Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 12 đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.26 KB, 4 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 02
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN NGUYỄN – CÀ MAU (MÃ ĐỀ 001)
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]

Câu 1: [ID: 57459] Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH2(CH2)2CH(NH2)COOH;
NH2CH2COOH; HOOC – CH2CH2CH2CH(NH2) – COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Br2.
D. Giấy quì tím.
Câu 2: [ID: 57460] Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 3: [ID: 57461] Khi thuỷ phân tinh bột đến cùng ta thu được sản phẩm:
A. Saccarozơ.
B. Amino axit.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 4: [ID: 57462] Cho 4,41 gam một   amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,73 gam
muối. Mặt khác cũng lượng X trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 gam muối. Công
thức cấu tạo của X là:
A. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH.
C. HOOC – CH2 – CH(NH2)CH2 – COOH.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 5: [ID: 57463] Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.


C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 6: [ID: 57464] Tơ capron thuộc loại:
A. Tơ polieste.
B. Tơ visco.
C. Tơ poliamit.
D. Tơ axetat.
Câu 7: [ID: 57465] Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat.
B. Propyl axetat.
C. Etyl propionat.
D. Etyl axetat.
Câu 8: [ID: 57466] Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3
(5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4.
B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4.
C. 5 < 1 < 2 < 4 <3.
D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Câu 9: [ID: 57467] Cho phương trình: Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số phương trình lần lượt là:
A. 4, 5, 4, 1, 5.
B. 4, 5, 4, 1, 4.
C. 1, 2, 1, 1, 1.
D. 1, 2, 1, 1, 2.
Câu 10: [ID: 57468] Tại sao rừng lại được gọi là “lá phổi xanh” của trái đất?
A. Cây xanh hút O2 thải CO2 vào không khí thông qua phản ứng tạo ra tinh bột.
B. Rừng là nơi bảo tồn các loài động vật và thực vật quý hiếm.
C. Rừng có tác dụng chống xói mòn đất và hạn chế lũ quét.
D. Cây xanh hút CO2 và sinh ra O2 thông qua phản ứng quang hợp.
Câu 11: [ID: 57500] Trung hòa 17,7 gam một amin đơn chức cần 300ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân

tử của X là?
A. C2H5N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 12: [ID: 57502] Cho amin có cấu tạo: CH3CH2CH2NH2. Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau
đây?
A. Propan – 1 – amin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin
D. Propan – 2 – amin.
0
Câu 13: [ID: 57504] Cho Glucozơ phản ứng với: (1) H2 (Ni, t ); (2) dd AgNO3/NH3; (3) Cu(OH)2 (ở điều kiện
thường); (4) H2O (H+, t0 ). Glucozơ phản ứng với:
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (2) và (4).
C. (1), (3) và (4.)
D. (1), (2) và (3).
Câu 14: [ID: 57505] Cho hỗn hợp 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150
gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:
A. 12%.
B. 42,3%.
C. 57,7%.
D. 88%.
1

2 
3 
Câu 15: [ID: 57506] Cho chuỗi biến đổi sau: Cacbonic  Tinh bột  Glucozơ 
Ancol etylic.
Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là:
A. Quang hợp, lên men rượu, thuỷ phân.
B. Thuỷ phân, quang hợp, lên men rượu.
C. Quang hợp, thuỷ phân, lên men rượu.
D. Lên men, quang hợp, lên men rượu.
Câu 16: [ID: 57507] Số lượng đồng phân đơn chức mạch hở của C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 2.
B.1.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: [ID: 57508] Trioleoylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây:
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]10COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
Câu 18: [ID: 57509] Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( khi đun nóng ) tạo thành Ag là:
A. HCOOC2H5.
B. C6H12O6 ( Glucozơ hoặc Fructozơ ).
C. HO – CH2 – CHO.
D. CH3COOC2H5.
Câu 19: [ID: 57518] Thủy phân hỗn hợp hai este: Metyl axetat và Etylaxetat trong dung dịch NaOH vừa đủ,
sau phản ứng ta thu được:
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 20: [ID: 57520] Đun nóng một lượng Chất béo cần vừa đủ 60 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) Glixerol thu được là:
A. 13,8.
B. 4,6.
C. 6,9.
D. 2,3.
Câu 21: [ID: 57523] Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì không thu được sản phẩm khí nào sau
đây?
A. H2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 22: [ID: 57529] Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Ancol propylic.
B. Etyl axetat.
C. Axit axetic.
D. Ancol etylic.
Câu 23: [ID: 57534] Dữ kiện dùng để chứng minh Glucozơ có nhóm chức – CHO là:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
B. Lên men rượu dung dịch glucozơ.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 24: [ID: 57537] Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch PE là 420000. Hệ số polime hoá trung bình
của đoạn mạch PE ở trên là:
A. 12000.
B. 13000.
C. 15000.
D. 17000.
Câu 25: [ID: 57546] Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ.

