Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 12 CHƯƠNG VẬT LÝ PHÓNG XẠ TÀI LIỆU DẠY THÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.11 KB, 12 trang )

CHNG VII: HT NHN NGUYấN T
BI 35: TNH CHT V CU TO HT NHN
I. T Lun
Bài 1. Khối lợng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u .
a/ Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt nhân Rađi ?
b/ Tính ra kg của 1 mol nguyên tử Rađi , khối lợng 1 hạt nhân , 1 mol hạt nhân
Rađi?
12
Bi 2. Xỏc nh khi lng tớnh ra u ca ht nhõn 6 C .Cho 1u=1,66055.10-27 kg, me = 5,486.10-4 u
II. Trc Nghim :
1: S ntron v prụtụn trong ht nhõn nguyờn t 209
83 Bi ln lt l :
A. 209 v 83.
B. 83 v 209.
C. 126 v 83.
D. 83 v 126.
60
2. Ht nhõn 27 Co cú cu to gm:
A. 33 prụton v 27 ntron
B. 27 prụton v 60 ntron
C. 27 prụton v 33 ntron
D. 33 prụton v 27 ntron
3: 1. Cỏc nguyờn t c gi l ng v khi ht nhõn ca chỳng cú
A. cựng s prụtụn.
B. cựng s ntron.
C. cựng khi lng.
D. cựng s nuclụn.
235
4: Trong nguyờn t ng v phúng x 92 U cú :
A. 92 electron v tng s proton v electron l 235
B. 92 proton v tng s proton v electron l 235


C. 92 proton v tng s proton v ntron l 235
D. 92 proton v tng s ntron l 235
5:Nhõn Uranium cú 92 proton v 143 notron kớ hiu nhõn l
327
235
92
143
A. 92 U
B. 92 U
C. 235 U
D. 92 U
6:Tỡm phỏt biu sai v ht nhõn nguyờn t Al
A. S prụtụn l 13.
B. S nuclụn l 27.
C. Ht nhõn Al cú 13 nuclụn.
D. S ntrụn l 14.
35
7: Ht nhõn 17 Cl cú:

A. 35 ntron
B. 35 nuclụn
C.17 ntron
D. 18 proton.
8: Soỏ nguyeõn tửỷ coự trong 1 gam Heõli (mHe = 4,003u) laứ:
A. 15,05.1023
B. 35,96.1023
C. 1,50.1023
D. 1,50.1022
9. Bit s Avụgarụ l 6,02.1023/mol, khi lng mol ca urani U92238 l 238 g/mol. S ntrụn (ntron)
trong 119 gam urani U 238 l

A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
238
Cõu 10.Bit NA = 6,02.1023mol-1. S ntron cú trong 59,5 gam urani 92 U:
A.1,1973.1023
B.219,73.1023.
C.19,73.1023.
D.9,73.1023.
11 Theo nh ngha ,n v khi lng nguyờn t u bng :
A. 1/16 khi lng nguyờn t ễxi.
B. Khi lng trung bỡnh ca ntrụn v Prụtụn
C. 1/12khi lng ca ng v ph bin ca nguyờn t cacbon 126 C
D.khi lng ca nguyờn t Hidrụ
12. Ht nhõn nguyờn t c cu to
A. Prụtụn
B. Ntrụn
C. Prụtụn v Ntrụn
D. Prụtụn, Ntrụn v electrụn
Cõu 6 ng v l nhng nguyờn t m ht nhõn
A. Cú th phõn ró phúng x.
B. Cú cựng s Prụton Z.
C. Cú cựng s ntrụn N
D.Cú cựng s nuclon A
235
13. Thnh phn cu to ca ht nhõn urani 92 U l
A. 92 ntrụn v 235 nuclon v 92 electrụn
B. 92 prụtụn v 143 ntrụn
C. 92 prụtụn v 235 ntrụn

D. 92 ntrụn v 235 nuclon
4
He
14. Tớnh s nguyờn t hờli cha trong 1g 2
l


A. 1,5.1022 nguyờn t
B. 1,5.1023 nguyờn t
24
C. 1,5.10 nguyờn t
D. 3.1022 nguyờn t
15. Kớ hiu ca nguyờn t m ht nhõn ca nú cha 15p v 16n l :
15
31
P
P
A. 16
B. 16
C. 15
15 P
14
16. Khi lng nguyờn t ca ht nhõn cacbon 6 C bng
A. 6u
B. 7u
C. 8u
23
17.Mt lng khớ ụxi cha 1,88.10 nguyờn t .Khi lng ca lng khớ ú l
A. 20g
B. 10g

C. 5g

D.

