnh B của một tam giác đều
ABC. Tam giác đều ABC nằm trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.10 4 V/m.
Đường sức của điện trường này song song với cạnh BC và có chiều từ B đến C. Cạnh của tam giác
bằng 20 cm. Công của lực điện trường khi q dịch chuyển từ đỉnh A đến B bằng
A.4.10 – 6 J.

B. – 4 .10 – 6 J.
C. 2.10 – 6 J.
D. – 2 .10 – 6 J.
Câu 20: Có hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện trường của một điện tích điểm. Biết
rằng cường độ điện trường tại A là EA = 400 V/m, tại B là EB = 100 V/m. Cường độ điện trường tại
trung điểm của AB là
A. 150 V/m.
B. 250 V/m.
C. 177,8 V/m.
D. 189,8 V/m.
Câu 21: Trong điện trường của một điện tích điểm, nếu mốc tính điện thế tại vô cực thì điện thế tại
A là VA = 120 V, tại B là VB = 40 V. Nếu chọn mốc tính điện thế tại A thì điện thế tại B là
A. 40 V.
B. – 160 V.
C. 80 V.
D. – 80 V.
Câu 22: Một hạt bụi khối lượng m tích điện q nằm cân bằng lơ lửng bên trong một tụ điện phẳng
không khí tích điện đến hiệu điện thê U. Tụ điện có hai bản cực song song nằm theo phương ngang.
U
Đột ngột hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng
. Hạt bụi sẽ
5
4g
A. Chuyển động lên bản trên nhanh dần đều với gia tốc a 
( g là gia tốc trọng lực ).
5
4g
B. Chuyển động xuống bản dứơi nhanh dần đều với gia tốc a 
( g là gia tốc trọng lực ).
5

-2-


C. Chuyển động xuống bản dưới nhanh dần đều với gia tốc a 

g
( g là gia tốc trọng lực ).
5

g
( g là gia tốc trọng lực ).
5
Câu 23: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6 μF được tích điện đến hiệu điện thế U =
100 V rồi cắt khỏi nguồn điện. Khoảng cách giữa hai bản là d. Người ta đưa vào khoảng giữa hai
bản một tấm kim loại có diện tích bằng diện tích mỗi bản, có độ dày d0 = 0,5 d đặt song song với hai
bản tụ. Độ biến thiên năng lượng của tụ điện bằng
A. 15 mJ.
B. – 15 mJ.
C. 30 mJ.
D. – 30 mJ.
Câu 24: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện
A. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không.
B. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
C. Số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm.
D. Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của các điện tích âm.
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 và q2 = - 4 q1 đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a =
30 cm. Phải đặt điện tích q ở đâu để nó cân bằng ?
A. Trên đường AB cách A là 10 cm, cách B là 20 cm.
B. Trên đường AB cách A là 30 cm, cách B là 60 cm.
C. Trên đường AB cách A là 15 cm, cách B là 15 cm.

D. Trên đường AB cách A là 60 cm, cách B là 30 cm.

D. Chuyển động lên bản trên nhanh dần đều với gia tốc a 

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
THPT CHÂU VĂN LIÊM
Câu 1: Chất điện phân dẫn điện yếu hơn kim loại vì :
A. Chất lỏng dẫn điện yếu hơn chất rắn.
B. Mật độ ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ êlectrôn tự do trong kim loại.
C. Cần có thời gian để tách các ion ra khỏi muối của nó.
D. Các ion chuyển dời có hướng va chạm với nhau rất nhiều làm điện trở tăng lên.
Câu 2: Chọn câu đúng khi nhận xét về đặc tuyến vôn – ampe của đèn điốt chân không ?
A. Ở các nhiệt độ khác nhau, cường độ dòng điện bão hòa có giá trị khác nhau.
B. Đặc trưng Vôn – Ampe là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Cường độ dòng điện tuân theo định luật ôm.
D. Ở các nhiệt độ khác nhau, cường độ dòng điện bão hòa có giá trị như nhau.
Câu 3: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số   65μV/K được đặt trong không khí ở 250C.
Mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2120C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi
đó là
A. 13,89 μV .
B. 12,16 mV.
C. 12,16 μV .
D. 12,61 μV .
Câu 4: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi, khi điện trở trong mạch giảm 4 lần thì
trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch sẽ :
A. Giảm 2 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với Anốt bằng đồng, điện trở của bình điện phân

là 5  . Hai cực được nối vào nguồn điện có suất điện động E = 12 V và r = 1  . Xác định thời gian
dòng điện chạy qua bình điện phân biết lượng đồng bám vào âm cực là 0,16g (và với đồng có A =
64, n = 2 ; F = 96500 C/mol) :
A.1,28 s.
B. 12,08 ms.
C. 241 s.
D. 120,8 s.
Câu 6: Người ta mắc nguồn điện với một biến trở thành mạch kín. Khi mạch ngoài hở thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm điện trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là
2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Tính điện trở trong của nguồn ?
A. 4,5  .
B. 0,45  .
C. 2,5  .
D. 0,25  .
-3-


Câu 7: Mạch kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 6V,
điện trở trong r = 1,5  ; mạch ngoài là điện trở R = 1  . Công suất của mỗi nguồn là
A. 36W.
B. 12 W.
C. 18 W.
D. 24 W.
Câu 8: Có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E, điện trở trong r, ghép thành p hàng,
mỗi hàng có m nguồn. Suất điện động và điện trở trong bộ nguồn là
mr
mr
A. Eb = mE , rb =
.
B. Eb = nE , rb =

.
p
n
mr
C. Eb = mE , rb = pr .
D. Eb = nE , rb =
.
p
Câu 9: Cho đoạn mạch điện trở mắc theo sơ đồ : (R1//R2 ) nt R3 , biết R1 = 20 Ω ; R2 = 30 Ω ; R3 =
25 Ω và cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 3A. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là
A. 2A.
B. 1,5A.
C. 1A.
D. 3A.
Câu 10: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2 Ω , được mắc với điện trở R = 4,8 Ω thành mạch
kín khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất
điện động của nguồn là :
A. 2,5A và 12,50V.
B. 2,5A và 12,48V.
C. 2,4A và 12,50V.
D. 2,4A và 12,48V.
Câu 11: Mắc một bóng đèn dây tóc vào mạch điện, dây tóc nóng đến sáng trắng mà dây dẫn hầu
như không nóng lên là vì :
A. Điện trở dây tóc rất lớn so với điện trở dây dẫn.
B. Điện năng tiêu thụ ở bóng đèn nhỏ hơn điện năng tiêu thụ trên dây dẫn.
C. Thời gian dòng điện chạy qua dây tóc lớn hơn thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc lớn hơn cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = 220V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R1 nối tiếp với R2 ,
biết R2 = 20 Ω và R1 < R2. Để công suất tiêu thụ của R1 là 200W thì giá trị của R1 là
A. 2 Ω .

