Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.53 KB, 4 trang )

THI THỬ HỌC KỲ II (L1)
Họ và tên:…………………………………

Điểm:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín
C. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
Câu hỏi 2: Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:
A. B = 2.10-7I/R
B. B = 2π.10-7I/R
C. B = 2π.10-7I.R
D. B = 4π.10-7I/R
Câu hỏi 3: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây
dẫn thẳng dài vơ hạn:
I

A.

B
MM

I

B.

B
MM



B
MM

C.
I

B
MM

D.
I

Câu hỏi 4: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách
dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10-6T
B. 2.10-5T
C. 5.10-6T
D. 0,5.10-6T
Câu hỏi 5: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10 -5T. Điểm M cách dây
một khoảng:
A. 20cm
B. 10cm
C. 1cm
D. 2cm
Câu hỏi 6: Khi cho nam châm xun qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác
hút hay đẩy.
S N
A. Ln đẩy nhau
B. Ban đầu hút nhau, sau khi xun qua thì đẩy nhau.

C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xun qua thì hút nhau.
D. Ln hút nhau
Câu hỏi 7: Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong từ trường đều
B = 2.10–4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến khơng
trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến
đổi
A. 4.10–3 V
B. 8.10–3V
C. 2.10–3 V
D. 4.10–2 V
Câu hỏi 8: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều
theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm
trong ống dây
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Câu hỏi 9: Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ
số tự cảm của ống dây có giá trị
A. 15,9mH
B. 31,4mH
C. 62,8mH
D. 6,28Mh
Câu hỏi 10:. Một lăng kính thủy tinh có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. Biết A = 90 0 . Chiết suất
của lăng kính là
A. n = 1,5.
B.
C.
D. n = 1,6
Câu hỏi 11: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1=3/2) đến mặt phân cách với

nước(n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là
A. i
62o44’.
o
o
o
B. i < 62 44’.
C. i < 41 48’.
D. i < 48 35’.
Câu hỏi 12: Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = k.AB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta có
ảnh A”B” với :
a/ A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’
b/ A”B” ở xa thấu kính hơn AB
c/ A”B” < A’B’

d/ A”B” > A’B’


Câu hỏi 13:.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu hỏi 14:.: Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính :
a/ 1 tia
b/ 2 tia
c/ 3 tia
d/ 4 tia
Câu hỏi 15:.Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật
cách thấu kính một đọan d’ = 2f . Ta có :

a/ Khoảng cách từ vật tới ảnh là 2f
b/ Khoảng cách từ vật tớiảnh là 3f
c/ Khoảng cách từ vật tới ảnh là 4f
d/ Khoảng cách từ vật tớiảnh là 5f
Câu hỏi 16:.Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn .
Màn cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB . Tiêu cự thấu kính là:
a/ 5 cm
b/ 10 cm
c/ 15 cm
d/ 20 cm
Câu hỏi 17:.Chọn câu trả lời đúng: Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ:
A. Là ảnh thật.
B.Là ảnh ảo.
C. Cùng chiều với vật.
D.Nhỏ hơn vật.
Câu hỏi 18:.Chọn câu trả lời đúng. Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi:
A. Ảnh cùng chiều với vật.
C.Ảnh ngược chiều với vật.
B. Ảnh nhỏ hơn vật.
D.Ảnh lớn hơn vật.
Câu hỏi 19:.Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25µH
B. 250µH
C. 125µH
D. 1250µH
Câu hỏi 20:.Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. Φ = 2.10–5Wb
B. Φ = 3.10–5Wb
C. Φ = 4.10–5Wb

D. Φ = 5.10–5Wb
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Hai dây dẫn thẳng dài D 1, D2 đặt song song trong khôngkhí cách nhau khoảng d=10cm có dòng điện
cùng chiều. I1 = I2 = I=2,4A đi qua.Trong mặt phẳng chứa 2 dây, hãy tính cảm ứng từ tại:
a) N cách D1 đọan r1 = 20cm và cách D2 đọan r2 = 10cm
b) P cách D1 đọan r1 = 8cm và cách D2 đọan r2 = 6cm.
Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu
kính cho ảnh cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh. (d=30cm,10cm)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
THI THỬ HỌC KỲ II (L1)
Họ và tên:…………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Điểm:


Câu hỏi 1: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao
nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm
bốn lần:
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu hỏi 2: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết
luận nào sau đây đúng:
A. rM = 4rN
B. rM = rN/4
C. rM = 2rN
D. rM = rN/2
Câu hỏi 3: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây
dẫn thẳng dài vô hạn:
A.

B
MM

M

B
MM

I


B.

I

C.

B
M

B
M

I

D.

M
I

Câu hỏi 4: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 -5T bên trong một ống dây, mà dòng điện
chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
Câu hỏi 5: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh
một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:
A. 18,6.10-5T
B. 26,1.10-5T

C. 25.10-5T
D. 30.10-5T
Câu hỏi 6: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm
ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng
D. không đổi chiều
Câu hỏi 7: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh
một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:
A. 18,6.10-5T
B. 26,1.10-5T
C. 25.10-5T
D. 30.10-5T
Câu hỏi 8: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 1,28V
B. 12,8V
C. 3,2V
D. 32V
Câu hỏi 9: Một lăng kính thủy tinh có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. Biết A = 90 0 . Chiết suất của
lăng kính là
A. n = 1,5.
B.
C.
D. n = 1,6
Câu hỏi 10: Một tia sáng chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0, chiết suất lăng kính
là n = . Góc lệch cực tiểu là bao nhiêu?

A. Dmin = 300.
B. Dmin = 450.
C. Dmin = 600.
D. Dmin = 750.
Câu hỏi 11: Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính :
a/ 1 tia
b/ 2 tia
c/ 3 tia
d/ 4 tia
Câu hỏi 12: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L cho ảnh thật A’B’ . Kết luận nào sau đây
sai :
a/ Ảnh A’B’ ngược chiều với vật AB
b/ L là thấu kính phân kì.
c/ Ảnh A’B’ hứng được trên màn
d/ L là thấu kính hội tụ.
Câu hỏi 13: Chọn câu trả lời đúng? Khi vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật.
D. Ảnh ở vô cực.
Câu hỏi 14: Chọn câu trả lời đúng Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách
quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật.
C.Cùng chiều với vật.
B. Cùng kích thước với vật.
D. Kích thước nhỏ hơn vật.
Câu hỏi 15: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.



C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
Câu hỏi 16:. Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện
Câu hỏi 17: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình
vuông đó bằng 10–6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0°
B. 30°
C. 45°
D. 60°
Câu hỏi 18: Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10 -5T. Tính cường
độ dòng điện:
Câu hỏi 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A.

B
I

B.
B

I

C.


I

D.

I

B

B

Câu hỏi 20: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
A. B = 2π.10-7I.N
B. B = 4π.10-7IN/l
C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu
kính cho ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 2. Hai dây dẫn dài song song với nhau, nằm cố định trong mặt phẳng P và cách nhau một khoảng d = 8cm.
Dòng điện chạy trong hai dây là I1 =10A và I2 = 20A và ngược chiều nhau. Các dây dẫn đặt trong không
khí.Tính cảm ứng từ tại :
a) O cách mỗi dây 4 cm
b) M cách mỗi dây 5 cm
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................



×