Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

8 ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 23 trang )

ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Đề 1
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai? Khi cọ xát một thanh thuỷ tinh vào một mảnh lụa thì
A. điện tích dương từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa B. điện tích âm từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa..
C. thanh thuỷ tinh có thể hút các mảnh giấy vụn
D. thanh thuỷ tinh mang điện tích dương
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện, có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau B. Cọ xát chúng với nhau C. Đặt hai vật gần nhau.. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 3. Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai
điện tích là đường:
A. hypebol
B. thẳng bậc nhất..
C. parabol
D. elíp
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có
điện tích như thế nào và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được để tự
do
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4 B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4
C. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3D. Đặt giữa 2 điện tích cách q một khoảng r/3 và dấu tùy ý..
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó..
B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D.Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
Câu 6. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
C. Các đường sức không cắt nhau..
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10-9 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính


cường độ điện trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m
A. EM =800 V/m ;EN = 200V/m
B. EM = - 800 V/m ;EN = - 200V/m..
C. EM =800 V/m ;EN = 400V/m
D. EM = - 800 V/m ;EN = - 400V/m
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên
điện tích đó bằng 2.10-4 N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 1,25.10-4C
B. 8.10-2C
C. 1,25.10-3C
D. 8.10-4C..
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed
A. Điện trường của điện tích dươngB. Điện trường của điện tích âm C. Điện trường đều D. Điện trường không
đều
Câu 10. Một điện tích thử q > 0 được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường .Chọn kết luận đúng về
chuyển động của điện tích q đó
A. Chuyển động vuông góc với các đường sức
B. Chuyển động dọc theo một đường sức
C. Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn
D.Chuyển động về nơi có điện thế lớn hơn
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ
N đến M thì công của lực điện trường là
A. – 2J
B. 2 J
C. – 0,5 J
D. 0,5J
Câu 12. Chọn phát biểu sai về tụ điện
A. Tụ địên là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau
B. Tụ điện dùng để chứa điện tích .Nó có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện
C. Tụ điện thường được dùng như một nguồn điện cho các mạch điện ,nhằm duy trì dòng điện một chiều

D.Tụ điện là một dụng cụ được dùng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và các mạch vô tuyến điện
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10-6F .Điện tích của tụ điện bằng 86μC.Hỏi hiệu điện thế
trên hai bản tụ điện ?
A. U = 17,2V
B. U = 27,2V
C. U = 37,2V
D. U = 47,2V
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

1


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 14. Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ C1 bị đánh
C1
thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3:
C3
A. U3 = 15V; q3 = 300nC
B. U3 = 30V; q3 = 600nC
C2
C.U3 = 0V; q3 = 600nC
D.U3 = 25V; q3 = 500nC
Câu 15. Hai tụ điện C1 = 0,4μF; C2 = 0,6μF ghép song song rồi mắc vào hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ
có điện tích 30μC. Tính hiệu điện thế U và điện tích của tụ kia:
A. 30V, 5 μC
B. 50V; 50 μC
C. 25V; 10 μC
D. 40V; 25 μC
Câu 16. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng

A. từ
B. nhiệt..
C. hóa
D. cơ
Câu 17. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng
điện qua đèn là
A. 0,375 (A)
B. 2,66(A)..
C. 6(A)
D. 3,75 (A)
Câu 18. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế..
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Công tơ điện.
Câu 19. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω.
Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 20. Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì
trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 21. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện
trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,9%

B. 90%..
C. 98%
D. 99%
Câu 22. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ
thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
E
E
r
E
A. I 
B. I = E +
C. I 
D. I 
R
Rr
R
r ..
Câu 23. Chọn câu phát biểu sai.
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong..
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.
Câu 24. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.
Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị.
A. I   ..
B. I = E.r
C. I = r/ E
D. I= E /r
Câu 25. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng

A. 12V;
2,5A
B. 25,48V; 5,2A
C. 12,25V; 2,5A
D. 24,96V; 5,2A..
Câu 26. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào
sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r
B. E b = E; rb = r/n
C. E b = n.E; rb = n.r
D. E b = n. E; rb = r/n..
Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện
kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
B. 1,5I
C. I/3..
D. 0,75I
Câu 28. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở
R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ I1 = 0,4A; nếu hai
nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn
bằng
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

2


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

A. E = 2V; r = 0,5.. B. E = 2V; r = 1

C. E = 3V; r = 0,5
D. E = 3V; r = 2
Câu 29. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1, mạch ngoài là một
biến trở R. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 1W
B. 2,25W
C. 4,5W..
D. 9W
R2
Câu 30. Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V – 45W. Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu
Đ1
điện thế U = như hình vẽ. Tính R2 khi đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường.
Đ2
A. 69
B. 96
C. 960
D. 690..
U

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

3


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Đề 2
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Ion âm
A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron C. nguyên tử mất electron.. D. A và B đúng
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm ,có khối lượng không đáng kể ,nằm cân bằng

với nhau .Tình huống nào có thể xảy ra ?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đềuB. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng
C. Ba điện tích khôngcùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần..
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 16 lần
D. giảm đi 16 lần
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương
tác giữa hai điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa
chúng vẫn bằng 10N .Hằng số điện môi của dầu là :
A. ε = 1,51..
B. ε = 2,01
C. ε = 3,41
D. ε = 2,25
Câu 5. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Nói chung các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn
khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D.Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau..
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Điện tích
B. Cường độ điện trường
C. Điện trường..
D.Đường sức điện
-9
-9

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10 C ,q2 = - 5.10 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường
độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A. 18000 V/m
B. 45000 V/m
C. 36000 V/m
D. 12500 V/m..
Câu 8. Có một điện tích q = 5.10-9 C đặt tại A .Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng
10cm
A. 5000 V/m
B. 4500 V/m
C. 9000 V/m..
D. 2500 V/m
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Cho biết mối liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm M, N : UMN và UNM
A. UMN >UNM
B. UMN C. UMN = UNM
D. UMN = -UNM
Câu 10. Câu nào sau đây là sai ?
A.Trọng trường là một trường thế
B.Điện trường tĩnh là một trường thế
C.Mọi điện trường là một trường thế
D. Công của lực điện để làm một điện tích di chuyển trong một điện trường tĩnh chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và
điểm cuối đường đi
Câu 11. Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình vẽ, α = 600, BC = 6cm,
C
UBC = 120V. Các hiệu điện thế UAC ,UBA có giá trị lần lượt:
E
A. 0; 120V
B. - 120V; 0..
C. 60 3 V; 60V