B. 50 Ω .
C. 150 Ω .
D. 200 Ω .
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại :
A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Dòng điện đi qua gây ra tác dụng nhiệt.
C.Khi điện trở dây dẫn không đổi, dòng điện tuân theo định luật ôm.
D.Tính dẫn điện tăng khi nhiệt độ tăng.
Câu 14: Bản chất của dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. Các êlectrôn tự do.
B. Các êlectrôn, các ion.
C. Các êlectrôn ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.
D. Các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 15: Một tụ điện không khí có điện dung C = 2 μF được tích điện ở hiệu điện thế U = 220V.
Điện tích Q của tụ điện là
A. 44.10 – 6 C.
B. 11.10 – 5 C.
C. 44.10 – 5 C.
D. 11.10 – 6 C.
Câu 16: Có 20 pin giống nhau ghép thành 2 dãy đối xứng, suất điện động của mỗi nguồn là 1,8V,
điện trở trong r , mạch ngoài là đèn ghi 6V – 6W. Đèn sáng bình thường. Giá trị của r là
A. 1,2 Ω .
B. 1 Ω .
C. 0,5 Ω .
D. 2,4 Ω .
Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện thường ?
A. Hồ quang điện.
B. Sự phân li ion.
C. Phát xạ tia catốt.
D. Phóng điện thành miền.

Câu 18: Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngòai là 1
bóng đèn ghi 3V – 3W mắc song song với điện trở R = 6 Ω ; đèn sáng bình thường. Giá trị của E là
A. 4,5V.
B. 4V.
C. 2V.
D. 6V.
Câu 19: Cho bộ nguồn gồm 18 ắc quy giống nhau, mỗi ắc quy có suất điện động 2V và điện trở
trong 1 Ω được mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy có 6 ắc quy nối tiếp. Suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn là
A. 6V và 1 Ω .
B. 12V và 2 Ω .
C. 12V và 1,5 Ω .
D. 12V và 3 Ω .
-4-


Câu 20: Để mạ bạc cho một cái đồng hồ bằng niken người ta dùng phương pháp điện phân< trong
đó :
A. Catốt bằng bạc, Anốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch AgNO3.
B. Anốt bằng bạc, catốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch bất kì.
C. Anốt bằng bạc, catốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch CusO4.
D. Anốt bằng bạc, catốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch AgNO3.
Câu 21: Nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong r = 3 Ω , mạch ngoài là một biến trở, điều
chỉnh biến trở để công suất mạch ngoài đạt cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại lúc đó

A. 2 Ω - 2W.
B. 5 Ω và 2W.
C. 1,2 Ω và 3W.
D. 3 Ω và 3W.
Câu 22: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất

tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 160W.
B. 80W.
C. 20W.
D. 40W.
Câu 23: Điểm khác nhau chủ yếu giữa ắc quy và pin vôn –ta là :
A. Phản ứng hóa học trong ắc quy có thể xảy ra thuận nghịch.
B. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.
C. Chất làm điện cực khác nhau.
D.Sự tích điện khác nhau ở hai cực.
Câu 24: Để đưa hạt tải điện vào bình chân không mà không làm thay đổi áp suất, ta dùng :
A. Hiện tượng phát xạ nhiệt êlectrôn.
B. Hiện tuợng quang dẫn.
C. Hiện tượng nhiệt điện.
D. Hiện tượng ion hóa.
Câu 25: Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong 2 Ω , điện trở mạch ngoài
R = 10 Ω . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là :
A. 20V.
B. 24V.
C. 22V.
D. 15V.
Câu 26: Cặp kim loại nào sau đây có thể tạo thành một cặp nhiệt điện ?
A. Đồng – đồng.
B. Sắt – đồng.
C. Platin – platin.
D. sắt – sắt.
Câu 27: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng điện ?
A. Có thể chạy trong chất lỏng.
B. Có chiều cùng chiều chuyển động của điện tích dương.

C. Gây ra tác dụng nhiệt.
D. Là sự chuyển dời của điện tích.
Câu 28: Hiệu suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài R là
R
R+r
R- r
r
A. H =
.
B. H =
.
C. H =
.
D. H =
.
R+r
R
R
R+r
Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đuơng lượng điện hóa là 1,118.10 – 6 kg/C.
Cho dòng điện có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất đựơc giải phóng ra ở điện cực là
A.0,0023mg.
B. 0,53664g.
C. 536,64g.
D. 0,56364g.
Câu 30: Chọn 1. trả lời đúng khi nói về điện dung của tụ điện ?
A. Tăng 2 lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ giảm 2 lần.
D. Tăng 2 lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ tăng 2 lần.

