Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.28 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KTRA HKI Chương I , II và III
Lớp 11 - Chương trình Cơ bản C
Hình thức Trắc nghiệm 30 câu - Thời gian ; 45 phút
I) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Chủ đề (chương)

Tổng



Chương I: Điện tích-Điện trường

số tiết
10

thuyết
7

số tiết thực
LT
VD

LT

VD

4.9

14

14,6



4.9:0,35=14

5.1:0,35=14,

7x0.7=4.
Chương II: Dồng điện không đổi

13

Chương III. Dòng điện trong các môi trường
Tổng

6

12
35

9
22

Trọng số

5.1
10-

9
4.2

4.9=5.1

8.8

12

6
25,1

6x0.7=4.

13-

4.2:0.35=12

8.8:0.35=25,

2
6,3
15,4

4.2=8.8
3,7
17,6

18,7
44,7

1
10,6
50,3


II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Cấp độ

Nội dung (Chủ đề)

Trọng

số
Chương I: Điện tích-Điện trường
14
Cấp độ
1,2

Chương II: Dòng điện không đổi

12

Số lượng câu hỏi

Điểm số

4

1,3

14 x 30% = 4,2  4
4

4 x 1/3 = 1,3
1.3


12 x 30% = 3,6  4

4 x 1/3 = 1,3


Chương III. Dòng điện trong các
môi trường
Chương I: Điện tích-Điện trường

18,7

6

2

14,6

18,7x30%=5,6
4

1,3

14,6 x 30% = 4,4 

4 x 1/3 = 1,3

4
9


3

25,1 x 30% = 8,8 

9 x 1/3 = 3

9
3

1

Cấp độ
3,4

Chương II: Dồng điện không đổi

Chương III. Dòng điện trong các

25,1

10,6

môi trường
Tổng :
100
30
Phạm vi kiểm tra: I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG và II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Tên Chủ đề

Nhận biết

(Cấp độ 1)

Thông hiểu
(Cấp độ 2)

Chủ đề 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG (10 tiết)
1. ĐIỆN TÍCH.
Phát biểu được định luật
ĐỊNH LUẬT CUCu-lông và chỉ ra đặc
LÔNG
điểm của lực điện giữa
(1 tiết) =10%
hai điện tích điểm.
(2 câu)
1 câu
2.
THUYẾT
ÊLECTRON.
ĐỊNH
LUẬT
BẢO
TOÀN
ĐIỆN TÍCH

Phát biểu được định luật
bảo toàn điện tích.
- Nêu được các nội dung
chính
của
thuyết

êlectron.

10
Vận dụng

Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Vận dụng được định
luật Cu – Lông giải
được bài tập đối với
hai điện tích điểm
1câu
Vận
dụng
được
thuyết êlectron để
giải thích các hiện
tượng nhiễm điện.

Cấp độ cao
(Cấp độ 4)

Cộng


(1 tiết) =4,3%
3.
ĐIỆN
TRƯỜNG


CƯỜNG
ĐỘ
ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐƯỜNG
SỨC
ĐIỆN (3 tiết)
=12,9%
4. CÔNG CỦA
LỰC ĐIỆN. HIỆU
ĐIỆN THẾ
(1 tiết) =4,3%

[1 câu]
Phát biểu được định Nêu được điện trường
áp dụng nguyên lý
nghĩa cường độ điện tồn tại ở đâu, có tính tính CDDT do 1 điện chồng chất
trường.
chất gì.
tích điêm gây ra
(1 câu)
( 1 câu)
1 câu

5. TỤ ĐIỆN
(2 tiết) =8,6%

Nêu được nguyên
tắc cấu tạo của tụ
điện.
- Phát biểu định

nghĩa điện dung của
tụ điện và nhận biết
được đơn vị đo điện
dung.

định nghĩa, đơn vị U, Trường tĩnh điện
- định
nghĩa trường thế
đơn vị E
quan hệ E, U
(1câu )

là Giải được bài tập về
chuyển động của một
điện tích dọc theo
đường sức của một
điện trường đều.