D. - 60 3 V; 60V
α
Câu 12. Chọn phát biểu sai về tụ điện
B
A
A. Hai vật dẩn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc nhau gọi là hai bản tụ điện
B. Khoảng không gian giữa hai tụ phải là một điện môi nào đó
C. Nối hai bản tụ với hai cực của ácquy hay một máy phát điện một chiều gọi là nạp điện hay tích điện cho tụ
D.Không thể nạp điện trực tiếp cho tụ bằng một nguồn điện xoay chiều
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách
giữa hai bản là d ,hằng số điện môi là ε
εS
εS
9.10 9 4ππ
9.10 9 S
A. C =
B. C =
C. C =
D. C =
4ππ
εS
ε4πd
9.10 9 4ππ
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

4


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ


Câu 14. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao
nhiêu electrôn di chuyển đến bản âm của tụ điện ?
A. 575.1011 electrôn
B. 675.1011 electrôn
C. 775.1011 electrôn
D. 875.1011 electrôn
Câu 15. Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai tụ như
nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 104V/m . Hiệu điện thế
giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 20V
B. 30V
C. 40V
D. 50V
Câu 16. Một mạch điện như hình vẽ trên, C1 = 3 μF , C2 = C3 = 4 μF. Nối hai điểm M, N với Chiệu
điện thế 10V.
1
Điện tích trên mỗi tụ điện là:
M
N
A. q1 = 5 μC; q2 = q3 = 20μC
B. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 15μC
C2
C3
C. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 20μC
D. q1 = 15 μC; q2 = q3 = 10μC
Câu 17. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện
tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – long..
B. hấp dẫn
C. đàn hồi

D. điện trường
Câu 18. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s)
B. 2,5.1019(e/s)
C. 0,4.1019(e/s)..
D. 0,4.1018(e/s)..
Câu 19. Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là
t
A
A. P= A.t
B. P =
C. P =
D. P = A. t..
A
t
Câu 20. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song
song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 18/33 A.
Câu 21. Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng
khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 22. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng

A. PN = 5,04W; P ng = 5,4WB. PN = 5,4W; Png = 5,04W..C. PN = 84 W; Png = 90WD. PN = 204,96W; Png =
219,6W
Câu 23. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào
sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r
B. E b= E; rb = r/n
C. E b = n. E; rb = n.r..
D. E b= n.E; rb = r/n
Câu 24. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp,
thì suất điện động và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là
mr
nr
nr
A. E b = m E ; rb = mr
B. E b = m E ; rb =
C. E b = m E; rb =
..
D. E b =n E; rb =
n
m
m
Câu 25. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện
kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3I
B. 2I
C. 1,5I
D. I/3..
Câu 26. Một tải R được mắc vào một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch điện kín.
Công suất mạch ngoài cực đại khi

R1
R2
A. IR = E
B. PR = E.I
C. R = r
D. R = r/2..
B
Câu 27. Cho mạch điện như hình: R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = 4. Vôn kế có điện trở A
V
R3
R4
rất lớn. Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,8V.
B. 2,8V.
C. 4V..
D. 5V
E, r
Câu 28. Cho mạch điện như hình, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
R
A. I = E /3r
B. I = 2 E /3r
C. I = 3 E /2r..
D. I = 3 E /r
R

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

5



ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

E, r
Câu 29. Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,1, r=1,1. Phải chọn R
bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?
A. 1
B. 1,2
C. 1,4..
D. 1,6
R1 R
Câu 30. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối
tiếp, suất điện động mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch ngoài có hiệu điện thế U=120V và công suất
P=360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9..
D. n = 9; m =4

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

6


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Đề 3
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất :Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp :
A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng
B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên
D.hai vật tich điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động..
Câu 3. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút P
B. M đẩy Q
C. N đẩy Q ..
D. A và C đúng
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có ba điện tích qA =+2.μC ; qB =+8μC; qC =
- 8 μC.Cạnh của tam giác bằng 0,15m .Tìm véctơ lực tác dụng lên qA
A. F = 6,4N hướng song song BC sang phải
B. F = 5,9N hướng song song BC sang trái..
C. F = 8,4N hướng vuông góc BC
D. F = 6,4N hướng theo AB
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt
nhau ,đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
C. Trong điện trường ,ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
D.Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hai đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là
đủ xác định một điểm..
Câu 6. Câu nào sau đây là sai?
A. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường
B. Chỉ xung quanh các điện tích đứng yên mới có điện trường
C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng yên trong nó..
D.Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyển động trong nó
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 = - 9 μC , q2 = 4 μC nằm trên đường AB cách nhau 20cm .Tìm
vị trí M mà tại đó cường độ điện trường bằng không

A. M nằm trên AB giữa q1,q2 cách q2 8cm
B. M nằm trên AB ngoài q2 cách q2 40cm
C. M nằm trên AB ngoài q1 cách q1 40cm..
D. M nằm trên AB chính giữa q1,q2 cách q2 10cm
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm
trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng
đứng một góc 600 .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s2
A. q = 5,8μC ; T = 0,01N.. B. q = 6,67μC ; T = 0,03N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
Câu 9. Một điện trường đều E = 300V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10nC trên
quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10cm như hình vẽ:
A. 4,5.10-7J..
B. 3. 10-7J
C. - 1.5. 10-7J
D. 1.5. 10-7J
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện
thế U = 2000V là A =1J .Tính độ lớn của điện tích đó ?
A. q = 2.103 C
B. q = 2.10-2 C
C. q = 5.10-3 C
D. q = 5.10-4 C
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng Giữa hai điểm A và B có hiễu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10-6 C
thu được năng lượng W = 2.10-4J khi đi từ A đến B
A. U =100V
B. U = 200V
C. U = 300V
D. U = 500V
Câu 12. Chọn phát biểu sai về điện dung tụ điện
A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
B. Điện dung C của tụ điện được tính bằng tỉ số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U của nạp điện cho tụ
Q

hay Q  C.U
điện C 
U
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

7


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

C. Vậy điện dung C của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích Q của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U của
nguồn nạp điện
D.Mỗi tụ điện có một điện dung C xác định không phụ thuộc vào việc nạp điện cho tụ ,tức là không phụ thuộc
vào Q và U
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện
thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn loé sáng
A. W = 20,8 J
B. W = 30,8 J
C. W = 40,8 J
D. W = 50,8 J
Câu 14. Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng C. Để được bộ tụ có điện dung là C/3 ta phải ghép các tụ đó
thành bộ:
A. 3 tụ nối tiếp nhau B. 3 tụ song song nhau
C. (C1 nt C2)//C3
D. (C1//C2)ntC3
Câu 15. Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế
C1
C3
30V. Tính hiệu điện thế trên tụ C2:
C2