Câu 31: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 2V, điện trở trong 1 Ω
để thắp sáng một bóng đèn 12V – 6W. Để bóng đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn ?
A. 5 nguồn.
B. 6 nguồn.
C. 7 nguồn.
D. 8 nguồn.
Câu 32: Chiều của dòng điện chạy trong điốt chân không là
A. Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt.
B. Có chiều tùy thuộc vào hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt.
C. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt.
D. Có chiều tùy thuộc vào nhiệt độ đốt nóng catốt.
Câu 33: Phát biểu nào đúng khi nói về tính chất tia catốt ?
-5-


A. Truyền thẳng khi đi vào khoảng không gian giữa hai bản tụ điện đã được tích điện.
B. Phát ra song song với mặt catốt.
C. Kích thích một số chất phát quang.
D. Không thể xuyên qua lá kim loại dày cỡ 0,01 mm.
Câu 34: Điện phân dung dịch H2SO4 với dòng điện có cường độ I = 4A. Tính thể tích khí ôxi thu
được ( ở điều kiện tiêu chuẩn) ở anốt sau 16 phút 5 giây, cho F = 96500 C/mol ?
A. 224 m3.
B. 224 cm3.
C. 22,4 cm3.
D. 22,4 m3.
Câu 35 : Trong sự điện phân dung dịch CuSO4 ta thu được 0,5 kg đồng. Hiệu điện thế đặt vào hai
điện cực là U = 24V. Tính điện năng cần thiết ra (kWh), biết hiệu suất bình điện phân là 80% ; Cu =
64 và n = 2.
A. 10 kWh.
B. 12,5 kWh.

C. 5,4 kWh.
D. 31 kWh.
Câu 36: Một dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn bằng đồng chiều dài l = 10m có tiết diện S =
0,5mm2. Trong thời gian 1s nó sẽ tỏa ra nhiệt lượng Q = 0,1J. Tính số êlectrôn di chuyển qua tiết
diện thẳng của dây trong 1s, biết điện trở suất của đồng là   1, 6.108 Ωm .
A. 3,5.10 198 m – 3 .
B. 6,2.10127 m – 3 .
C. 0,1.10 120 m – 3 .
D. 3,2.10 200 m – 3
Câu 37: Một cần cẩu điện hoạt động với hiệu điện thế U = 380V và dùng I = 20A trong 1 phút đưa
được 1,2 tấn hàng lên cao 19m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Hiệu suất của cần cẩu là
A. 20%.
B. 67%.
C. 50%.
D. 89%.
Câu 38: Một cần cẩu điện hoạt động với hiệu điện thế U = 380V và dùng I = 20A trong 1 phút đưa
được 1,2 tấn hàng lên cao 19m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Giả sử các loại ma sát làm tiêu
hao 30% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun, hãy tính điện
trở trong của động cơ ?
A. 3,8 Ω .
B. 4,8 Ω .
C. 5,8 Ω .
D. 2,8 Ω .
Câu 39: Khi đặt một điện tích q tại điểm M trong điện trường thì điện tích chịu tác dụng lực điện có
độ lớn F. Khi đặt tại M một điện tích 2q thì lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. F.
B. 2F.
C. 0,5F.
D. 4F.
Câu 40: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm giảm một nửa và giữ nguyên độ lớn của hai điện

tích thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 (KT 1 tiết).
Họ tên học sinh : …………………………………. ; Số câu : ………………………….
Câu 1: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có E = 910V/m ,với
vận tốc ban đầu 2000 km/s. Khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg . Đến khi vận tốc bằng
không, quãng đường electron đi vào trong điện trường là
A. 5,25 cm
B. 6,25cm
C. 3,25cm
D. 1,25cm
Câu 2: Đơn vị của điện dung của tụ điện là:
A. Cu lông (C ).
B. Vôn (V).
C. Fa ra ( F).
D. Vôn trên mét (V/m)
Câu 3: Hai điện tích điểm dương q1 = q2 = q đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng
r=1m, đẩy nhau một lực F= 0,9N. Độ lớn của điện tích q là:
A. 2.105 C
B. 2.109 C
C. 10 5 C
D. 10 4 C
Câu 4: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r trong
chân không được tính bởi công thức:
Q
Q

A. E  2 ; k=109(N.m2/C2)
B. E  k 2 ; k=9.109(N.m2/C2)
r
r
-6-


Q
Q
; k=9.109(N.m2/kg)
D. E  k
; k=9.109(N.m2/kg2)
r
r
Câu 5: Hai bản kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 1cm, tích điện đều trái dấu. Hiệu điện thế
giữa bản dương và bản âm là 120V. Mốc điện thế ở bản âm, điện trường giữa hai bản là điện trường
đều. Điện thế tại điểm M nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản âm 0,5cm là
A. 60V.
B. -50V.
C. 50V.
D. -60V.

C. E 

Câu 6: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=100g treo bằng sợi dây mảnh trong điện trường đều E ,
hướng theo phương ngang có E=1000V/m. Khi cân bằng dây treo bị lệch 450 so với phương thẳng
đứng. Lấy g=10m/s2. Điện tích của quả cầu trên là
A. 0,5.10-3C
B. 3 .10-2C
C. 10-1C

D. 10-3C
Câu 7: Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1=q và q2= - q đặt tại A, B cách nhau một khoảng
không đổi trong không khí. Tại điểm C trên đường trung trực của AB tạo với A và B thành tam giác
đều, cường độ điện trường là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì
cường độ điện trường tại C là
A. 0
B. E 3
C. E 2
D. E
Câu 8: Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau một khoảng r . Lực điện tác dụng giữa chúng là F.
Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng 3 lần, còn khoảng cách giảm đi 3 lần, thì lực tác dụng giữa chúng là
A. F
B. 3.F
C. 32.F
D. 34.F
Câu 9: Hai điện tích điểm q1= q2 = 3.10-6C đặt cố định trong không khí, cách nhau 9cm. Độ lớn lực
tương tác giữa hai điện tích bằng
A. 10N
B. 1N
C. 0,1N
D. 20N
Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Điện dung của tụ điện.
C. Cường độ điện trường trong tụ điện.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
Câu 11: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại có điện tích lần lượt là q1 = 8.10-8 C và q2 = 1,2.10-7C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt về chỗ cũ. Lực
tương tác giữa hai quả cầu sau khi tiếp xúc có độ lớn là
A. 0,006N
B. 0,064N