15
31 P

D.14u
D.2,5g

BI 36: NNG LNG LIấN KT- PHN NG HT NHN
I.BI TP T LUN
Bài 1. Ht nhõn heli cú 4,0015u.
a.Tớnh nng lng liờn kt v nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn hờli.
b.Tớnh nng lng ta ra khi to thnh 1g hờli. Cho bit khi lng ca prụton v ntron l m p =
1,007276u v mn = 1,008665u; 1u = 931,5MeV/c2 v s avụgarụ l NA = 6,022.1023mol-1.
56

Na v 26 Fe . Ht nhõn no bn vng hn ?
Cho mNa = 22,983734u ; mFe = 55,9207u mn = 1,008665u ; mp = 1,007276u.
Bài 3. Bắn hạt anpha ( 24 He )vào hạt nhân 27
13 Al đứng yên. Sau phản ứng có xuất
Bài 2. Tớnh nng lng liờn kt riờng ca hai ht nhõn

23
11

hiện hạt nhân phốtpho.
a/ Viết phơng trình phản ứng hạt nhân ?
b/ Phản ứng trên thu hay toả năng lợng ? tính năng lợng đó ?

m = 4,0015u , mn = 1,0087u , mP = 29,97005u , mAl = 26,97435u , 1u =
931,5MeV/c2 .
6

Bi 4. Cho phn ng ht nhõn 94 Be + 11 H X + 3 Li
a) X l ht nhõn ca nguyờn t no v cũn gi l ht gỡ?
b) Hóy cho bit ú l phn ng ta nng lng hay thu nng lng. Xỏc nh nng lng ta ra hoc
thu vo. Bit mBe = 9,01219u; mp = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0026u; 1u = 931,5MeV/c2.
II.BI TP TRC NGHIM.
1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lợng liên kết là toàn bộ năng lợng của nguyên tử gồm động năng và
năng lợng nghỉ.
B. Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo
thành hạt nhân.
C. Năng lợng liên kết là năng lợng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên
số nuclon.
D. Năng lợng liên kết là năng lợng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
60
Co có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và
2.Hạt nhân 27
60
Co là:
khối lợng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27
A. 4,544u;
B. 4,536u;
C. 3,154u;
D. 3,637u
2
3. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lợng 2,0136u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u
và khối lợng của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết của hạt nhân 12 D là:

A. 0,67MeV;
B.1,86MeV;
C. 2,02MeV;
D. 2,23MeV
60
4.Hạt nhân 27 Co có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và

khối lợng của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân 2760 Co là
A. 70,5MeV;
B. 70,4MeV;
C. 48,9MeV;
D. 54,4MeV
5. Hạt nhân càng bền vững thì :
A. Năng lợng liên kết riêng càng lớn.
B. Năng lợng liên kết càng lớn.
C. Khối lợng càng lớn.
D. Độ hụt khối càng lớn.


6.Tớnh nng lng liờn kt v nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn 104 Be. Bit khi lng ca ht nhõn
10
m n = 1,008665 u; 1 u = 931,5
4 Be l mBe = 10,0113 u, ca prụton v ntron l m p = 1,007276 u v
2
MeV/c .
A.65MeV v 6,5MeV
B.75,4MeV v 74,5MeV
C.24,5MeV v 2,45MeV
D.14,5MeV v 1,45MeV
7. Cho phản ứng hạt nhân 199F + p168O + X , hạt nhân X là hạt nào sau đây?