B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Tính oxi hóa.
Câu 26: [ID: 57550] Alanin (Axit   aminopropionic) tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. C2H5OH, HCl, NaOH.
B. NaOH, CH3COOH, H2, NH3.
C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na.
D. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2.
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 27: [ID: 57552] Lên men 1 tấn Tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành Ancol etylic, hiệu suất của toàn bộ quá
trình lên men là 85%. Khối lượng Ancol thu được là:
A. 485,85kg.
B. 398,8kg.
C. 458,58kg.
D. 389,79kg.
Câu 28: [ID: 57554] Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác trong điều kiện
thích hợp là:
A. Saccarozo, CH3COOCH3, benzen.
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4, CH4, C2H2.
D. Tinh bột, C2H4, C2H2.
Câu 29: [ID: 57557] Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit mạch hở X, thu được glyxin (Gly), alanin (Ala),
valin (Val) và phenylalanin (Phe). Khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được các đipeptit:
Val – Phe, Ala – Val, Gly – Ala. Chất X có công thức là:
A. Val – Phe – Gly – Ala.
B. Gly – Ala – Phe – Val.

C. Phe – Gly – Ala – Val.
D. Gly – Ala – Val – Phe.
Câu 30: [ID: 57562] Cho các chất sau: (X1) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH; (X2) CH3NH2;
(X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) C6H5NH2. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa
xanh?
A. X1, X2, X5.
B. X2, X3,X4.
C. X1, X2.
D. X1, X5, X4.
Câu 31: [ID: 57566] Cho 50 gam hỗn hợp X gồm các chất: Metyl amin, Etyl amin, Propyl amin, Anilin,
Trimetyl amin tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M thì thu được 79,2 gam muối. Giá trị của V là:
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 32: [ID: 57569] Cho Anilin tác dụng với các chất sau: dd NaCl, dd KNO3, dd Br2, dd HCl, dd NaOH. Số
phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: [ID: 57570] Hòa tan 1,08 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,344 lít
H2( đkc ). Hãy xác định tên kim loại M?
A. Ca.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 34: [ID: 57572] Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các Protein đơn giản nhờ chất xúc tác enzim
thích hợp là:
A.   aminoaxit.

B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este
Câu 35: [ID: 57573] Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 36: [ID: 57574] Cho 13,35 gam Alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 0,35.
Câu 37: [ID: 57575] Đun nóng m gam Glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu 17,28 gam Ag. Trong
các trường hợp sau, giá trị của m là:
A. 28,8.
B. 7,2.
C. 13,5.
D. 14,4.
Câu 38: [ID: 57576] Trong số các tơ sau đây: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon – 7, tơ visco, nilon – 6, 6; tơ axetat, tơ
teflon, tơ nilon – 6, tơ nitron. Số tơ tổng hợp là?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 39: [ID: 57577] Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.

C. Tính dẫn điện và nhiệt, khối lượng riêng, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, độ cứng.
Câu 40: [ID: 57578] Tính khối lượng Etyl axetat thu được khi đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol
etylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 21,12 gam.
B. 12,21 gam.
C. 35,2 gam.
D. 23,5 gam.

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1D
11C
21A
31B

2B
12A
22B
32A

3C
13D
23D
33B


4A
14B
24C
34A

5B
15C
25B
35C

6C
16A
26A
36D

7D
17A
27C
37D

8A
18D
28D
38C

9B
19B
29D
39B


10D
20C
30C
40A

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×