Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Mã đề: 211
Họ tên:...............................................................SBD.........................................
A. Phần trả lời trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 2. Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn.
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
Câu 3. Lực Lo - ren - xơ là.
A. lực Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
Câu 4. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm nào sau đây,
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 5. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.


D. nhiệt độ môi trường.
Câu 6. Đặt khung dây phẳng vào trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt
phẳng khung dây, nếu tăng độ lớn cảm ứng từ lên gấp đôi và cho khung dây chuyển động tịnh tiến
trong mặt phẳng chứa khung dây sao cho khung dây luôn ở trong từ trường thì từ thông qua khung dây
sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 7. Điều nào sau đây không đúng.
A. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống.
B. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc tiết diện ống.
C. Độ tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là H (henry).
Câu 8. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 9. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 10. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.

D. từ chân không vào thủy tinh flin.

2


Mã đề: 211
Câu 11. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường đặt lăng kính, tia
sáng sẽ bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. đáy của lăng kính.
D. cạnh của lăng kính
Câu 12. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt
trong không khí là.
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.
D. Chùm sáng tới thấu kính cho chùm sáng phân kì.
B. Phần bài tập tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. (2 điểm). a. Một electron chuyển động với vận tốc đầu v 0 = 107 m/s, trong từ trường đều B = 0,1
r
r
T sao cho véc tơ v0 hợp với véc tơ B một góc 300. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Cho:
e = 1,6.10-19 C.
r
b. Điện tích điểm q = 10 -4 C khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc v0 theo
ur
r
phương ngang bay vào trong từ trường đều B có phương vuông góc với v0 , có độ lớn cảm ứng từ B =
ur

r
0,1 T. Tìm chiều của véc tơ B và độ lớn của v0 để điện tích điểm q chuyển động thẳng đều. Lấy g =
10 m/s2.
Bài 2. (2 điểm). a. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí đến mặt phân cách với một môi trường có
chiết suất n = 3 dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ r.
b. Một tia sáng truyền trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với
không khí dưới góc tới i = 300 thì thấy tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Tìm điều kiện
của góc tới i để không có tia ló ra không khí.
Bài 3. (2 điểm).
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cao gấp 2 lần AB.
Tiêu cự thấu kính là f = 5 cm. Xác định vị trí của vật và vị trí của ảnh.
b.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 30cm, cho ảnh thật A’ trên
màn. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A chuyển động qua lại quanh trục
chính của thấu kính theo phương của trục Ox.
Biết phương trình chuyển động của A và ảnh A’của
nó có đồ thị tọa độ - thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Tìm tiêu cự của thấu kính?

3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Mã đề: 212
Họ tên:...............................................................SBD......................

A. Phần trả lời trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Điều nào sau đây không đúng.
A. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống.
B. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc tiết diện ống.
C. Độ tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là H (henry).
Câu 2. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 4. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 5. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường đặt lăng kính, tia
sáng sẽ bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. đáy của lăng kính.
D. cạnh của lăng kính
Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt

trong không khí là.
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.
D. Chùm sáng tới thấu kính cho chùm sáng phân kì.
Câu 7. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 8. Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
Câu 9. Lực Lo - ren - xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.

4


Mã đề: 212
Câu 10. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm nào sau đây,
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.

Câu 11. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 12. Đặt khung dây phẳng vào trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt
phẳng khung dây, nếu tăng độ lớn cảm ứng từ lên gấp đôi và cho khung dây chuyển động tịnh tiến
trong mặt phẳng chứa khung dây sao cho khung dây luôn ở trong từ trường thì từ thông qua khung dây
sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
B. Phần bài tập tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. (2 điểm). a. Một electron chuyển động với vận tốc đầu v 0 = 107 m/s, trong từ trường đều B = 0,1
r
r
T sao cho véc tơ v0 hợp với véc tơ B một góc 300. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Cho:
e = 1,6.10-19 C.
r
b. Điện tích điểm q = 10 -4 C khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc v0 theo
ur
r
phương ngang bay vào trong từ trường đều B có phương vuông góc với v0 , có độ lớn cảm ứng từ B =
ur
r
0,1 T. Tìm chiều của véc tơ B và độ lớn của v0 để điện tích điểm q chuyển động thẳng đều. Lấy g =
10 m/s2.
Bài 2. (2 điểm). a. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí đến mặt phân cách với một môi trường có
chiết suất n = 3 dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ r.

b. Một tia sáng truyền trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với
không khí dưới góc tới i = 300 thì thấy tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Tìm điều kiện
của góc tới i để không có tia ló ra không khí.
Bài 3. (2 điểm).
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cao gấp 2 lần AB.
Tiêu cự thấu kính là f = 5 cm. Xác định vị trí của vật và vị trí của ảnh.
b.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 30cm, cho ảnh thật A’ trên
màn. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A chuyển động qua lại quanh trục
chính của thấu kính theo phương của trục Ox.
Biết phương trình chuyển động của A và ảnh A’của
nó có đồ thị tọa độ - thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Tìm tiêu cự của thấu kính?