A. ;
B. -;
C. +;
D. n
A
138
+
8. Cho phn ng ht nhõn Z X + p 52Te + 3n + 7 . A v Z cú giỏ tr
A. A = 142; Z = 56.
B. A = 140; Z = 58. C. A = 133; Z = 58. D. A = 138; Z = 58.
7
1
4
4
9. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li + 1 H 2 He+ 2 He. Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lợng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 7,26MeV;
B. 17,42MeV;
C. 12,6MeV;
D.
17,25MeV.
10. Cho phản ứng hạt nhân 31H+ 21H + n + 17,6MeV , biết số Avôgađrô NA =
6,02.1023 . Năng lợng toả ra khi tổng hợp đợc 1g khí hêli là bao nhiêu?
A. 423,808.103J.
B. 503,272.103J.
C. 423,808.109J.
D.
9
503,272.10 J.
37

11. Cho phản ứng hạt nhân 37
17Cl + p 18Ar + n , khối lợng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u =
931MeV/c2. Năng lợng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV.
B. Thu vào 2,562112.10-13J.
C. Toả ra 2,562112.10-13J.
D. Thu vào 2,562112.10-19J.
12. so sỏnh bn vng gia hai ht nhõn ta da vo i lng
A. S khi A ca ht nhõn
B. ht khi ht nhõn
C. Nng lng liờn kt ht nhõn
D.Nng lng liờn kt riờng ht nhõn
13.Khi lng ca ht nhõn Thori 23290Th l mTh = 232,0381u, ca ntrụn mn = 1,0087u, ca prụtụn mp =
1,0073u. ht khi ca ht nhõn Thụri l
A. 1,8543 u
B. 18,543 u
C. 185,43 u
D.1854,3 u
4
14. Chn cõu ỳng ht nhõn hờli 2 He cú khi lng mHe = 4,0015u, prụtụn mp = 1,0073u, ntrụn mn =
1,0087u 1u = 931MeV/c2. Nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn hờli l:
A. 7,1MeV
B. 14,2MeV
C. 28,4MeV
D.4,54.10-12 J
4
15.Bắn hạt anpha ( 2 He )cú ng nng 4 MeV vào hạt nhân

14

7

N đứng yên thỡ thu c

17
mt ht protụn v ht nhõn 8 O . Bit m = 4,0015u, mO = 16,9947u ,mN = 13,9992u , mp =
1,0073u, 1u= 931,5MeV/c2
Gi s 2 ht sinh ra cú cựng vn tc. ng nng ca ht Protụn
A.-1,2103MeV
B.5,5MeV
C.4MeV
D.0,156MeV
BI 37: Phúng X Ht Nhõn
I.BI TP T LUN
210
1. Pụlụni 84 Po l nguyờn t phúng x , cú chu kỡ bỏn ró 138 ngy, nú phúng ra 1 ht v bin i
thnh ht nhõn con X.
a) Vit phng trỡnh phúng x. Nờu cu to, tờn gi ht nhõn X.
b) Mt mu pụlụni nguyờn cht cú khi lng ban u 0,01g. Tớnh khi lng ca mu cht trờn cũn li
sau 3 chu kỡ bỏn ró.
c.Sau bao lõu 75% lng cht phúng x ban u ó b phõn ró ht.
14
2. Ht nhõn 6 C l mt cht phúng x, nú phúng x ra tia - cú chu kỡ bỏn ró l 5730 nm.
a) Vit phng trỡnh ca phn ng phõn ró.
b) Sau bao lõu lng cht phúng x ca mt mu ch cũn bng 1/8 lng cht phúng x ban u ca mu
II.BI TP TRC NGHIM.


1. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.