C. 0,096N
D. 0,004N
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = 4q và q2 = - q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân
không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một đoạn
A. 3cm
B. 9cm
C. 27cm
D. 18cm
Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng?
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại mang điện dương.
B. thanh nhựa mang điện âm.
C. thanh kim loại không mang điện.
D. thanh kim loại mang điện âm.
Câu 14: Điện tích điểm q = -5.10-6C đặt trong điện trường đều E có phương thẳng đứng, chiều
hướng lên, cường độ E=15000V/m sẽ chịu tác dụng một lực F có :
A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,75 N.
B. phương thẳng đứng, chiều hướng lên, F = 0,075 N.
C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên, F = 0,75 N.
D. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,075 N.
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 110V. Gọi VM ,VN là điện thế tại M và N.
Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 110V.
B. VN = 0V.
C. VM – VN = -110V. D. VN -VM = -110V.
Câu 16: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường theo quỹ đạo là một đường cong kín thì
công của lực điện trường
A. khác không nếu điện trường không đều.
B. dương nếu q > 0.
-7-



C. luôn bằng không.
D. tỉ lệ với độ dài đường đi.
Câu 17: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Giữ q1 cố định, dịch
chuyển q2 lại gần q1 thì độ lớn của lực điện trường sẽ
A. lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.
B. tăng.
C. lúc đầu tăng lên, sau đó giảm xuống.
D. giảm.
Câu 18: Nguyên tử đang trung hòa điện sẽ trở thành ion dương khi
A. nó nhận được electron.
B. nó nhận được điện tích dương
C. nó mất bớt electron.
D. điện tích của hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn tổng điện tích các electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 19: Hai điện tích điểm q1 và q2, cùng dấu, cùng độ lớn đặt tại hai điểm A, B. Cường độ điện
trường do hai điện tích đó gây ra, bằng không tại
A. trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. điểm tạo với A, B thành tam giác vuông cân.
C. điểm nằm trên đường thẳng AB, ngoài khoảng AB.
D. điểm tạo với A, B thành tam giác đều.
Câu 20: Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 5cm, tương tác nhau bằng lực có độ lớn
4.10-4N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó có độ lớn 10–4N thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 10cm
B. 2,5cm.
C. 25cm
D. 1cm.
Câu 21: Trong một điện trường đều E , giữa hai điểm M và N có hiệu điện thế UMN = -100V. Một
electron di chuyển từ điểm M đến điểm N sinh công A bằng
A. -1,6.10-19J.

B. 1,6.10-19J.
C. 1,6.10-17J.
D. -1,6.10-17J.
Câu 22: Một tụ điện có điện dung C = 1µF, được tích điện đến điện tích Q=10µC. Hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
A. 10V
B. 1V
C. 20V
D. 100V
Câu 23: Một tụ điện có điện dung C=2μF được tích điện đến điện tích Q= 8μC. Hai bản tụ cách
nhau 1cm. Điện trường giữa hai bản tụ có độ lớn:
A. 100V/m
B. 200V/m
C. 400V/m
D. 500V/m
-6
Câu 24: Điện tích điểm Q=1,6.10 C đặt tại điểm A trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm
M cách A một khoảng r= 40cm có độ lớn bằng
A. 9.106V/m
B. 9.104V/m
C. 9.108V/m
D. 9.1010V/m
Câu 25: Khi một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều từ điểm A đến điểm B thì lực
điện sinh công 1J. Nếu thế năng của q tại A là 0,5J thì thế năng của nó tại B là
A. 0,5J.
B. 2J.
C. - 0,5J.
D. - 2,5J.
----------- HẾT ----------


ĐỀ SỐ 4
Họ tên học sinh : …………………………………. ; Số câu : ………………………….
Câu 1: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N có hiệu điện thế UMN = 3 V thì lực điện
sinh công A = 9 J. Điện tích q có giá trị nào sau đây ?
A. – 3 C.
B. + 3 C.
C. 27 C.
D. – 27 C.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng ?
A. Một vật nhiễm điện âm là do vật đó mất bớt các điện tích dương.
B. Khi nguyên tử trung hoà nhận thêm êléctrôn thì nó trở thành ion âm.
C. Các êléctrôn tự do chỉ chuyển động xung quanh một nguyên tử nhất định.
D. Khi vật mất bớt êléctrôn thì vật sẽ mang điện tích âm.
-8-


Câu 3: Một điện tích q = 0,5.10-9 C di chuyển một đoạn đường 2 cm dọc theo một đường sức điện
dưới tác dụng của lực điện trường có cường độ điện trường E = 1000 V/m. Công của lực điện có giá
trị nào sau đây ?
A. 10-6 J.
B. – 10-8 J.
C. 10-8 J.
D. – 10-6 J.
-9
Câu 4: Điện tích q = 10 C đặt trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 2.10-5 N. Cường độ
điện trường tại điểm đặt q có độ lớn là
A. 2.1014 V/m.
B. 2.10-4 V/m.
C. 2.10-14 V/m.
D. 2.104 V/m.

Câu 5: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g tích điện q được treo bằng dây trong một điện
trường E = 25 kV/m có phương thẳng đứng, hướng lên trên. Để lực căng dây bằng 2 lần trọng lượng
thì điện tích quả cầu phải bằng
A. 2.10-5 C.
B. – 2.10-5 C.
C. 2.10-6 C.
D. – 2.10-6 C.
Câu 6: Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,8 F , C2 = 1,2 F ghép song song với nhau rồi được mắc
vào một nguồn điện. Tổng điện tích trên hai tụ là 10-4 C. Hiệu điện thế của nguồn điện là
A. 75 V.
B. 100 V.
C. 25 V.
D. 50 V.
-7
-7
Câu 7: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C, được đặt cách nhau 6 cm trong chân không.
Lực điện giữa hai quả cầu là
A. 10 N.
B. 1 N.
C. 100 N.
D. 0,1 N.
Câu 8: Điện trường do một điện tích điểm Q > 0 gây ra tại một điểm M luôn
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách và có hướng vào điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và có hướng ra xa điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách và có hướng ra xa điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và có hướng vào điện tích.
Câu 9: Ba tụ điện giống nhau được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện có điện dung C.
Điện dung của mỗi tụ điện là
C
C

A. C0  .
B. C0  3C .
C. C0  3C .
D. C0 
.
3
3
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = q2 = 2 C đặt cách nhau một đoạn 20 cm trong chân không.
Cường độ điện trường tại điểm M nằm tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích bằng
A. 360 V/m.
B. 90 V/m.
C. 0.
D. 180 V/m.
Câu 11: Một êléctrôn khi chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì động năng của
nó tăng lên là 1,6.10-15 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 1000 V.
B. – 10 kV.
C. 10 kV.
D. – 1000 V.
Câu 12: Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần và giảm diện tích mỗi bản 3 lần của
một tụ điện phẳng không khí thì điện dung của tụ sẽ
A. giảm 3 lần.
B. giảm 6 lần.
C. tăng 6 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 13: Một tụ điện phẳng gồm hai bản, mỗi bản có diện tích là 3 cm2 , đặt cách nhau 2 cm trong
không khí. Biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 5.105 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất có
thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là
A. 150 V.
B. 106 V.