5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Mã đề: 213
Họ tên:...............................................................SBD......................
A. Phần trả lời trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.

D. Song song với các đường sức từ.
Câu 2. Đặt khung dây phẳng vào trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt
phẳng khung dây, nếu tăng độ lớn cảm ứng từ lên gấp đôi và cho khung dây chuyển động tịnh tiến
trong mặt phẳng chứa khung dây sao cho khung dây luôn ở trong từ trường thì từ thông qua khung dây
sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 3. Điều nào sau đây không đúng.
A. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống.
B. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc tiết diện ống.
C. Độ tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là H (henry).
Câu 4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 5. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 6. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.

D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 7. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường đặt lăng kính, tia
sáng sẽ bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. đáy của lăng kính.
D. cạnh của lăng kính
Câu 8. Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
Câu 9. Lực Lo - ren - xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
Câu 10. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm nào sau đây,
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.

6


Mã đề: 213
Câu 11. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. diện tích đang xét.

C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 12. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt
trong không khí là.
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.
D. Chùm sáng tới thấu kính cho chùm sáng phân kì.
B. Phần bài tập tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. (2 điểm). a. Một electron chuyển động với vận tốc đầu v 0 = 107 m/s, trong từ trường đều B = 0,1
r
r
T sao cho véc tơ v0 hợp với véc tơ B một góc 300. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Cho:
e = 1,6.10-19 C.
r
b. Điện tích điểm q = 10 -4 C khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc v0 theo
ur
r
phương ngang bay vào trong từ trường đều B có phương vuông góc với v0 , có độ lớn cảm ứng từ B =
ur
r
0,1 T. Tìm chiều của véc tơ B và độ lớn của v0 để điện tích điểm q chuyển động thẳng đều. Lấy g =
10 m/s2.
Bài 2. (2 điểm). a. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí đến mặt phân cách với một môi trường có
chiết suất n = 3 dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ r.
b. Một tia sáng truyền trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với
không khí dưới góc tới i = 300 thì thấy tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Tìm điều kiện
của góc tới i để không có tia ló ra không khí.
Bài 3. (2 điểm).
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cao gấp 2 lần AB.

Tiêu cự thấu kính là f = 5 cm. Xác định vị trí của vật và vị trí của ảnh.
b.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 30cm, cho ảnh thật A’ trên
màn. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A chuyển động qua lại quanh trục
chính của thấu kính theo phương của trục Ox.
Biết phương trình chuyển động của A và ảnh A’của
nó có đồ thị tọa độ - thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Tìm tiêu cự của thấu kính?

7


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Mã đề: 214
Họ tên:...............................................................SBD......................
A. Phần trả lời trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn.
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
Câu 2. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm nào sau đây.
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.

D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 3. Đặt khung dây phẳng vào trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt
phẳng khung dây, nếu tăng độ lớn cảm ứng từ lên gấp đôi và cho khung dây chuyển động tịnh tiến
trong mặt phẳng chứa khung dây sao cho khung dây luôn ở trong từ trường thì từ thông qua khung dây
sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 5. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt
trong không khí là.
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.
D. Chùm sáng tới thấu kính cho chùm sáng phân kì.
Câu 7. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây.
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.
Câu 8. Lực Lo - ren - xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
Câu 9. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 10. Điều nào sau đây không đúng.
A. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
B. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc tiết diện ống;
C. Độ tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
D. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là H (henry).

8


Mã đề: 214
Câu 11. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường đặt lăng kính, tia
sáng sẽ bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. đáy của lăng kính.
D. cạnh của lăng kính
Câu 12. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.

B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. Phần bài tập tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. (2 điểm). a. Một electron chuyển động với vận tốc đầu v 0 = 107 m/s, trong từ trường đều B = 0,1
r
r
T sao cho véc tơ v0 hợp với véc tơ B một góc 300. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Cho:
e = 1,6.10-19 C.
r
b. Điện tích điểm q = 10 -4 C khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc v0 theo
ur
r
phương ngang bay vào trong từ trường đều B có phương vuông góc với v0 , có độ lớn cảm ứng từ B =
ur
r
0,1 T. Tìm chiều của véc tơ B và độ lớn của v0 để điện tích điểm q chuyển động thẳng đều. Lấy g =
10 m/s2.
Bài 2. (2 điểm). a. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí đến mặt phân cách với một môi trường có
chiết suất n = 3 dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ r.
b. Một tia sáng truyền trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với
không khí dưới góc tới i = 300 thì thấy tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Tìm điều kiện
của góc tới i để không có tia ló ra không khí.
Bài 3. (2 điểm).
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cao gấp 2 lần AB.
Tiêu cự thấu kính là f = 5 cm. Xác định vị trí của vật và vị trí của ảnh.
b.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 30cm, cho ảnh thật A’ trên
màn. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của

thấu kính. Cho A chuyển động qua lại quanh trục
chính của thấu kính theo phương của trục Ox.
Biết phương trình chuyển động của A và ảnh A’của
nó có đồ thị tọa độ - thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Tìm tiêu cự của thấu kính?

