Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.82 KB, 3 trang )

Giáo án Đại số 7
Ngày dạy:
Tiết 43.
BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. Mục tiêu:
- KT: HS hiểu được bảng “ tần số” là 1 hình thức thu gọn có mục đích bảng số liệu thống kê ban
đầu, nó giúp việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
- KN: Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng thống kê ban đầu và biết cách nhận biết.
- TĐ: HS thấy được ý nghĩa thực tế của bảng “ tần số”
- TT: LẬP BẢNG TẦN SỐ CỦA DẤU HIỆU
II. Chuẩn bị:
1. GV.
- Soạn bài, chuẩn bị 1 số bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. HS.
- Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số. 1'
2. Kiểm tra. 5'
- 1 HS chữa bài tập 3(4- SBT)
3. Bài mới. 39’
HĐ của GV

HĐ của HS

HĐ1. Gới thiệu bài. 6'
GV. Đưa ra 1 bảng số liệu thống kê ban đầu
với số lượng lớn các đơn vị điều tra và..Có
thể trình bày gọn hơn để dễ nhận xét hay
không?
HĐ2. Lập bảng tần số. 12'


- GV Cho HS làm

?1

- GV Nêu tên gọi của bảng.

1. Lập bảng tần số.
VD1. Từ bảng 7 ta có.
G.trị X
Tần số (n)

98 99
3 4

100
16

101
4

102
3


Giáo án Đại số 7
=> Đây là bảng phân phối thực nghiệm của dấu
hiệu, còn gọi là bảng “ tần số”
VD 2 Từ bảng 1 ta có bảng tần số sau.
G. trị X
Tần số (n)


HĐ3. Chú ý. 7'
- GV Nêu chú ý(SGK/10)
- Từ bảng tần số em hãy trả lời các câu hỏi
sau.
+ Có bao nhiêu giá trị của X?
+ Có bao nhiêu giá trị khác nhau?

28
2

30
8

35
7

50
3

N=20

2. Chú ý.
Có thể chuyến bảng tần số dạng ngang thành bảng
dọc như sau.
Giá trị (X)
28
30
35
50


Tần số (n)
2
8
7
3
N=20

+ Có bao nhiêu lớp trồng được 28 cây?
+ Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây?
+ Bảng tần số có tác dụng như thế nào?

Tháng
Tần số

1

2

3

4

5

4. Củng cố. 12'
- GV cho HS trơi trò toán học(BT5 “11-

6


7

8

9

10

11

SGK”)

12
N=36

- GV Đọc tháng sinh của các học sinh trong
lớp. HS chia thành các nhóm ghi lại hết kết
quả rồi điền vào theo mẫu ở bảng 10.
- GV Treo bảng nhóm nhận xét.

HS chia thành các nhóm ghi lại hết kết quả rồi
điền vào theo mẫu ở bảng 10.

Bài tập. 6(11-SGK)
a. Dấu hiệu. Số con của mỗi gia đình
b. Bảng tần số.
- HS Làm BT6(11-SGK)
+ Dấu hiệu là gì?
+ 1HS Lập bảng tần số.
+ Nêu nhận xét.


Số con của
mỗi gđ

0

1

2

3 4


Giáo án Đại số 7
+ Số gia đình có 3 con trở lên chiếm tỉ lệ là

Tần số(n)

2

4

17

5 2 N=30

bao nhiêu?
Nhận xét. Số con của các gia đình trong thôn từ
0=>4
+ Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.

+ Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm gần
16,7%

5. HDVN. 2'
- Học thuộc phần đóng khung- SGK
- Bài tập 7, 8, 9(11,12-SGK)



×