A. 12V
B. 18V
C. 24V
D. 30V
Câu 16. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia
vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. điện trường
B. cu - lông
C. lạ
D. hấp dẫn..
Câu 17. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C)
B. 2 (C)
C. 4,5 (C)
D. 4 (C)..
Câu 18. Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và
điện trở R của một đoạn mạch
U2
A. P = U.I..
B. P = R.I2
C. P =
D. P = U2I
R
Câu 19. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A.
Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω.

Câu 20. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất có đơn vị là W.
D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Hai bóng đèn cò hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V( đèn 1 ), U2=220V(
đèn 2 ). Nếu công suất định mức của chúng bằng nhau, tỉ số các điện trở :
A. R2 = 4 R1
B. R2 = 2 R1
C. R2 = R1
D. R2 = 3R1
Câu 22. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc
nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A.R = 100Ω.
B.R = 150Ω.
C.R = 200Ω
D.R = 250Ω
Câu 23. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A.I = 2,5 A.
B.I = 120 A.
C.I = 12 A.
D.I = 25 A.
Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất
tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị
A.R = 1Ω.
B.R = 2Ω.
C.R = 3Ω.
D.R = 6Ω.
Câu 25. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công

suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.r = 2Ω.
B.r = 3Ω.
C.r = 6Ω.
D.r = 4Ω.
Câu 26. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3Ω đến R2 = 10,5Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A.r = 7Ω.
B.r = 7,5Ω.
C.r = 6,75Ω.
D.r = 10,5Ω.
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

8


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 27. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất
thì điện trở R phải có giá trị
A.R = 1 Ω.
B.R = 2 Ω.
C.R = 4 Ω.
D.R = 3 Ω.
Câu 28. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian
t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song
thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A.t = 4 phút.
B.t = 8 phút.

C.t = 25 phút.
D.t = 30 phút.
Câu 29. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến
trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng
điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện là:
A. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω. B. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.C. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω. D. E = 9 V; r = 4,5 Ω.
Câu 30. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy
mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1 Ω. Suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 V; r = 6 Ω.
B. Eb = 6 V; r = 1,5 Ω. C. Eb = 6 V; r = 3 Ω.
D. Eb = 12 V; r = 3 Ω.
b

b

b

b

ĐỀ 4
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích
điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. không thay đổi
B. giảm đi hai lần..
C. tăng lên hai lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Trong trường hợp nào sau đây ,ta có thể dựa vào định luật Cu-lông để xác định lực
tương tác giữa các vật nhiễm điện ?

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
D.Hai quả cầu lớn đặt gần nhau..
Câu 3. Chọn câu trả lời sai
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do..
B. Trong vật điện môi có rất ít điện tích tự do
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào một sợi chỉ cách điện .Quả cầu mang
điện tích q1 = +0,1 μC .Đưa quả cầu thứ hai mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu ,
dây treo hợp với đường đứng góc α = 300.Khi đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau
3cm. Hỏi dấu ,độ lớn của điện tích q2 và sức căng của sợi dây
A. q2 = +0,057 μC ; T = 0,115N
B. q2 = - 0,057 μC ; T = 0,115N
C. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N..
D. q2 = -0,17 μC ; T = 0,015N
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện
B. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
C. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên
điện tích thử đặt tại điểm mà ta xét
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta có thể dùng máy chụp các đường sức của nó..
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín..
B. Các đường sức điện không cắt nhau
C. Qua một điểm trong điện trường ,ta chỉ vẽ được một đường sức điện
D. Trong trường hợp giới hạn ,hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một mà không cắt nhau
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428


9


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng
10nC.Hãy xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác
A. 0
B. 1200 V/m..
C. 2400 V/m
D. 3600 V/m
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành
phần EX = 6000 V/m ,EY = - 6 3 .103 V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1500
B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 300..
C. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1150
D. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một
0
góc 120
C
A
B
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A,B,C đặt song song như
hình vẽ. Cho d1 = 5cm,d2 = 8cm. Coi điện trường giữa các bản là đều,có chiều như hình vẽ


E2
,có độ lớn E1 = 4.104 V/m ; E2 =5.104 V/m.Tính điện thế VB ;VC của các bản B và C nếu lấy
E1
gốc điện thế là điện thế của bản A

A. VB = 2000V ,VC = 4000V
B. VB = - 2000V ,VC = 4000V
C. VB = - 2000V ,VC = 2000V
D. VB = +2000V ,VC = -2000V
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10-9 C và q2 =1,3.10-9 C có cùng dấu
d1
d2
và đặt cách nhau một khoảng r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa
chúng lại gần nhau ,đến lúc cách nhau một khoảng r2 = 25cm
A. A = - 1,93.10-6 J
B. A = 1,93.10-8 J
C. A = 1,16.10-7 J
D. A = - 1,16.10-7 J
-9
-9
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10 C và q2 =1,3.10 C có cùng dấu và đặt cách nhau
một khoảng r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng ra rất xa nhau (r = ∞ )
A. A = +1,93.10-7 J
B. A = -1,93.10-6 J
C. A = -1,16.10-16 J
D. A = -1,31.10-19 J
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
500V.Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của
tụ điện khi đó :
A. giảm hai lần
B. tăng hai lần
C. tăng ba lần
D.giảm bốn lần
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện
thế 330V. Mỗi lần đèn loé sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms.Tíng công suất phóng điện của tụ điện