C. 10 kV.
D. 15 kV.
Câu 14: Nối hai quả cầu kim loại A tích điện dương với quả cầu kim loại B trung hoà điện bởi một
dây dẫn. Sau một thời gian thì
A. hai quả cầu có cùng điện tích.
B. hai quả cầu có cùng điện thế.
C. quả cầu A trung hoà điện, còn quả cầu B tích điện dương.
D. cả hai quả cầu trung hoà điện.
Câu 15: Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của
lực điện càng lớn nếu :
A. hiệu điện thế UMN càng lớn.
B. đường đi MN càng dài.
C. đường đi MN càng ngắn.
D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
Câu 16: Một tụ điện có điện dung là C = 2000 pF được mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu
điện thế U = 5000 V. Điện tích của tụ điện là
A. 10-4 C.
B. 10-5 C.
C. 10-6 C.
D. 2.10-5 C.
-9-


Câu 17: Giữ nguyên khoảng cách và độ lớn giữa hai điện tích rồi đặt chúng vào môi trường có hằng
số điện môi lớn gấp hai lần hằng số điện môi của chân không thì lực tương tác giữa chúng so với
khi ở chân không
A. nhỏ hơn 4 lần.
B. lớn hơn 2 lần.
C. lớn hơn 4 lần.
D. nhỏ hơn 2 lần.

Câu 18: Đơn vị điện dung của tụ điện là
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn (V).
C. Ampe (A).
D. Fara (F).
Câu 19: Khi cho quả cầu A nhiễm điện dương tiếp xúc với quả cầu B (trung hoà về điện) sau đó
tách chúng ra thì
A. quả cầu B nhiễm điện âm.
B. quả cầu B nhiễm điện dương.
C. quả cầu B không nhiễm điện.
D. quả cầu A mất hết điện tích.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng ?
A. Các điện tích khi di chuyển trong điện trường thì lực điện đều thực hiện công.
B. Khi điện tích di chuyển theo phương vuông góc với đường sức thì công của lực điện bằng
không.
C. Công của lực điện phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích.
D. Công của lực điện thực hiện lên điện tích dương thì luôn dương và ngược lại thực hiện lên
điện tích âm thì luôn âm.
Câu 21: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1,6 g mang điện tích q1 = 2.10 – 7 C được treo bằng một
dây tơ dài 30 cm. Đặt ở điểm treo một điện tích q2 thì lực căng của dây giảm đi một nửa. Hỏi q2 có
giá trị nào sau đây ?
A. 2.10 – 7 C.
B. 8.10 – 7 C.
C. 4.10 – 7 C.
D. 3.10 – 7 C.
–6
Câu 22: Hai điện tích q1 = q2 = 10 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong một điện môi có
hắng số điện môi ε = 2 . Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của đoạn AB cách
AB một khoảng 4cm, có độ lớn là
A. 18.10 5 V/m.

B. 15.106 V/m.
C. 36,2.105 V/m.
D. 28,8.105 V/m.
Câu 23: Nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường đó
được gây bởi
A. Một điện tich dương.
B. Một điện tích âm.
C. Hệ hai điện tích điểm.
D. Hai mặt phẳng song song nhiễm điện trái dấu.
Câu 24: Điện phổ cho biết
A. Chiều đường sức của điện trường.
B. Độ mạnh hay yếu của điện trường.
C. Sự phân bố các đường sức của điện trường.
D. Hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích.
Câu 25: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Các đường sức do điện trường tạo ra.
B. Hai đường sức điện không cắt nhau.
C. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức của điện trường.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ
ĐỀ SỐ 5

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 11.
Thời gian : 45 phút.

ĐỀ DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH.
Câu 1: Tại một điểm M trên đường sức điện trường, véctơ cường độ điện trường có phương
A. Vuông góc với đường sức tại M.
B. Trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M.

C. Bất kì.
D. Đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó.
- 10 -


Câu 22: Một điện tích q = 4.10 – 8 C di chuyển trong một điện trường đều, có E = 100 V/m theo
đường ABC ; AB = 20 cm làm với đường sức một góc 300. BC = 40 cm làm với đường sức một góc
1200. Công của lực điện trường là
A. – 0,11.10 – 6 J.
B. 0,11.10 – 6 J.
C. - 0,32.10 – 6 J.
D. - 0,21.10 – 5 J.
Câu 3: Hai điện tích như nhau cùng dấu đặt cố định cách nhau một khoảng AB = a. Kết luận nào
sau đây là đúng ?
A. Quỹ tích các điểm có E tổng hợp bằng không là một đường thẳng.
B. Quỹ tích các điểm có E tổng hợp bằng không là một đường tròn.
C. Các điểm có E = 0 nằm trên AB.
D. Các điểm có E có phương song song với AB nằm trên AB và trên đường trung trực của AB.
Câu 4: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10 – 8 g nằm cân bằng trong một điện trường đều
thẳng đứng hướng xuống có cường độ E = 1000V/m. Điện tích hạt bụi có giá trị nào sau đây ?
A. – 1010 C.
B. 10 – 10 C.
C. – 10 – 13 C.
D. 10 – 13 C.
Câu 5: Một quả cầu có khối lượng m = 0,2kg treo vào một dây tơ đặt trong một điện trường đều
nằm ngang có cường độ E = 1000V/m. Dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc 450. Độ lớn
điện tích của quả cầu có giá trị là
A. 0,5.10 6 C.
B. 0,5 mC.
C. 2 μC .