B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
2. Chu kì bán rã của radon là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của radon là
A. 5,0669.10-5s-1.
B. 2,112.10-5s-1.
C. 2,1112.10-6s-1.
D. Một kết quả khác.
131
3. Có 100g iôt phóng xạ 53 I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần
lễ: A. 8,7g.
B. 7,8g.
C. 0,87g.
D. 0,78g.
131
4. Chất phóng xạ iôt 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 50g.
B. 175g.
C. 25g.
D. 150g.
5. Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ β giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó
t
t

A. 128t.
B.
.
C. .
D. 128 t.
128

7
238
206
6. Trong quá trình biến đổi 92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β-. Số lần phóng xạ α và β- lần
lượt là:
A. 8 và 10.
B. 8 và 6.
C. 10 và 6.
D. 6 và 8.
90
7. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó
phân rã thành chất khác?
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 87,5%.
D. 93,75%.
32
23
8. Trong nguồn phóng xạ 15 P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số
32

nguyên tử 15 P trong nguồn đó là
A. 3.1023 nguyên tử.
B. 6.1023 nguyên tử. C. 12.1023 nguyên tử. D. 48.1023 nguyên tử.
9. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành
chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 12 giờ.
B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.

222
10
10. Một mẫu radon 86 Rn chứa 10 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau bao lâu thì số
nguyên tử trong mẫu radon còn lại 105 nguyên tử.
A. 63,1 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 38 ngày.
D. 82,6 ngày.
11. Phốt pho

32
15

P phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu,

khối lượng của một khối chất phóng xạ

32
15

P còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.

A.0,05g
B.20g
C.10g
D.15g
210
12. Pôlôni 84 Po là nguyên tố phóng xạ α, có chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu pôlôni nguyên chất có
khối lượng ban đầu 0,01 g. Tính khối lượng của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã.
A. 1,25g

B.0.125g
C.0,0125g
D.0,00125g
13. Một nguồn ban đầu chứa N0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã
sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã?
A. 1/8N0
B. 1/16N0
C. 15/16N0
D. 7/8N0
14. Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạgiảm đi e lần ( lne = 1),T là chu kỳ
bán rã của chất phóng xạ. Cho ∆t = T/ln2. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51 ∆t chất phóng xạ còn lại bao
nhiêu phần trăm lượng ban đầu? Cho e-0,51 = 0,6 : A.60%
B.50%
C.70% D.80%
15. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm .Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là:
A. 0,4
B. 0,242
C. 0,758
D.0,082
Ôn Tập Chương
16
Câu 1. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và
16
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D.190,81 MeV.
Câu 2. Số nguyên tử có trong khối lượng mo = 20g chất Rn ban đầu là

A. No = 5,42.1020 hạt
B. No = 5,42.1022 hạt
C. No = 5,42.1024 hạt
D. Một giá trị khác
Câu 3. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m 0, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5kg. Khối lượng ban đầu m0 bằng:
A. 10g
B. 12g
C. 20g
D. 25g


Câu 4. Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị
phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã?
A. (1/8)N0
B. (1/16)N0
C. (15/16)N0
D. (7/8)N0
Câu 5. Giả sử sau 4h ( kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã
bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng:
A. 4h
B. 2h
C. 3h
D. 8h
95
Câu 6. Khối lượng của hạt nhân Môlypđen 42 Mo là m (Mo) = 94,88u, của protôn m)p) = 1,0073u,
của nơtrôn m(n) = 1,0087u , 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân Mo bằng :
A. 8,26449 MeV
B .82,6449 MeV
C .826,449 MeV

D .8264,49 MeV
131
Câu 7. Iốt 53 I dùng trong y tế là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày .Ban đầu có 40g thì sau 16
ngày lượng chất này còn lại là A.5g
B. 10g
C. 20g
D.2g
60
Co
Câu 8.Chu kỳ bán rã của 27 bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1g sẽ còn lại
bao nhiêu A. 0,75g
B. 0,50g
C. 0,25g
D. 0,10g
Câu 9. Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ đó là:
A. 3 năm
B. 4,5 năm
C. 9 năm
D.48 năm
Câu 10. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này
là A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
7
Câu 11.Prôtôn bắn vào bia đứng yên Liti ( 3 Li ).Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra .Hạt X
này là A.Prôtôn
B. Nơtrôn
C. Đơtêri