A. P = 5,17kW
B. P = 6,17kW
C. P = 7,17kW
D. P = 8,17kW
Câu 14. Ba tụ điện C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để được bộ tụ có điện dung là C thì các tụ phải ghép:
A. 3 tụ nối tiếp nhau
B. (C1//C2)ntC3
C. 3 tụ song song nhau
D. (C1 nt C2)//C3
Câu 15. Hai tụ giống nhau có điện dung C ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn một chiều hiệu điện thế U thì năng
lượng của bộ tụ là Wt, khi chúng ghép song song và nối vào hiệu điện thế cũng là U thì năng lượng của bộ tụ là
Ws. ta có:
A. Wt = Ws
B. Ws = 4Wt
C. Ws = 2Wt
D.Wt = 4Ws
Câu 16. Cường độ dòng điện được đo bằng
A. Nhiệt kế
B. Vôn kế
C. ampe kế
D. Lực kế..
Câu 17. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất
điện động của nguồn là
A. 0,166 (V)
B. 6 (V)
C. 96(V)..
D. 0,6 (V)
Câu 18. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong khoảng
thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A = E.I/t

B. A = E.t/I
C. A = E.I.t
D. A = I.t/ E..
Câu 19. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2
đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V.
B. 20 V và 22 V.
C. 10 V và 2 V.
D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 20. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện
của mạch
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

10


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Khi cường độ dòng điện là I1 = 1,5A thì công suất mạch ngòai là P1 = 135W và khi
cường độ dòng điện là I2 = 6A thì công suất mạch ngòai là P2 = 64,8W. Tính suất điện động và điện trở trong của
bộ nguồn.
A. E = 12V, r = 0,2 
B. E = 120V, r = 2 
C. E = 12V, r = 2 
D. E = 1,2V, r = 0,2 

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc vào 1 mạch điện. Cường
độ dòng điện trong mạch là I. Tính hiệu suất theo E, r, I .
A. H = ( E + Ir ) / E
B. H = ( E - Ir ) / U
C. H = ( E - Ir ) / E
D. H = ( E - Ir ) / R
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni – Cr co tiết diện S = 0,15mm2 , chiều dài l =
10m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của Ni –
Cr là  = 1,1.10-6  .m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20oC là :
A. t = 1350 s
B. t = 3150 s
C. t = 135 s
D. t = 315 s
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Một bàn là điện có điện trở R = 25  được mắc vào bộ nguồn là 2 acqui giống hệt
nhau. Điện trở trong của mỗi acqui là r = 10  .Với 2 cách mắc nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của bàn
là sẽ lớn hơn trong cách nào .
A. Mắc nối tiếp
B. Hai cách mắc giống nhau
C. Mắc song song D. Không so sánh được
Câu 25. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 6 Ω mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở
R phải có giá trị
A.R = 1 Ω.
B.R = 2 Ω.
C.R = 3 Ω.
D.R = 4 Ω.
Câu 26. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian
t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì
nước sẽ sôi sau thời gian là:
A.t = 8 phút.

B.t = 25 phút.
C.t = 30 phút.
D.t = 50 phút.
Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc với một điện trở R tạo thành một mạch
kín. Khi tăng dần giá trị của điện trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng dần.
B. giảm dần.. C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần.
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần.
Câu 28. Cho mạch điện như hình 17, các pin giống nhau có cùng suất điện động E0 và điện trở trong r0. Cường độ
dòng điện qua mạch chính có biểu thức
n nguồn
nE
E
nE
nE
A. I 
B. I 
C. I 
D.. I 
r
R  nr
Rr
R  nr
Hình 17
R
R
n
Câu 29. Cho mạch điện như hình 11: E=3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của
E
dây nối, vôn kế có điện trở 50. Số chỉ của vôn kế là

50
hình 11
A. 0,5V
B. 1,0V
C. 1,5V..
D. 2,0V
50
V
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Một acqui có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4 
.Khi nối vối 1 điện trở ngòai thì cường độ dòng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đỏan mạch thì cường độ dòng
điện sẽ bằng:
A. I = 20A
B. I = 25A
C. I = 30A
D. I = 35A

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

11


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Đề 5
Chọn câu trả lời đúng vào mùa đông nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ .Đó là

Câu 1.
do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D.Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu
kim loại B chứa một điện tích âm rất nhỏ .Quả cầu B sẽ :
A. nhiễm thêm điện âm lẫn điện dương
B. chỉ nhiễm thêm điện dương
C. chỉ nhiễm thêm điện âm
D. không nhiễm thêm điện
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một nhiễm điện dương thì quả cầu
cũng nhiễm điện dương .Khi đó khối lượng của quả cầu
A. tăng lên
B. giảm đi
C. không đổi
D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 4. Hai quả cầu kích thước giống nhau cách nhau một khoảng 20cm hút nhau một lực 4mN. Cho hai quả cầu
tiếp xúc với nhau rồi lại đặt cách nhau với khoảng cách cũ thì chúng đẩy nhau một lực 2,25mN. Tính điện tích ban
đầu của chúng:
A. q1 = 2,17.10-7 C; q2 = 0,63.10-7 C
B. q1 = 2,67.10-7 C; q2 = - 0,67.10-7 C
-7
-7
C. q1 = - 2,67.10 C; q2 = - 0,67.10 C
D. q1 = - 2,17.10-7 C; q2 = 0,63.10-7 C
Câu 5. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường?
A. Ở bên ngoài ,gần một quả cầu nhựa nhiễm điện
B.Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
C.Ở bên ngoài ,gần một quả cầu kim loại nhiễm điện
D. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
Câu 6. Đơn vị của cường độ điện trường
A. Niutơn..

B. Culông
C. vôn.mét
D. vôn trên mét
Câu 7. tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC,AB = 30cm,AC = 40cm đặt 3 điện tích dương q1 =q2 =q3 = q =10-9C
trong chân không .Cường độ điện trường E tại h là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông xuống cạnh huyền có độ
lớn
A. 350 V/m
B. 245,9 V/m
C. 470 V/m
D. 675,8 V/m
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = - 4 .10-6C, q2 = 10-6C tại hai điểm A,B cách nhau
8cm.Xác định vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không
A. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm
B. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B 16cm
C. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm
D. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B 8cm
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ
364 V/m .Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s Êlectrôn đi được quãng đường bao nhiêu thì vận
tốc của nó bằng không ?Cho biết êlectrôn có điện tích – 1,6 .10-19 C và khối lượng 9,1.10-31kg
A. s =0,06m
B. s =0,08m
C. s =0,09m
D.s =0,11m
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường
độ 364 V/m .Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s Êlectrôn đi được quãng đường bao nhiêu thì
vận tốc của nó bằng không ?Cho biết êlectrôn có điện tích – 1,6 .10-19 C và khối lượng 9,1.10-31kg .Thời gian kể từ
lúc xuất phát đến lúc trở về điểm M là :
A. t = 0,1μs
B. t = 0,2μs
C. t = 0,3μs