D. 2 mC.
Câu 6: Một êlectrôn bắn vào điện trường đều có cường độ E = 100V/m với vận tốc ban đầu v0 =
2.10 6 m/s theo phương vuông góc với véctơ cường độ điện trường. Sau thời gian t = 10 – 7 s , vận
tốc của êlectrôn trong điện trường này là
A. 1,5.106 m/s.
B. 6,26.105 m/s.
C. 2,66.106 m/s.
D. 2,66.105 m/s.
Câu 7: Một điện tích q = 10 – 7 C đi từ điểm A tới điểm B trong một điện trường thu được năng
lượng W = 3.10 – 5 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị là :
A. 300V.
B. 30V.
C.200V.
D. 20V.
7
Câu 8: Một êlectrôn bay với vận tốc v = 1,2.10 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V theo
hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó êlectrôn dừng lại có giá trị là :
A. 405V.
B. 195V.
C. – 405V.
D. – 195V.
Câu 9: Một êlectrôn di chuyển từ một điểm M sát bản âm của một tụ điện phẳng, đến điểm N nằm
cách bản âm 0,6cm trong tụ điện, thì lực điện sinh công A = 9,6.10 – 18 J. Khoảng cách giữa hai bản
tụ điện là 1cm. Công mà lực điện sinh ra khi êlectrôn di chuyển từ điểm N đến bản dương nhận giá
trị nào dưới đây ?
A. 1,6.10 – 18 J.
B. 6,4.10 – 19 J.
C. 6,4.10 – 18 J.
D. 0,4.10 – 18 J.
Câu 10: Chọn câu đúng ?

A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của tụ.
C. Điện dung của tụ phụ thuộc vào hiệu điện thế trên tụ.
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả hiệu điện thế và điện tích trên tụ.
Câu 11: Một prôtôn bắt đầu chuyển động dọc theo chiều đường sức điện trường đều của một tụ
điện phẳng, cường độ điện trường E = 6000 V/m. Prôtôn sẽ có vận tốc là bao nhiêu sau khi dịch
chuyển được một quãng đường s = 1,5cm ? Cho m = 1,67.10-27 kg ; e = + 1,6.10-19 C.
A. 13.104 m/s.
B. 20.105 m/s.
C. 3,2.106 m/s.
D. 1,5.103 m/s.
Câu 12: Tìm phát biểu đúng khi nói về quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện ?
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện.
B. Lực điện sinh công âm thì thế năng tĩnh điện giảm.
C. Lực điện sinh công dương thì thế năng tĩnh điện tăng.
D. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
Câu 13: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M có thế năng tĩnh điện
2,5J đến một điểm N thì lực điện sinh công 2,5J. Thế năng tĩnh điện của q tại N bằng :
A. – 5 J.
B. – 2,5 J.
C. 0.
D. + 5 J.
Câu 14: Chọn câu sai ?
A. Đơn vị của điện thế là Vôn (V).
- 11 -


B. Trong công thức của định luật Cu-lông , k = 9.109 Nm2/C2.
C. Đơn vị của điện dung là culông (C ).
D. Tụ điện là dụng cụ dùng để tích và phóng điện trong mạch điện.

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công
thức nào sau đây dùng để xác định năng lượng của tụ điện ?
1 U2
1 Q2
1
2
A. W  QU .
B. W  CU .
C. W 
.
D. W 
.
2 C
2 C
2
Câu 16: Chọn câu sai ? Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc
A. Hằng số điện môi.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Điện tích của một bản, phần đối diện giữa hai
bản.
Câu 17: Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20V thì tích điện tích q = 5.10-6 C. Điện dung
của tụ điện này là :
A. 0,25 F .
B. 2,5 F .
C. 3,2 F .
D. 10 F .
Câu 18: Câu phát biểu nào sau đây sai ?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không kahép kín.
Câu 20: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi của điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
Câu 21: Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích không phụ thuộc vào
A. hình dạng đường đi.
B. điện trường.
C điện tích dịch chuyển.
D. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
Câu 22: Một điện tích chuyển động trong điện trường đều theo một đường thẳng vuông góc với
đường sức điện . Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A = 0.
Câu 23: Một điện tích q = 3,2.10-19 C chạy từ điểm M có điện thế VM = 10 V đến điểm N có điện
thế VN = 5 V. Khoảng cách từ M đến N là 2 cm. Công của lực điện trường là
A. 6,4.10-21 J.
B. 32.10-19 J.
C. 16.10-19 J.
D. 32.10-21 J
Câu 24: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V.
Điện tích của tụ điện là
A. 12.10-4 C.
B. 24.10-4 C.
C. 2.10-3 C.

D. 4.10-3 C.
Câu 25: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó một khoảng 2 cm bằng 105 V/m.
Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
……….HẾT………..

- 12 -


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ CHÍNH THỨC ( ĐỀ 6)

KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 Tuần 7
Môn: VẬT LÝ - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề gồm 02 trang.

Họ tên học sinh:………………………………….MSHS:…………….