D.Hạt α
Câu 12. Một mẫu gỗ cổ đại có số hạt nhân phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng loại cùng khối
lượng vừa mới chặt .Biết chu kì bán rã của C14 là T = 5570 năm .Tuổi của mẫu gỗ là
A. 8355 năm
B. 1392,5 năm
C. 11140 năm
D.2785 năm
60
Co
Câu 13.Chất phóng xạ Côban 27
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên
60
60
Co còn lại sau12 năm là:
tử là 58,9u.Ban đầu có 500g 27 Co .Khốilượng 27
A.220g
B.105g
C.196g
D. 136g
3
2
4
1
Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H → 2 He + 0 n + 17, 6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được
1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J. B. 4,24.105J.
C. 5,03.1011J.
D. 4,24.1011J.
Câu 15.Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì:

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 16. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7 ngày .nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn
lại 100g . A. 14 ngày
B. 28 ngày
C. 21 ngày
D.56 ngày
210
Câu 17. Hạt nhân Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày .Khối lượng ban đầu là 10g
.Cho NA =6,023.1023 mol-1 .Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là
A. 1,02.1023 nguyên tử
B. 2,05.1022 nguyên tử
C. 1,02.1022 nguyên tử
D. 3,02.1022 nguyên tử
40
6
Câu 18.Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145
6

u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân

40
18

Ar:

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 19. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm .Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là: A. 0,4
B. 0,242
C. 0,758
D.0,082
Câu 20. Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạgiảm đi e lần ( lne = 1),Tlà chu
kỳ bán rã của chất phóng xạ. Cho ∆t = T/ln2. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51 ∆t chất phóng xạ còn lại bao
nhiêu phần trăm lượng ban đầu? Cho e-0,51 = 0,6 : A,60%
B.50%
C.70% D.80%
23
1
4
20
23
20
Câu 21. Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na + 1 H → 2 He + 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ;


4
2

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng
này, năng lượng A. thu 3,4524 MeV. B. thu 2,4219 MeV. C. tỏa 2,4219 MeV. D. tỏa 3,4524 MeV.
Câu 22. Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
9
và p + 199 F → 168 O + y

4 Be + α →x + n
A. x: 146 C ; y: 11 H
B. x: 126 C ; y: 73 Li
C. x: 126 C ; y: 42 He
D. x: 105 B ; y: 73 Li
Câu 23. Từ hạt nhân
nhân tạo thành là A.

226
88 Ra
224
84 X

phóng ra 3 hạt α và một hạt β - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt
B. 214
C. 218
D. 224
83 X
84 X
82 X

II.Sự phóng xạ:
1. Hiện tượng phóng xạ: Hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các
tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác gọi là hiện tượng phóng xạ. (Chỉ do các nguyên
nhân bên trong, không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài).
2. Các tia phóng xạ, và quy tắc dịch chuyển:
• Phóng xạ α ( 42 He ): → ZA X → α + ZA−−24X
+ Tia α chính là hạt nhân nguyên tử 24 He . Hạt nhân con bị tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn, số
khối giảm đi 4 đơn vị.
+ Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ 2.107m/s, iôn hóa môi trường mạnh, tầm bay xa ngắn.

• Phóng xạ β : phóng ra với tốc độ lớn gần bằng vận tốc ánh sáng, có khả năng iôn hóa
môi trường nhưng yếu hơn tia α , tầm bay xa dài hơn. Có hai loại tia β:
+ Tia bêta trừ β − đó chính là các êlectron, kí hiệu −10 e hay e − .


A
Z

X →β +


0 ~

X + 0υ

A
Z +1

kèm theo hạt phản hạt nơtrinô

0 ~

υ

0

chuyển động với tốc

độ xấp xỉ tốc độ ánh sáng. → hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn, nhưng số khối không giảm.
+ Tia bêta cộng: β + đó chính là pôzitron hay electron dương, kí hiệu: +10 e hay e + .