D. t = 0,4μs
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng Một hạt α (anpha) tích điện qα = +2e bay trong một điện trường giữa hai điểm MN
thì động năng tăng thêm 120eV và từ P đến Q thì động năng giảm đi 3,2.10-17J.Tính UMN và UPQ
A. 60V ;120V
B. 60V ; -100V
C. 100V ;-60V
D.-60V ;100V
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε .Điện dung C ,hiệu điện
U giữa hai bản tụ điện thay đổi ra sao ?
A. C tăng ; U tăng
B. C tăng ; U giảm
C. C giảm ; U giảm
D. C giảm ; U tăng
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng : Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi .Diện tích mỗi bản bằng
15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m .Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện
A. 3,7
B. 3,9
C. 4,5
D.5,3
C1

C3
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

C2

12



ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 14. Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ C1 bị đánh
thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3:
A. U1 = 15V; q1 = 300nC
B. U1 = 30V; q1 = 600nC
C.U1 = 0V; q1 = 0nC
D.U1 = 25V; q1 = 500nC
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành bộ tụ có điện dung
tương đương là 4,5 μF là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 16. Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. niutơn (N)..
D. fara (F)
Câu 17. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là
6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10-3 (C)B. 2.10-3 (C)
C. 0,5.10-3 (C)..
D. 18.10-3(C)
Câu 18. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi
công thức nào sau đâu?
A. P = E /r
B. P = E.I
C. P = E /I..
D. P = E.I/r

Câu 19. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1
Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 1/9.
B. 9/10.
C. 2/3 .
D. 1/6.
Câu 20. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì
nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 21. Đối với vật dẫn kim loại ,khi nhiệt độ tăng thì điện trở của vật dẫn cũng tăng .Nguyên nhân chính là :
A. các electrôn tự do chuyển động nhanh hơn
B. các ion kim loại dao động mạnh hơn ,làm cho các electrôn tự do va chạm với các ion nhiều hơn
C. các ion dương chuyển động theo chiều điện trường nhanh hơn
D. các electrôn tự do bị ``nóng lên nên chuyển động chậm hơn
Câu 22. Một bóng đèn Đ:220V – 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 20000C ,điện trở của đèn khi
không thắp sáng (ở nhiệt độ 200C ) có giá trị là : (Cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfrôm có hệ số nhiệt điện
trở là 4,5.10-3 K-1 )
A. 488,3Ω
B. 484Ω
C. 48,839Ω
D. 4,883Ω
Câu 23. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở  = 65  V/ K được đặt trong
không khí ở nhiệt độ 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC . Suất điện động nhiệt của cặp
nhiệt điện đó là :
A. E = 13,00 mV
B. E = 13,58 mV
C. E = 13,98 mV

D. E = 13,78 mV
Câu 24. ( 227 / 57 / 450 câu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân, hạt tải điện
A. Các iôn âm và electrôn về anốt, iôn dương về catốt
B. Chỉ có electrôn về anốt, iôn dương về catốt
C. Các iôn âm về anốt, iôn dương về catốt
D. Chỉ có các electrôn đi từ catốt về anốt
Câu 25. Trong quá trình tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than thì
A. cường độ dòng điện có thể đạt tới hàng chục Ampe
B. cực dương bị ăn mòn và hơi lõm vào
C. phần lớn ánh sáng chói phát ra từ hai đầu các thanh than
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 26. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 4 (Ω).
B. R = 3 (Ω).
C. R = 5 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
Câu 27. Một ắcquy có suất điện động =2 V. Khi mắc ắcquy này với một vật dẫn để tạo thành mạch điện kín thì nó
thực hiện một công bằng 3,15.103J để đưa điện tích qua nguồn trong 15 phút. Khi đó cường độ dòng điện trong
mạch là
A. 1,5 A.
B. 1,25 A.
C. 1,05 A.
D. 1,75 A.
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

13


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ


Câu 28. Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω va 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong
1Ω.Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 11,1%
B. 90%
C. 66,6%
D. 16,6%
Câu 29. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở
của biến trở , đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I
chạy qua mạch. Người ta vẽ được đồ thị như trên. Từ đó tìm được giá trị của suất điện
động và điện trở trong của nguồn là :
A.   4,5V ; r  4,5 .
B.   4,5V ; r  0, 25 . C.   4,5V ; r  1
D.
  9V ; r  4,5
Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với anốt bằng bạc. Cho A= 108 và n=1. Khi cho
dòng điện 5A chạy qua bình điện phân trong 2 giờ thì lượng bạc (Ag) bám vào cực âm là.

A. 40,29g.

B. 40,29kg.

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

C. 8,04g.

D. 80,4g.

14



ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Đề 6
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó. Lực điện tác dụng giữa
chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tác dụng giữa chúng
sẽ là :
A. 2F
B. 4F
C. 8F
D.16F..
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng :Tinh thể muối ăn NaCl là
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do..
B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do
C. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electrôn tự do
D.Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu bằng kim loại cùng kích thước .Ban đầu chúng hút nhau .Sau khi cho
chúng chạm vào nhau người ta thấy chúng đẩy nhau .Có thể kết luận rằng cả hai quả cầu đều :
A. tích điện dương..
B. tích điện âm
C. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau
D. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích bằng nhau q = 2.10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng
AB = 6cm. Một điện tích q1 =q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm. Xác định lực điện
tác dụng lên q1
A. F = 14,4N..
B. F = 112,5N
C. F = 17,28N
D. F = 23,04N
Câu 5. Câu nào sau đây là sai?