Mã đề: 147

Câu 1: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có E = 910V/m ,với
vận tốc ban đầu 2000 km/s. Khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg . Đến khi vận tốc bằng
không, quãng đường electron đi vào trong điện trường là
A. 5,25 cm

B. 6,25cm
C. 3,25cm
D. 1,25cm
Câu 2: Đơn vị của điện dung của tụ điện là:
A. Cu lông (C ).
B. Vôn (V).
C. Fa ra ( F).
D. Vôn trên mét (V/m)
Câu 3: Hai điện tích điểm dương q1 = q2 = q đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng
r=1m, đẩy nhau một lực F= 0,9N. Độ lớn của điện tích q là:
A. 2.105 C
B. 2.109 C
C. 10 5 C
D. 10 4 C
Câu 4: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r trong
chân không được tính bởi công thức:
Q
Q
A. E  2 ; k=109(N.m2/C2)
B. E  k 2 ; k=9.109(N.m2/C2)
r
r
Q
Q
C. E 
; k=9.109(N.m2/kg)
D. E  k
; k=9.109(N.m2/kg2)
r
r

Câu 5: Hai bản kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 1cm, tích điện đều trái dấu. Hiệu điện thế
giữa bản dương và bản âm là 120V. Mốc điện thế ở bản âm, điện trường giữa hai bản là điện trường
đều. Điện thế tại điểm M nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản âm 0,5cm là
A. 60V.
B. -50V.
C. 50V.
D. -60V.
Câu 6: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=100g treo bằng sợi dây mảnh trong điện trường đều E ,
hướng theo phương ngang có E=1000V/m. Khi cân bằng dây treo bị lệch 450 so với phương thẳng
đứng. Lấy g=10m/s2. Điện tích của quả cầu trên là
A. 0,5.10-3C
B. 3 .10-2C
C. 10-1C
D. 10-3C
Câu 7: Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1=q và q2= - q đặt tại A, B cách nhau một khoảng
không đổi trong không khí. Tại điểm C trên đường trung trực của AB tạo với A và B thành tam giác
đều, cường độ điện trường là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì
cường độ điện trường tại C là
A. 0
B. E 3
C. E 2
D. E
Câu 8: Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau một khoảng r . Lực điện tác dụng giữa chúng là F.
Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng 3 lần, còn khoảng cách giảm đi 3 lần, thì lực tác dụng giữa chúng là
A. F
B. 3.F
C. 32.F
D. 34.F
Câu 9: Hai điện tích điểm q1= q2 = 3.10-6C đặt cố định trong không khí, cách nhau 9cm. Độ lớn lực
tương tác giữa hai điện tích bằng

A. 10N
B. 1N
C. 0,1N
D. 20N
Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Điện dung của tụ điện.
C. Cường độ điện trường trong tụ điện.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
Câu 11: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại có điện tích lần lượt là q1 = 8.10-8 C và q2 = 1,2.10-7C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt về chỗ cũ. Lực
tương tác giữa hai quả cầu sau khi tiếp xúc có độ lớn là
A. 0,006N
B. 0,064N
C. 0,096N
D. 0,004N
- 13 -


Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = 4q và q2 = - q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân
không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một đoạn
A. 3cm
B. 9cm
C. 27cm
D. 18cm
Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng?
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại mang điện dương.
B. thanh nhựa mang điện âm.
C. thanh kim loại không mang điện.
D. thanh kim loại mang điện âm.

Câu 14: Điện tích điểm q = -5.10-6C đặt trong điện trường đều E có phương thẳng đứng, chiều
hướng lên, cường độ E=15000V/m sẽ chịu tác dụng một lực F có :
A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,75 N.
B. phương thẳng đứng, chiều hướng lên, F = 0,075 N.
C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên, F = 0,75 N.
D. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,075 N.
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 110V. Gọi VM ,VN là điện thế tại M và N.
Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 110V.
B. VN = 0V.
C. VM – VN = -110V. D. VN -VM = -110V.
Câu 16: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường theo quỹ đạo là một đường cong kín thì
công của lực điện trường
A. khác không nếu điện trường không đều.
B. dương nếu q > 0.
C. luôn bằng không.
D. tỉ lệ với độ dài đường đi.
Câu 17: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Giữ q1 cố định, dịch
chuyển q2 lại gần q1 thì độ lớn của lực điện trường sẽ
A. lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.
B. tăng.
C. lúc đầu tăng lên, sau đó giảm xuống.
D. giảm.
Câu 18: Nguyên tử đang trung hòa điện sẽ trở thành ion dương khi
A. nó nhận được electron.
B. nó nhận được điện tích dương
C. nó mất bớt electron.
D. điện tích của hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn tổng điện tích các electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 19: Hai điện tích điểm q1 và q2, cùng dấu, cùng độ lớn đặt tại hai điểm A, B. Cường độ điện
trường do hai điện tích đó gây ra, bằng không tại

A. trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. điểm tạo với A, B thành tam giác vuông cân.
C. điểm nằm trên đường thẳng AB, ngoài khoảng AB.
D. điểm tạo với A, B thành tam giác đều.
Câu 20: Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 5cm, tương tác nhau bằng lực có độ lớn
4.10-4N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó có độ lớn 10–4N thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 10cm
B. 2,5cm.
C. 25cm
D. 1cm.
Câu 21: Trong một điện trường đều E , giữa hai điểm M và N có hiệu điện thế UMN = -100V. Một
electron di chuyển từ điểm M đến điểm N sinh công A bằng
A. -1,6.10-19J.
B. 1,6.10-19J.
C. 1,6.10-17J.
D. -1,6.10-17J.
Câu 22: Một tụ điện có điện dung C = 1µF, được tích điện đến điện tích Q=10µC. Hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
A. 10V
B. 1V
C. 20V
D. 100V
Câu 23: Một tụ điện có điện dung C=2μF được tích điện đến điện tích Q= 8μC. Hai bản tụ cách
nhau 1cm. Điện trường giữa hai bản tụ có độ lớn:
A. 100V/m
B. 200V/m
C. 400V/m
D. 500V/m
- 14 -



Câu 24: Điện tích điểm Q=1,6.10-6C đặt tại điểm A trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm
M cách A một khoảng r= 40cm có độ lớn bằng
A. 9.106V/m
B. 9.104V/m
C. 9.108V/m
D. 9.1010V/m
Câu 25: Khi một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều từ điểm A đến điểm B thì lực
điện sinh công 1J. Nếu thế năng của q tại A là 0,5J thì thế năng của nó tại B là
A. 0,5J.
B. 2J.
C. - 0,5J.
D. - 2,5J.
----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ
ĐỀ SỐ 7

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11.
THỜI GIAN : 45 PHÚT.