A
+
A
0
0
→ Z X → β + Z −1 X + 0 υ kèm theo hạt nơtrinô 0υ chuyển động với tốc độ xấp xỉ
tốc độ ánh sáng.→ hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn, nhưng số khối không giảm.
c. Phóng xạ gamma ( γ ) là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn, cũng là hạt phôtôn có năng
lượng cao, khả năng đâm xuyên rất lớn.
3. Định luật phóng xạ:
- Gọi m0 và N0 lần lượt là khối lượng và số nguyên tử ban đầu của chất phóng xạ. Khi đó khối
− λt



t
T

t


m( t ) = m0 e = m0 2 và N ( t ) = N 0 e −λt = N 0 2 T
ln 2 0,693
=
- λ là hằng số phóng xạ, đặc trưng cho từng loại phóng xạ: λ =
, trong đó T gọi là chu kì
T
T

bán rã.
Chú ý:
* Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1
* Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J
* Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931,5 MeV/c2
* Điện tích nguyên tố: | e| = 1,6.10-19 C
* Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u
* Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u
* Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u

lượng và số nguyên tử còn lại sau thời gian t là:


H0
ln2
−λt
iλ=
: haè
ng soáphaâ
n ra
 H = t = H0e ; vôù
T
(
s
)
* Độ phóng xạ: 
2T

10
 H0 = λ N0; H = λ N(Bq); 1Ci = 3,7.10 Bq

B. Bài tập áp dụng:
1. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be. Biết khối lượng của hạt nhân
10
m n = 1,008665 u; 1 u = 931,5
4 Be là mBe = 10,0113 u, của prôton và nơtron là m p = 1,007276 u và
MeV/c2.
2. Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli. Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là
mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2; số avôgađrô là NA = 6,022.1023 mol-1.
56

Na và 26 Fe . Hạt nhân nào bền vững hơn? Cho m Na
= 22,983734u; mFe = 55,9207u; mn = 1,008665 u; mp = 1,007276 u; 1u = 931,5 MeV/c2.
238
4. Biết NA = 6,02.1023mol-1. Tính số nơtron trong 59,5 gam urani 92 U.
210
5. Pôlôni 84 Po là nguyên tố phóng xạ α, có chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu pôlôni nguyên chất có
khối lượng ban đầu 0,01 g. Tính khối lượng của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã.
14
6. Hạt nhân 6 C là chất phóng xạ β- có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của
1
một mẫu chỉ còn bằng lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
8
60
7. Coban 27 Co phóng xạ β- với chu kỳ bán rã 5,27 năm. Hỏi sau bao lâu thì 75% khối lượng của một
3. Tính năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân

khối chất phóng xạ
8. Phốt pho


32
15

60
27

23
11

Co phân rã hết.

P phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu,

khối lượng của một khối chất phóng xạ
14

32
15

P còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.

9. Biết đồng vị phóng xạ 6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân
rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng
xạ 1600 phân rã/phút. Tính tuổi của mẫu gỗ cổ.


10. Một mẫu phóng xạ 1431Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể
từ lúc t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của 1431Si .



1. Ta có: Wlk = (Zmp + Nmn - mhn)c2 = (4.1,007276 + 6.1,008665 - 10,00113)uc2 = 0,079964 uc2 = 74,5
MeV;
W
ε = lk = 7,45 MeV.
A
W
(2.(1,007276 + 1,008685) − 4,0015).931,5
( Z .m p + ( A − Z )mn − mHe ).c 2
2. Ta có: εHe = lk =
=
= 7,0752
A
4
A
MeV;
1
m
W=
.NA.Wlk =
.6,022.1023.7,0752.4 = 42,59.1023 MeV = 26,62.1010 J.
4,0015
M
W
(11 .1,007276 + 12.1,008685 − 22,983734).931,5
( Z .m p + ( A − Z )mn − mHe ).c 2
3. εNa = lk =
=
= 8,1114
A
23

A
MeV;
(26.1,007276 + 30.1,008685 − 55,9207).931,5
εFe =
= 8,7898 MeV;
56
εFe > εNa nên hạt nhân Fe bền vững hơn hạt nhân Na.
m
4. Ta có: Nn = (A – Z). NA = 219,73.1023.
µ
t

3T

5. Ta có: m = m0 2− T = 0,01. 2 − T = 0,00125 (g).
N
t
N
N
T . ln
t

N 0 = 17190 năm.
6. Ta có: N = N0 2  N 0 = 2 T  ln N 0 = - T ln2  t =
− ln 2
m0 − m'
T . ln
t
7. Ta có: m = m0 - m’ = m0 2−T  t =
m0 = 10,54 năm.

