Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.26 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
MÔN: VẬT LÍ 11 CƠ BẢN
Họ và tên:.......................................................Lớp:11/....
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
A. tĩnh điện kế
B. công tơ điện
C. Vôn kế
D. ampe kế
Câu 2: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau cắt các đường sức
D. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín.
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. 2A
B. 2,5A
C. 14A
D. 10A
Câu 4: Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc chúng nối tiếp với nhau rồi mắc
vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là 30 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế
đó thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 15 W
B. 60 W
C. 30 W
D. 120 W
Câu 5: Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với
A. điện trở mạch ngoài.


B. tổng trở của toàn mạch.
C. suất điện động của nguồn điện.
D. điện trở trong của nguồn điện.
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ
nghịch với điện trở R
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần
của mạch
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua vật
Câu 7: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 1,5 Ω
mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị:
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 4 Ω
D. 5 Ω
Câu 8: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không đúng là:
A. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton
B. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
C. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân
D. Proton mang điện tích +1,6.10-19C
Câu 9: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Culông giữa chúng sẽ:
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 10: Để tích điện cho tụ điện phải
A. đặt tụ điện gần nguồn điện.

B. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện.
C. mắc tụ điện vào nguồn điện.
D. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
Câu 11: Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ
điện? A. 1,1mC
B. 0,011μC
C. 0,11μC
D. 0,11mC
Câu 12: Có hai điện tích điểm q1và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. q1.q2 >0
B. q1 > 0 và q2 <0
C. q1.q2 <0
D. q1 <0 và q2 >0
–7
–7
Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10 C và +4.10 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. 12 m.
B. 12 cm.
C. 0,12 cm.
D. 1,2 m
Câu 14: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào:
A. độ lớn của điện tích đó
B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
C. độ lớn của điện tích thử
D. hằng số điện môi của môi trường xung quanh.
Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V.m
B. V/m2
C. V/m

D. V.m2
Câu 16: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có:
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài
Câu 17: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 3 lần thì điện dung của tụ điện sẽ


A. không thay đổi.
B. giảm đi 3 lần
C. tăng lên 9 lần
D. tăng lên 3lần
Câu 18: Hai điện tích điểm q1 = 36 μC và q2 = 4 μC đặt trong không khí lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 100cm.
Tại điểm C điện trường tổng hợp triệt tiêu, C có vị trí trong đoạn AB và cách A một đoạn là
A. 75cm
B. 40cm
C. 25cm
D. 60cm
Câu 19: Theo định nghĩa, dòng điện là
A. dòng chuyển động của các điện tích.
B. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích tự do.
C. là dòng chuyển dời của các electron.
D. là dòng chuyển dời của các ion âm.
Câu 20: Khi một điện tích q = –2 mC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công –6mJ.
Hiệu điện thế UMN bằng:
A. –3,0 V
B. +12 V
C. –12 V
D. +3,0 V

II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1.( 2 điểm). Đặt một điện tích điểm q = 10-9C tại điểm A trong chân không.
1.Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng 30cm do q gây ra? (0,75 điểm)
2.Đặt tại N cách A một khoảng 20cm một điện tích điểm q’ = 2.10-9C. Tính độ lớn lực tương tác giữa q và q’? (0,75 điểm)
3.Hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q gây ra. Biết độ lớn cường độ điện trường tại M và N
lần lượt là 36V/m và 9V/m. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của MN?(0,5 điểm)
Bài 2.( 2 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1 Ω . Mạch
ngoài có biến trở Rb; bóng đèn Đ loại 6V – 6W. Bỏ qua điện trở của dây nối, xem điện trở bóng đèn không thay đổi theo
nhiệt độ.
1.Ban đầu, điều chỉnh Rb = 8 Ω .
E ,r
a.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính? (1 điểm)
b.Tính công suất toả nhiệt trên biến trở Rb?(0,5 điểm)
Rb
Đ
2.Phải điều chỉnh biến trở (Rb) như thế nào để đèn Đ sáng bính thường? (0,5 điểm)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……….……………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………...............
...............................................................
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..

……….……………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………...............
...............................................................
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……….……………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………...............
...............................................................
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……….……………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………...............
...............................................................
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………………………………………..
……….……………………………………………………………………………………………………………….

……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………...............
...............................................................
……………………………………………………………………………………..……….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………...............
...............................................................



×