Nêu được ý nghĩa các số tính điện dung của tụ
ghi trên mỗi tụ điện.
- dạng tụ điện thông
thường
- đặc điểm điện trường
trong tụ

1 câu

Số câu (điểm)
5 câu
Tỉ lệ %

16,7 %
Chủ đề 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ( 13 tiết)

chuyển động của e
trong tụ điện

1 câu

4 câu
13,3%

9
30%


1. DÒNG ĐIỆN
KHÔNG
ĐỔI.
NGUỒN ĐIỆN
(3 tiết) =12,9%

Nêu được dòng điện Nêu được cấu tạo chung
không đổi là gì.
của các nguồn điện hoá
Nêu được suất điện học (pin, acquy).
động của nguồn điện
là gì.
[1 câu]
2. CÔNG VÀ Viết được công thức
CÔNG

SUẤT tính công của nguồn
ĐIỆN
CỦA điện : Ang = Eq = Eit
NGUỒN ĐIỆN
Viết được công thức
(2, tiết) =8,6%
tính công suất của
nguồn điện : Png = EI

tính suất điện động
của nguồn
(1 câu)

Vận dụng được công
thức
A ng = EIt
trong các bài tập.
Vận dụng được công
thức
Png = EI
trong các bài tập.
(1 câu )

[1 câu]
3. ĐỊNH LUẬT
ÔM ĐỐI VỚI
TOÀN
MẠCHPHƯƠNG PHÁP
GIẢI BÀI TOÁN
TOÀN MẠCH

(4 tiết) =17,2%

4. GHÉP CÁC nhận biết trên sơ đồ
NGUỒN
ĐIỆN và thực tế cách mắc
THÀNH BỘ
các nguồn thành bộ
(1 tiết) =4,3%

Phát biểu được định luật
Ôm đối với toàn mạch.

Vận dụng được hệ Tính được hiệu suất
của nguồn điện.
E
I 

RN  r
thức
hoặc
U = E – Ir để giải
các bài tập đối với
toàn mạch, trong đó
mạch ngoài gồm
nhiều nhất là ba điện
trở.
( 2 câu )
(1 câu )
(1 câu)
Viết được công thức tính Tính được suất điện

tính eb, rb, vận dụng
suất điện động và điện
động và điện trở
đl ôm cho bộ nguồn
trở trong của bộ nguồn
trong của các loại bộ mắc hỗn hợp
mắc (ghép) nối tiếp, mắc nguồn mắc nối tiếp
(ghép) song song.
hoặc mắc song song


( 1câu)
(1 câu )

1 câu
5. XÁC ĐỊNH
nhận biết trên sơ đồ và
SUẤT
ĐIỆN
thực tế cách mắc các
ĐỘNG VÀ ĐIỆN
nguồn thành bộ
TRỞ
TRONG
CỦA MỘT PIN
(1 câu)
ĐIỆN HÓA
(2 tiết) =8,6%
TS số câu (điểm)
5

Tỉ lệ %
16,7%
Chủ đề 3. Dòng điện trong các môi trường (12 tiết)
Bài 1. Dòng điện
Nêu được bản chất
Sự phụ thuộc điện
trong kim loại
dòng điện trong kim trở suất vật dẫn theo
loại
nhiệt độ, hiện tượng
siêu dẫn.
(1 câu)
Bài 2. Dòng điện
Bản chất dòng điện
Nắm được định luật
trong chất điện phân trong chất điện phân, Faraday
các hiện tượng diễn (1 câu)
ra ở điện cực, hiện
tượng dương cực tan
( 1 câu)
Bài 3. Dòng điện
Bản chất dòng điện
Đường đặc trưng
trong chất khí
trong chất khí
Vôn – Ampe. Quá

7
23.3 %
Bài tập điện trở suất

của vật dẫn phụ
thuộc vào nhiệt độ
(1 câu)
Vận dụng định luật
Faraday giải bài toán
điện phân đối với
dương cực tan.
(1 câu)

Vận dụng định luật
Faraday giải bài toán
điện phân với điện
cực trơ, có khí thoát
ra ở điện cực.
( 1 câu)

12
40%


( 1 câu)

Bài 4. Dòng điện
trong chất bán dẫn
Bài 5. Thực hành:
khảo sát chỉnh lưu đi
ốt bán dẫn và đặc
tính khuếch đại của
tranzito
Tổng


Nêu bản chất dòng
điện trong chất bán
dẫn, bán dẫn loại n,
bán dẫn loại p
Nắm được công
dụng của đi ốt bán
dẫn và tranzito
5 câu
16,7 %

trình dẫn điện không
tự lực. Quá trình dẫn
điện tự lực, tia lửa
điện, hồ quang điện.
( 1 câu)
Đi ôt bán dẫn và
Tranzito
Biết sử dụng, lắp ráp Tiến hành thí nghiệm
đi ốt bán dẫn để khảo khảo sát mạch chỉnh
sát mạch chỉnh lưu.
lưu
( 1 câu)
4 câu
13,3%

9 câu
30%




×