A. Tại một điểm càng xa một điện tích dương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ
B. Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ
C. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích dương thì hướng từ điện tích ra xa..
D. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích âm thì hướng từ xa vào điện tích
Câu 6. Chọn phát biểu đúng
A. đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
B. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau..
C.đường sức điện trường là những quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường
D. A,B,C đều đúng
Câu 7. Hai điện tích thử q1,q2 ( q1= 4q2 )theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác dụng lên q1 là
F1 ,lực tác dụng lên q2 là F2 (F1 =3F2) .Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với
3
1
4
A. E2 = E1..
B. E2 = 2E1
C. E2 = E1
D. E2 = E1
4
2
3
Câu 8. Hai điện tích q1 = +q và q2 = - q đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. tại M trên đường trung trực
của AB cách AB một đoạn h EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là:
kq
kq
2kq
4kq
A.
B. 2 ..
C. 2

D. 2
2
a
2a
a
a
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn bay trong điện trường .Khi đi qua điểm M có điện thế VM = 240V thì
electrôn có vận tốc vm =107 m/s .Khi qua điểm N nó có vận tốc vn = 216.105 km/h .Tính điện thế Vn ở điểm N đó
A. 422V
B. – 64 V
C. 58V
D.298 V
3
-4
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Một bi nhỏ thể tích V =20mm trọng lượng P =5.10 N được ngâm trong dầu có
trọng lượng riêng D =8000 N/m3 .Tất cả đều được đặt trong điện trường đều thẳng đứng có cường độ E = 68.105
V/m hướng từ trên xuống dưới .Xác định điện tích q của bi để nó nằm lơ lửng .
A. q = - 0,5.10-10 C
B. q = 0,5.10-10 C
C. q = 0,5.10-12 C
D. q = - 1,2.10-10 C
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng m= 1mg tích điện dương q =5.10-8C đang lơ lửng ở chính
giữa hai bản tụ phẳng nằm ngang có khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 20cm. Xác định hiệu điện thế U giữa hai
bản tụ phẳng .Cho g =10m/s2
A. U = 40V
B. U = 30V
C. U = 50V
D.U =60V
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε .Năng lượng W của tụ

điện ,cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện thay đổi ra sao ?
A. W tăng ,E tăng
B. W tăng ,E giảm
C. W giảm ,E giảm
D. W giảm ,E tăng
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

15


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 13. Tụ điện C1=4 C tích điện ở hiệu điện thế U1=300V,tụ điện C2=6 C tích điện ở hiệu điện thế
U2=500V.Sau đó nối các bản tụ tích điện trái dấu với nhau.Tính hiệu điện thế của bộ tụ:
A.150V
B.180V.
C.200V..
D.240V
Câu 14. Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu
C1
C
điện thế 30V. Tụ C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C2:
3
C2
A. U2 = 15V; q2 = 300nC B. U2 = 30V; q2 = 600nC C.U2 = 0V; q2 = 0nC
D.U2 = 25V; q2 = 500nC
Câu 15. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế của hai
tụ quan hệ với nhau: A. U1 = 2U2 B. U2 = 2U1
C. U2 = 3U1
D.U1 = 3U2

Câu 16. Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A)
B. cu – lông (C)
C. vôn (V)..
D. jun (J)
Câu 17. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
A. hai mảnh nhôm.. B. hai mảnh đồng.
C. hai mảnh bạc
D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
Câu 18. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là
720J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2W
B. 12W
C. 2,1W
D. 21W
Câu 19. Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ không
thể đạt được giá trị suất điện động
A. 3 V.
B. 6 V.
C. 9 V.
D. 5 V.
Câu 20. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải:
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 21. Khi nói về tính dẫn điện của kim loại ,câu nào sau đây là không đúng ?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt .Điện trở suất ρ của chúng rất nhỏ
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm
C. Khi nhiệt độ tăng ,điện trở suất của kim loại cũng tăng

D. Khi nhiệt độ tăng ,điện dẫn suất σ của kim loại không thay đổi
Câu 22. Một sợi dây đồng có điện trở 50Ω ở nhiệt độ 00C hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1 .Điện trở của
dây đồng ở nhiệt độ 500C là
A.
67,5Ω
B. 65,7Ω
C. 65,07Ω
D. 60,75Ω
Câu 23. Câu nào sau đây là đúng về hiện tượng siêu dẫn ?
A. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn ,điện trở của nó giảm dần và tới một nhiệt độ tới hạn TC thì
bằng 0
B. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn ,điện trở của nó giảm dần và tới một nhiệt độ tới hạn TC thì
giảm đột ngột xuống 0
C. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn ,điện trở của nó không đổi, nhưng tới một nhiệt độ tới hạn TC
thì giảm đột ngột xuống 0
D. Một nguồn điện đang duy trì một dòng điện trong một cuộn dây siêu dẫn .Nếu ta bỏ nguồn điện ra thì dòng
điện bị ngắt ngay
Câu 24. Dùng cặp nhiệt điện Cu – Constantan có hệ nhiệt điện động αT = 42,5μV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt
độ nóng chảy của thiếc. Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối
hàn thứ hai của nó vào thiếc nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ 10,03mV .Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A. 3350C
B. 353 0C
C.236 0C
D.326 0C
Câu 25. Chọn câu ĐÚNG. Tia lửa điện là quá trìng phóng điện tự lực của chất khí hình thành do :
A. Phân tủ khí bị điện trường mạnh iôn hóa
B. Catốt bị nung nóng phát ra electrôn
C. Quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chấi khí
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428


16


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

D. Chất khí bị tác dụng của các tác nhân iôn hóa
Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản của tụ
điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi một lượng ΔU = 60
V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới
A. 0,01 s.
B. 0,09 s.
C. 0,02 s.
D. 0,05 s.
Câu 27. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 28. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá
trị:
A. R = 3 Ω.
B. R = 2 Ω.
C. R = 1 Ω.
D. R = 4 Ω.

Câu 29. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước .Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 =
15 phút , nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi
sau thời gian là :
A. t = 20 phút.
B. t = 10 phút .
C. t = 3,75 phút.
D. t = 7 phút.