− ln 2
m
t
t
8. Ta có: m = m0 2−T  m0 = − t = m 2 T = 20g.
2 T
H0
t
t
H
t
9. Ta có: H = H0. 2 − T = t  2 T = 0 = 8 = 23  = 3  t = 3T = 17190 (năm).
H
T
2T
H0
t
t
H
t
t
10. Ta có: H = H0 2 − T t  2 T = 0 = 4 = 22  = 2  T = = 2,6 giờ.
H
T
2
2T


t
T



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1 : CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
2
Câu 1 Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng
2

của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là :
A. 0,67MeV
Câu 2 Hạt nhân

60
27

C. 2,02MeV

D. 2,23MeV

Co có cấu tạo gồm :

A. 33p và 27n
Câu 3 Hạt nhân

B. 1,86MeV
B. 27p và 60n

60
27


C. 27p và 33n

D. 33p và 27n

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phôtôn là 1,0073u và khối lượng

của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

60
27

Co là :

A. 70,5MeV
B. 70,4MeV
C. 48,9MeV
D. 54,5MeV
Câu 4. Theo định nghĩa ,đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng :
A. 1/16 khối lượng nguyên tử Ôxi.
B. Khối lượng trung bình của nơtrôn và
Prôtôn
C. 1/12khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon 126 C D.khối lượng của nguyên tử Hidrô
Câu 5. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
A. Prôtôn
B. Nơtrôn
C. Prôtôn và Nơtrôn
D. Prôtôn, Nơtrôn và electrôn
Câu 6 Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. Có thể phân rã phóng xạ. B. Có cùng số Prôton Z. C. Có cùng số nơtrôn N
D.Có cùng số

nuclon A
Câu 7. Thành phần cấu tạo của hạt nhân urani 235
92 U là
A. 92 nơtrôn và 235 nuclon và 92 electrôn B. 92 prôtôn và 143 nơtrôn
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn D. 92 nơtrôn và 235 nuclon
Câu 8. Tính số nguyên tử hêli chứa trong 1g 42 He là
A. 1,5.1022 nguyên tử
B. 1,5.1023 nguyên tử
C. 1,5.1024 nguyên tử
D. 3.1022
nguyên tử
Câu 9. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng
A. Số khối A của hạt nhân
B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân
D.Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Câu 10. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 15p và 16n là :
15
31
P
P
A. 16
B. 16
C. 15
D. 15
15 P
31 P
30
Câu 11. Biết khối lượng các hạt nhân phốtpho 15 P là mP = 29,970u , prôtôn là mp = 1.0073u ,nơtrôn mn
= 1,0087u ; 1u = 931 MeV/c2 .Năng lượng liên kết hạt nhân phốtpho là :

A. 2,5137 MeV
B. 25,137 MeV
C. 251,37 MeV
D.2513,7 MeV
Câu 12 Khối lượng của hạt nhân Thori 23290Th là mTh = 232,0381u, của nơtrôn mn = 1,0087u, của prôtôn
mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là A. 1,8543 u
B. 18,543 u
C. 185,43 u
D.1854,3 u
14
Câu 13 Khối lượng nguyên tử của hạt nhân cacbon 6 C bằng
A. 6u
B. 7u
C. 8u
D.14u
2
2
2
3
1
Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1H + 1H → 2He + 0n + 3,25MeV Biết độ hụt khối của 1 H là ∆m =
D

4
2

0,0024 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là
A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV

Câu 15 Khối lượng của hạt nhân

10
4 Be

D. 7,7188 eV

là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086 (u), khối

lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

10
4 Be




A. 64,332 (MeV)

B. 6,4332 (MeV)

C. 0,64332 (MeV)

D. 6,4332

(KeV)
Câu16. Chọn câu đúng hạt nhân hêli 42 He có khối lượng mHe = 4,0015u, prôtôn mp = 1,0073u, nơtrôn mn
= 1,0087u 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli là:
A. 7,1MeV
B. 14,2MeV

C. 28,4MeV
-12
D.4,54.10 J
Câu 17 :Năng lượng liên kết của hạt nhân nhôm là :( m(Al) = 26,974u, m(p) = 1,0073u, m(n) = 1,0087u,
1u = 931 MeV/c2 )
A. ∆ E = 22,595 MeV
B. ∆ E = 225,95 MeV
C. ∆ E = 2259,5 MeV
D. ∆ E = 22595
MeV
Câu 18. Tính số lượng phân tử Nitơ có trong 1 gam nitơ .Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là
13,999u .Biết 1u = 1,66.10-24 g
A. 43.1021
B. 215.1020
C. 43.1020
D. 215.1021
23
Câu 19. Một lượng khí ôxi chứa 1,88.10 nguyên tử .Khối lượng của lượng khí đó là
A. 20g
B. 10g
C. 5g
D.2,5g
Câu 20. Biết khối lượng các hạt nhân mAl = 26,974u ,prôtôn mp = 1,0073u,nơtrôn mn =1,0087u; 1u
=931MeV/c2 .Năng lượng liên kết hạt nhân nhôm 27
13 Al là
A. 2,26MeV
B. 22,6 MeV
C. 225,95MeV
D.2259,54MeV
Chủ đề 2 : SỰ PHÓNG XẠ

Câu 1 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại
là :
A. m0/5
B. m0/25
C. m0/32
D. m0/50
Câu 2

24
11

Na là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng

khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h 30min
B. 15h 00min
C. 22h 30min
Câu 3 Đồng vị

60
27

24
11

Na thì sau một

D. 30h 00min

Co là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã T=5,33năm, ban đầu có một lượng Co có khối


lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%
B. 27,8%
C. 30,2%
D. 42,7%
Câu 4 Một lượng chất phóng xạ

222
86

Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm

93,75%. Chu kì bán xã của Rn là : A. 4,0 ngày
2,7 ngày
Câu 5 Một lượng chất phóng xạ

222
86

210
84

C. 3,58.1011Bq

Po phát ra tia α và biến đổi thành

206
82


Câu 7 Một chất phóng xạ

D.

D. 5,03.1011Bq

Pb. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày.

Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 916,85 ngày
B. 834,45 ngày
C. 653,28 ngày
210
84

C. 3,5 ngày

Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm

93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là :
A. 3,40.1011Bq
B. 3,88.1011Bq
Câu 6 Một chất phóng xạ

B. 3,8 ngày

Po phát ra tia α và biến đổi thành

D. 548,69 ngày
206

82

Pb. Biết khối lượng các hạt là

mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là :
A. 4,8MeV
B. 5,4MeV
C. 5,77MeV
D. 6,2MeV
Câu 8 Một chất phóng xạ

210
84

Po phát ra tia α và biến đổi thành

206
82

Pb. Biết khối lượng các hạt là

mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là :
A. 2,2.1010J
B. 2,5.1010J
C. 2,7.1010J
D. 2,8.1010J


Câu 9 Chất phóng xạ


131
53

còn lại bao nhiêu?

A. 0,92g

Câu 10 Đồng vị

234
92

I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm
B. 0,87g

C. 0,78g

U sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành

206
82

D. 0,69g

Pb. Số phóng xạ α và β- trong

chuỗi là : A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ βB. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ βC. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ βD. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ βCâu 11 : Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T có sự liên hệ bởi hệ thức
A. λ.T = ln2
B. λ = T.ln2
C. λ = T/0,693

D. λ = -0,693/T
131
I
Câu 12. Iốt 53 dùng trong y tế là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày .Ban đầu có 40g thì sau 16
ngày lượng chất này còn lại là A.5g
B. 10g
C. 20g
D.Một
kết quả khác



×