ĐỀ DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH :

Câu 1: Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E =
500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc  =
600. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là
A. A = -5.10-5 J.
B. A = 5.10-5 J .
C. A = 10-4 J .
D. A = - 10-4 J
Câu 2: Một tụ điện phẵng tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 V. Sau khi ngắt khỏi nguồn điện

người ta thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ sao cho điện dung tăng lên 2 lần. Lúc này hiệu điện
thế giữa hai bản bằng
A. 300 V.
B. 600 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
Câu 3: Một tụ điện phẳng , điện dung 15 nF, điện môi không khí . Tích điện cho tụ dưới hiệu điện
thế 18 V. Hỏi có bao nhiêu hạt electron chạy đến bản âm của tụ khi tích điện ? Biết điện tích của
electron là q = - e = - 1,6.10-19 C.
A. 1,1250.1012 hạt.
B . 15,0000.1012 hạt.
15
C. 1,1250.10 hạt.
D. 1,6875.1012 hạt.
Câu 4: Lần lượt đặt tại tại A các điện tích có độ lớn q, q + q , q +2 q và q +3 q thì tại B cách A
4
một khoảng r không đổi ta có cường độ điện trường có độ lớn lần lượt là 100 V/m, E, E và EB .
3
EB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 200 V/m.
B. 240 V/m.
C. 280 V/m.
D. 300 V/m.
Câu 5: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ
là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Điện tích cực đại mà tụ tích được là:
A. 26,55.10-9C
B. 13.32. 10-8C
C. 26,55.10-8C
D. 26,55.10-7C
-8

-8
Câu 6: Ba điện tích điểm q1 = 2.10 C, q2 = q3 = 10 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác
vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 2,3.10-3 N
B. 0,3.10-3 N
C. 1,3.10-3 N
D. 3,3.10-3 N
Câu 7: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (  F), C2 = 30 (  F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
B. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
C. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
D. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
Câu 8: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 2,5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không
cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 4500 (V/m).
C. E = 0,225 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
Câu 9: Một electron được tăng tốc từ trạng thái đứng yên nhờ hiệu điện thế U = 800V. Vận tốc
cuối mà nó đạt được là:
A. 281,3. 106 m/s
B. 16,77.106m/s
C. 2.105m/s
D. 2.106m/s
Câu 10: Hai quả cầu giống nhau tích điện lần lượt là +q và +3q đặt tại A và B trong chất điện môi
  3 chúng tương tác với nhau một lực có độ lớn F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau sau đó đưa
trở lại vị trí cũ chúng tương tác với nhau lực F2 như thế nào:
- 15 -



4F1
F
B. Hút nhau với F2  1
3
3
4F
F
C. Đẩy nhau với F2  1
D. Đẩy nhau với F2  1
3
3
Câu 11: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm
là 50V. Xác định lực của điện trường tác dụng lên điện tích q = 10μC nằm trong không gian giữa hai
bản :
A. F = 0,05 N
B. F = 0,005 N
C. F = 0,002 N
D. F = 0,02 N
Câu 12: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ
điện phẳng nằm ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai
bản bằng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Tính số electron dư ở hạt bụi
khoảng:
A. 40 000 hạt
B. 25000 hạt
C. 30 000 hạt
D. 20 000 hạt
Câu 13: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 6μC cách nhau một khoảng 3cm trong chân
không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 ( F2):
A. F1 = 90N ; F2 = 45N

B. F1 = 54N ; F2 = 27N
C. F1 = 360N ; F2 = 180N
D. F1 = 1080N ; F2 = 540N
Câu 14: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác định
vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không:
A. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm
B. M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm
C. M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm
D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm
Câu 15: Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường
trong tụ điện bằng E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên
trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là:
A. R = 11 (m).
B. R = 22 (m).
C. R = 22 (cm).
D. R = 11 (cm).
Câu 16: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc (C1 // C2)/nt C3 . Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V.
Điện dung của cả bộ tụ và hiệu điện thế của tụ C2 là
A. 2nF và 24 V
B. 4nF và 24V
C. 4nF và 12 V
D. 2nF và 12 V.
Câu 17: Một tụ điện điện dung 24nF nạp điện đến hiệu điện thế 500V thì điện tích và năng lượng
của tụ điện là bao nhiêu?
A.12.10-6 C và 3.10-3(J)
B. 4,8.10-6 C và 6.10-3(J)
-11
-3
C.12.10 C và 3.10 (J)
D. 4,8.10-11C và 6.10-3(J)

Câu 18: Electrôn nằm trong điện trường chịu tác dụng của điện lực
A. Cùng chiều đường sức
B. Bằng 0
E
C. Ngược chiều đường sức
D. Có độ lớn F =
e
Hai
điện
tích
điểm
nằm
yên
trong
chân
không
tương
tác
với
nhau
một lực F. Người ta giảm
Câu 19:
mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
A. tăng gấp đôi
B. giảm bốn lần
C. giảm một nửa
D. không đổi
Câu 20: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 2,5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm
là 50V. Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại có độ lớn là
A. E = 2000V/m

B. E = 1000V/m
C. E = 1250V/m
D. E = 5000V/m
Câu 21: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chyuển từ M dến điểm N
trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào:
A. hình dạng của đường đi MN.
B. vị trí của các điểm M, N.
B. độ lớn của điện tích q.
D. độ lớn của điện trường tại các điểm trên đường đi.
Câu 22: Biết hiệu điện thế UMN = 40 (v). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hút nhau với F2 

- 16 -


A. Điện thế tại M bằng điện thế tại N.
B. Điện thế tại M lớn hơn điện thế tại N là 40(V).
C. Điện thế tại M nhỏ hơn điện thế tại N là 40(V).
D.Điện thế tại N lớn hơn điện thế tại M là 40(V).
Câu 23: Đơn vị đo điện dung của tụ điện là:
A. Fara (F).
B. Culông (C).
C. Vôn (V).
D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 24: Một điện tích điểm q và một điện tích điểm 2q đặt cách nhau r. Nếu lực tác dụng lên
điện tích 2q có độ lớn là F thì lực tác dụng lên điện tích q có độ lớn là:
F
F
A. 2F.

B. F.
C. .
D. .
2
4
Câu 25: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. Cường độ điện trường trong tụ.
D. Điện dung của tụ điện.
.....................HẾT .........

- 17 -



×