Câu 30. Khi điện phân một dung dịch HCl, người ta thu được 3,32 lít khí hydro ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết thời
gian thực hiện điện phân là 90 phút. Tìm cường độ dòng điện được sử dụng.
A. 5,4 A.
B. 2,65 A.
C. 5.3 A.
D. 10,8 A

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

17


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

ĐỀ 7
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau
.Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ :
A. luôn luôn đẩy nhau
B. luôn luôn hút nhau..
C. có thể hút hoặc đẩy tuỷ thuộc vào khoảng cách giữa chúng D.Không có cơ sở để kết luận
Câu 2.
Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích

điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận
A. Q0 là điện tích dương
B. Q0 là điện tích âm
C. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì
D. Q0 phải bằng không..
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M
trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 |
B. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 |
C. q1,q2 cùng dấu;|q2| >|q1 |
D. q1,q2 khác dấu;|q2| <|q1 |..
Câu 4. Bốn điện tích điểm q1, q2, q3, q4 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh của một hình vuông ABCD, biết
hợp lực điện tác dụng vào q4 ở D có phương AD thì giữa điện tích q2 và q3 liên hệ với nhau:
A. q2 = q3 2
B. q2 = - 2 2 q3
C. q2 = ( 1 + 2 )q3 D. q2 = ( 1 - 2 )q3 ..
Câu 5. Khi ta nói về một điện trường đều ,câu nói nào sau đây là không đúng ?
A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau
B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Trong một điện trường đều ,một điện tích đặt tại điểm khác nhau thì chịu tác dụng lực điện khác nhau
D. Để biểu diễn một điện trường đều ,ta vẽ các đường sức song song và cách đều nhau..
Câu 6. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xung quanh nó không
có điện trường
B.Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C.Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết
điện trường
D.Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát..
Câu 7. Một điện tích điểm q =10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F
=3.10-3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là

A. 2.104 V/m
B.3.104 V/m
C. 4.104 V/m..
D. 2,5.104 V/m
Câu 8. Ba điện tích dương q1 =q2 =q3 = q =5.10-9C đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông cạnh a =30cm trong không
khí .Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,57.103 V/m
B.9,57.102 V/m
C. 9,57.104 V/m ..
D. 9,57.105 V/m
Câu 9. Trong đèn hình của máy thu hình, các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25 000V. Hỏi khi đập vào
màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó:
A. 6,4.107m/s..
B. 7,4.107m/s
C. 8,4.107m/s
D. 9,4.107m/s
Câu 10. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm
ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000V, khoảng cách
giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electrôn và rơi xuống với gia tốc
6m/s2. Tính sô hạt electrôn mà hạt bụi đã mất:
A. 18 000 hạt..
B. 20000 hạt
C. 24 000 hạt
D. 28 000 hạt
Câu 11. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electrôn
xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 0,1μs
B. 0,2 μs..
C. 2 μs
D. 3 μs

Câu 12. Chọn công thức sai cho hai tụ ghép nối tiếp C1 và C2 với C là điện dung của tụ
A.

C1 U 2

C2
U1

C C
B. C = 1 2
C1C 2

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

C. U1 

C2
C1  C2

U

C
D.U = 2 U 2
C
1

18


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ


Câu 13. Hai tụ có điện dung và hiệu điện thế giới hạn: C1=5μF, Ugh1=500V, C2=10μF, Ugh2=1000V. Hiệu điện thế
giới hạn khi bộ tụ ghép nối tiếp là:
A.500V
B.600V
C.750V
D.1000V..
Câu 14. Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C/3 thì số tụ cần dùng ít nhất
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụ C2 vào điện
môi lỏng có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ
A. tăng 3/2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm còn 1/2 lần
D. giảm còn 2/3 lần
Câu 16. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng.
A. hóa học
B. từ
C. nhiệt..
D. sinh lý
Câu 17. Pin vôn – ta được cấu tạo gồm
A. Hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng.
B. Hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng.
C. Một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong axit sunfuric (H2SO4) loãng.
D. Một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối.
Câu 18. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là

A. 9 
B. 3 
C. 6..
D. 12
Câu 19. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18 V thì
điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6Ω.
B. 4Ω.
C. 3Ω.
D. 2Ω.
Câu 20. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron.
C. các ion âm.
D. các nguyên tử.
Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước,
người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at)
và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9.105 J
B. 0,509 MJ
C. 10,18.105 J
D. 1018 kJ
Câu 21. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của :
A. các electrôn tự do cùng chiều điện trường
B. các ion âm ngược chiều điện trường
C.các electrôn tự do ngược chiều điện trường
D.các prôtôn cùng chiều điện trường
Câu 22. Một bóng đèn Đ:220V – 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 20000C ,điện trở của đèn khi thắp
sáng
A. 484Ω
B. 45,45Ω

C. 2,2Ω
D. 48,4Ω
Câu 23. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện
động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 6,8 μV/K
B. 8,6 μV/K
C. 6,8 V/K
D.8,6 V/K
Câu 24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất điện phân là chuyển động có hướng của :
A. Các chất tan trong dung dịch
B. Các iôn dương trong dung dịch
C. Các iôn dương và các iôn âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
D. Các iôn dương và các iôn âm theo chiều của điện trường trong dung dịch
Câu 25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron
A. Mà ta đưa vào trong chất khí
B. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
C. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
D. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
Câu 26. Hai thanh nhôm hình trụ A và B ở cùng nhiệt độ, bánh kính, biết dây B dài gấp đôi dây A. Điện trở của hai dây A
và B liên hệ với nhau như sau :
A. RA = 0,5RB.

B. RA = 4RB.

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

C. RA = 0,125RB .

D. RA = 8RB.


19


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 27. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V; điện trở trong 1  . Mạch ngoài chỉ có một
biến trở R. Hiệu suất của nguồn điện là 75% . Giá trị của biến trở và công suất của nguồn điện khi đó lần lượt là :
A. 3  ; 36 W.
B. 36  ; 3 W.
C. 3  ; 27 W.
D. 27  ; 3 W.
Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay
đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công
suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:
A. 10 W.
B. 20 W.
C. 30 W.
D. 40 W.

Câu 29. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện
phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối
lượng riêng là  = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân
là:
A. I = 2,5 (μA).
B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
Câu 30. Bếp điện nối với hiệu điện thế U=120V có công suất P=600W được dung để đun sôi 2l nước
(c=4200J/kg.K) từ 200C đến 1000C, hiệu suất của bếp là 80%. Dây bếp điện có đường kính d1=0,2mm, điện trở
suất   4.107 m quấn trên ống hình trụ bằng sứ đường kính d2=2cm. Tính thời gian đun sôi lượng nước và số

vòng dây bếp điện.
A. 23,3 phút và 30 vòng
B. 19,93 phút và 1500 vòng C. 23,3 phút và 1500 vòng D. 19,93 phút và 30 vòng