9


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017
A. Phần trả lời trắc nghiệm (4 điểm)

Đáp án phần trả lời trắc nghiệm Mã đề 211
1
D

2
B

3
B

4
D

5
D


6
B

7
C

8
D

9
A

10
A

11
C

12
D

Đáp án phần trả lời trắc nghiệm Mã đề 212
1
2
3
4
5
6
7
8

C
D
A
A
C
D
D
B

9
B

10
D

11
D

12
B

9
B

10
D

11
D


12
D

9
D

10
C

11
C

12
A

Đáp án phần trả lời trắc nghiệm Mã đề 213
1
D

2
B

3
C

4
D

5
A


6
A

7
C

8
B

Đáp án phần trả lời trắc nghiệm Mã đề 214
1
B

2
D

3
B

4
D

5
A

6
D

7

D

8
B

B. Phần bài tập tự luận: (6 điểm)
Bài 1. (2đ). a. Một electron chuyển động với vận tốc đầu v 0 = 107 m/s, trong từ trường đều B = 0,1 T
r
r
sao cho véc tơ v0 hợp với véc tơ B một góc 300. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Cho: e
= 1,6.10-19 C.
r
b. Điện tích điểm q = 10 -4 C khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc v0 theo phương
ur
r
ngang bay vào trong từ trường đều B có phương vuông góc với v0 , có độ lớn cảm ứng từ B = 0,1 T.
ur
r
Tìm chiều của véc tơ B và độ lớn của v0 để điện tích điểm q chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2.
Đáp án

Điểm

a. (1,0 đ) Độ lớn lực Lorenxơ:
f =|q|.v.B.sinα = 1,6.10-19 .0.1.107 .sin 300 = 8.10-14 N.
Viết được biểu thức
Thay số đúng, và tính đúng kết quả
b. (1,0 đ) Điện tích chuyển động thẳng đều khi lực Lorenxơ cân bằng trọng lực:
f = P ⇔ q.B.v = m.g ⇒ v = 1000 m/s.
ur

ur
ur
Lập luận: véc tơ B có chiều sao cho F ↑↓ P và độ lớn F = P
Thay số và tính đúng kết quả v = 1000 m/s.

0,5 đ
0,5 đ
0,50đ
0,50đ

Bài 2. (2đ). a. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí đến mặt phân cách với một môi trường có
chiết suất n = 3 dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ r.

10


b. Một tia sáng truyền trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với
không khí dưới góc tới i=30o thì thấy tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Tìm điều kiện của
góc tới i để không có tia ló ra không khí.
Đáp án

Điểm

a. (1,0 đ) Tính góc khúc xạ r:
sini = n.sinr ⇔ sin600 = 3 sinr ⇒ r = 300.
Viết được biểu thức
Thay số và tính đúng kết quả
b. (1,0 đ) Do tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau nên: i + r = 900 ⇒ sinr =
cosi
1

⇒ tan i = = sin igh ⇒ igh ≈ 35,30
n
1
Lập luận ⇒ tan i =
n
0
Tính được igh= 35,3 .

0,5 đ
0,5 đ

0,50đ
0,50đ

Bài 3. (2 điểm).
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cao gấp 2 lần AB.
Tiêu cự thấu kính là f = 5 cm. Xác định vị trí của vật và vị trí của ảnh.
b.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 30cm, cho ảnh thật A’ trên
màn. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A chuyển động qua lại quanh trục
chính của thấu kính theo phương của trục Ox.
Biết phương trình chuyển động của A và ảnh A’của
nó có đồ thị tọa độ - thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Tìm tiêu cự của thấu kính?
Đáp án
f
f −d '
=

= −2
a. Xác định vị trí của vật và ảnh: k =
f −d
f
.
Tìm được d = 7,5 cm; d' = 15 cm
1
b. Từ đồ thị xác định hệ số phóng đại ảnh K= − ( vật thật cho ảnh thật k<0)
2
Viết công thức k =

−f
−f
1
=−
=>
d− f
30 − f
2

Điểm
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,25 đ

Tìm được f=10cm
- Học sinh trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

- Sai hoặc thiếu đơn vị 1 lần trừ 0,25 đ; trừ tối đa là 0,5 đ.
- Hiểu sai bản chất vật lý không cho điểm.
- Học sinh trình bày cẩu thả, không rõ ràng trừ tối đa là 0,5 đ.
-------------------------Hết-------------------------

11

0,25 đ



×