Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 12 đề số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.92 KB, 4 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 10
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1. [ID: 62784] Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. PVC.
C. amilopectin.
D. nhựa bakelit.
Câu 2. [ID: 62785] Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 3. [ID: 62786] o sánh t nh ba nào sau đ là đúng
A. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.
B. C6H5NH2> C2H5NH2.
C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2.
D. C6H5NH2>CH3NH2> NH3.
Câu 4. [ID: 62787] Để chứng minh gluco có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của gluco
A. Khử gluco bằng H2/Ni, t0.
B. Oxi hoà gluco bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men gluco bằng xúc tác en im.
D. Oxi hoá gluco bằng AgNO3/NH3.
Câu 5. [ID: 62788] Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 6. [ID: 62789] Gluco lên men thành ancol et lic, toàn bộ kh sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra
40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng gluco cần dùng là


A. 40 g.
B. 50 g.
C. 48 g.
D. 24 g.
Câu 7. [ID: 62790] Để trung hoà 3,1g một amin đ n chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 8. [ID: 62791] Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đ
A. K+.
B. Mg2+.
C. Na+.
D. Cu2+.
Câu 9. [ID: 62792] Đốt chá hoàn toàn một este X thu được nCO2  n H 2O . Este đó là
A. hai chức no, mạch hở.
B. no, mạch hở.
C. đ n chức no, mạch hở. D. đ n chức.
Câu 10. [ID: 62793] Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không kh ẩm. Vậ M là
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 11. [ID: 62794] Phản ứng nào sau đ không xả ra
A. Zn + Pb2+ 
B. Cu + Fe2+ 
C. Al + Ag+ 
D. Fe + Fe3+ 
Câu 12. [ID: 62796] Hợp chất nào sau đ là đi peptit
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
Câu 13. [ID: 62797] Chọn c u đúng: "Gluco và fructo ...
A. đều tồn tại chủ ếu ở dạng mạch hở".
B. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
C. đều có nhóm chức CHO trong ph n tử".
D. là hai dạng thù hình của cùng một chất".

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />Câu 14. [ID: 62798] Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể t ch dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 150 ml.
C. 300 ml.
D. 200 ml.
Câu 15. [ID: 62800] Cho 6 gam một este của axit cacbox lic no đ n chức và ancol no đ n chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. propyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 16. [ID: 62801] Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là bao nhiêu
A. 6.
B. 8.
C. 7.

D. 5.
Câu 17. [ID: 62803] Công thức chung của amin no đ n chức, mạch hở là:
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+1N.
C. CxHyN.
D. CnH2n+1NH2.
Câu 18. [ID: 62804] Cho các chất: et l axetat, anilin, ancol et lic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các
chất nà , số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. [ID: 62806] Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác th ch hợp.
B. trong ph n tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
C. các nhóm chức trong ph n tử đều có chứa liên kết đôi.
D. có t nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
Câu 20. [ID: 62808] Ng m 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau
khi phản ứng xả ra xong lấ lá Zn ra sấ khô, đem c n, thấ :
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
Câu 21. [ID: 62809] Đun nóng 37,5 gam dung dịch gluco với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch gluco là
A. 11,4 %.
B. 14,4 %.
C. 12,4 %.
D. 13,4 %.
Câu 22. [ID: 62811] ố đồng ph n este ứng với công thức ph n tử C3H6O2 là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 23. [ID: 62812] Khi thuỷ ph n chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đ n chức.
B. phenol.
C. ancol đ n chức.
D. glixerol.
Câu 24. [ID: 62814] Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacbox lic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dã gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. Y, Z, T.
D. X, Y, Z.
Câu 25. [ID: 62815] Thủ ph n este E có công thức ph n tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu c
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng du nhất. Tên gọi của E là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. ancol etylic.
D. propyl fomat.
Câu 26. [ID: 62816] Khi đốt chá hoàn toàn một hợp chất hữu c thu được hỗn hợp kh CO 2 và h i H2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất nà có thể lên men rượu. Chất đó là
A. Fructo .
B. Gluco .
C. axit axetic.
D. accaro .
Câu 27. [ID: 62817] Kim loại có các t nh chất vật lý chung là
A. T nh dẻo, t nh dẫn điện, t nh khó nóng chả , ánh kim.

B. T nh dẻo, t nh dẫn điện, t nh dẫn nhiệt, ánh kim.
C. T nh dẻo, t nh dẫn điện, t nh dẫn nhiệt, t nh cứng.
D. T nh dẫn điện, t nh dẫn nhiệt, ánh kim, t nh đàn hồi.
Câu 28. [ID: 62818] Thủ ph n không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các - amino axit còn thu được các đi peptit: Gl Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Gly-Ala-Val-Phe.
B. Gly-Ala-Phe-Val.

Email:

C. Val-Phe-Gly-Ala.

D. Ala-Val-Phe-Gly.

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />Câu 29. [ID: 62819] Khi cho et lamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xả ra
A. khói trắng ba ra.

B. khí mùi khai bay ra.

C. tạo kết tủa trắng.

D. kết tủa màu đỏ n u.

Câu 30. [ID: 62820] Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.

B. 17,80 gam.


C. 16,68 gam.

D. 18,24 gam.

Câu 31. [ID: 62821] Nhận định sai là
A. Ph n biệt manto và saccaro bằng phản ứng tráng gư ng.
B. Ph n biệt gluco và saccaro bằng phản ứng tráng gư ng.
C. Ph n biệt tinh bột và xenlulo
D. Ph n biệt saccaro

bằng I2.

và glixerol bằng Cu(OH)2.

Câu 32. [ID: 62823] Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu
được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là
A. 9,328g.

B. 9,04g.

C. 10,41g.

Câu 33. [ID: 62825] Đun nóng dung dich chứa 27 gam gluco
thu được là

D. 11,66g.

với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa

A. 16,2 g.


B. 10,8 g.
C. 32,4 g.
Câu 34. [ID: 62827] Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu c (plexiglas) là

D. 21,6 g.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
Câu 35. [ID: 62828] Dã gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

D. C6H5CH=CH2.

A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

Câu 36. [ID: 62830] Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để ph n biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3, t0.
C. Dung dịch iot.

B. Dung dịch axit.
D. Phản ứng với Na.


Câu 37. [ID: 62832] Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào
A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.

B. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.

C. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.

D. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.

Câu 38. [ID: 62835] Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime
A. amilo

 ,t 0
+ H2O H


,t 0
B. poli(vinyl axetat) + H2O OH



t0
C. poli(vinyl clorua) + Cl2 

t0
D. cao su thiên nhiên + HCl 

Câu 39. [ID: 62836] Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối
đa được tạo ra là
A. 4.


B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 40. [ID: 62838] Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1D
11B
21B
31D

2C
12B

22C
32B

3A
13B
23D
33C

4C
14C
24B
34A

5D
15C
25A
35A

6C
16A
26B
36A

7C
17A
27B
37A

8D
18D

28B
38A

9C
19D
29D
39D

10C
20A
30B
40D

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×