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

20


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

ĐỀ 8
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng :
A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng
C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
D.Proton và nơtrôn có cùng điện tích..
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang điện dương là do
A. nó có dư electrôn.
B.. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn
C. nó thiếu electrôn
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn..
Câu 3. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
A. Mang điện tích dương ..
B. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
C. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử
D.trung hoà về điện
Câu 4. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau tích điện dương treo trên hai sợi dây mảnh cùng chiều dài
vào cùng một điểm. Khi hệ cân bằng thì góc hợp bởi hai dây treo là 2α. Sau đó cho chúng tiếp xúc với nhau rồi
buông ra, để chúng cân bằng thì góc lệch bây giờ là 2 α'. So sánh α và α':

A. α > α'
B. α < α'
C. α = α'
D. α có thể lớn hoặc nhỏ hơn α'..
Câu 5. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Đường sức điện có thể là đường cong kín
C. Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng..
D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
Câu 6. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích
B. Điện trường
C. Cường độ điện trường
D. Đường sức điện..
Câu 7. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện
trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức:
A. 30V/m
B. 25V/m
C. 16V/m..
D. 12 V/m
Câu 8. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có
cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 18cm
B. 9cm
C. 27cm..
D. 4,5cm
Một tụ phẳng dài l =16cm có hai bản tụ cách nhau d =10cm ,tích điện đến hiệu điện thế U =9kV .Một electrôn
bay vào điểm cách đều hai bản tụ và vuông góc với đường sức điện trường đều với động năng W1 =18keV ,biết
khối lượng electrôn m = 9,1.10-31kg .Bỏ qua trọng lực
Câu 9. Viết phương trình quỹ đạo của electron theo m,d ,U ,v1

eU 2
eU
eU
2eU 2
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
x
x
x2
x
2
2
mdv 1
mdv 1
2mdv1
mdv 12
Câu 10. Tìm độ lệch ngang h của electrôn khi ra khỏi tụ
A. h = 1,6mm
B. h = 3,2cm
C. h = 3,2mm
D. h = 1,6cm
Câu 11. Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện
A. W=U2 /2C
B. W = QU/2
C. W = Q2/2C
D.W=U2/2
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ C1 = 1μF ;C2 = C3
C1

C2
= 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện thì tụ C1 tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện
M
N
tích điện với Q = 15,6μC .Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ là :
A. U = 4V
B. U = 6V
C. U = 8V
D.U = 10V
C3
C4
Câu 13. Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong không khí điện dung của nó là C. Khi dìm một
nửa ngập trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí điện dung của tụ sẽ
:
A. tăng 2 lần
B. tăng 3/2 lần
C. tăng 3 lần
D. giảm 3 lần
Câu 14. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu
điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:
A. ΔW = 9 (mJ).
B. ΔW = 10 (mJ).
C. ΔW = 19 (mJ).
D. ΔW = 1 (mJ).

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

21



ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

Câu 15. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
-3
-3
C. Q1 = 1,8.10 (C) và Q2 = 1,2.10 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Câu 16. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là
A. jun (J)..
B. cu – lông (C)
C. Vôn (V) D. Cu – lông trên giây (C/s)
Câu 17. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi..
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực
âm đến cực dương.
Câu 18. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua
bóng là
A. 36A
B. 6A
C. 1A
D. 12..
Câu 19. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và
điện trở trong của bộ pin này là
A. 12,5 V và 2,5Ω.
B. 5 V và 2,5 Ω.

C. 12,5 V và 5 Ω.
D. 5 V và 5 Ω.
Câu 20. Điều kiện để có dòng điện là:
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.
Câu 21. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi U thì công suất tiêu
thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ tổng
cộng là:
A. 10 W
B. 20 W
C. 40 W
D. 80 W
Câu 22. Câu nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc tinh thể của kim loại
A. Các ion dương của kim loại liên kết với nhau tạo thành mạng tinh thể
B. Khi nhiệt độ tăng ,trật tự liên kết của các ion dương kém đi
C. Mọi kim loại đều có mật êlectrôn tự do như nhau
D. Các êlectrôn tự do chuyển động tự do trong khoảng trống giữa các uon dương của mạng tinh thể
Câu 23. Nguyên tử lượng của đồng là A = 64.10-3 kg/mol ;khối lượng riêng là 9.103 kg/m3 .Biết mỗi nguyên tử
đồngđóng góp xấp xỉ một êlectrôn tự do .Mật độ êlectrôn tự do trong đồng là
A. n = 8,47.1028 êlectrôn/m3
B.n = 84,7.1028 êlectrôn/m3
C.n = 3469,248.1023 êlectrôn/m3
D.n = 42,830.1017 êlectrôn/m3
Câu 24. Chọn câu trả lời SAI.
A.Cặp nhiệt điện gồm 2 dây dẫn khác bản chất hàn nối với nhau thành mạch kín, hai mối hàn ở hai nhiệt độ khác
nhau
B.Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có
nhiệt độ không đồng nhất

C.Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện
D.Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện
Câu 25. Điện phân một muối kim loại ,hiện tượng cực dương tan xảy ra khi :
A. catốt làm bằng chính kim loại của muối
B. hiệu điện thế giữa anốt và catốt rất lớn
C. atốt làm bằng chính kim loại của muối
D. dòng điện qua bình điện phân đi từ anốt sang catốt
Câu 26. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bản chất của tia catốt :
A. Chùm iôn âm phát ra tứ catốt bị nung nóng đỏ
B. Chùm iôn dương phát ra tứ catốt
Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

22


ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - LỚP VẬT LÝ THẦY VŨ – THẠCH CĂN - PHÚ DƯƠNG - TT HUẾ

C. Chùm electrôn phát ra tứ catốt bị nung nóng đỏ D. Chùm tia sáng phát ra tứ catốt bị nung nóng đỏ
Câu 27. Quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng . Nguyên nhân là :
A. do sự iôn hoá chất khí
B. electrôn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iôn dương làm các phân tử chuyển sang trạng thái kích thích
,năng lượng chúng nhận được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng
C. electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía sau
D. các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng
Câu 28. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối
tiếp, suất điện động mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch ngoài có hiệu điện thế U=120V và công suất
P=360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9..

D. n = 9; m =4
Câu 29. Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E= 5V; r=1; R1=2. Tính
E, r
công suất tiêu thụ cực đại trên R bằng
R1
A. Pmax = 36W..
B. Pmax = 21,3W
C. Pmax = 31,95W
D. Pmax = 37,5W
Câu 30. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song
R
song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung dịch
CuSO4 có điện trở 205  mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào
catốt là:
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g

Sưu tầm và biên soạn: Ths.Huỳnh Vũ - 0979383428

23



×