Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chương III - Bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 4 trang )

Tuần : 20
Tiết : 43
A. MỤC TIÊU :
• Kiến thức: Hiểu được bảng "tần số" là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống
kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng
hơn.
• Kĩ năng : Biết cách lập bảng "tần số" từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
• Thái độ :
• Tư duy :
B. CHUẨN BỊ :
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
GHI BẢNG
Ho ạt động 1 : Lập bảng "Tần số"
T/chức cho Hs hoạt động nhóm ít
phút :
Trả lời câu hỏi ?1
và đọc SGK để nắm được khái
niệm
? Muốn lập bảng "tần số" ta sử
dụng gì ?
? Muốn lập bảng "tần số" ta làm
như thế nào ?
- Trả lời ?1 (SGK) theo nhóm
- Đại diện nhóm nhanh nhất
lên bảng trả lời câu hỏi


- Lớp nhận xét, đánh giá
- Cả lớp đọc SGK
- 2 Hs lần lượt trả lời câu hỏi
của GV.
?1 (SGK)
Gt
(x)
98 99 100 101 102
Ts
(n)
3 4 16 4 3
Ta được :
Bảng phân phối thực nghiệm.
Hay : Bảng "Tần số".
VD : Từ bảng 1, ta có bảng "Tần
số" sau :
Gt
(x)
28 30 35 50
Ts
(n)
2 8 7 3
N=
20
Hoạt động 2 : Chú ý
- Cho Hs đọc SGK
- Giải thích nội dung các chú ý
- Hs đọc SGK
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Có thể lập bảng tần số dạng

ngang
- Từ bảng số liệu thống kê ban
đầu có thể lập bảng "tần số"
- Bảng tần số giúp người điều tra
dễ có những nhận xét chung về
sự phân phối các giá trị của dấu
hiệu và sự tiện lợi cho việc tính
toán sau này
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài tập 5 (SGK)
med1367812510.doc 1
§2 BẢNG "TẦN SỐ" CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Cho Hs làm tại lớp bài tập 5 theo
4 nhóm
? Muốn có bảng tần số một cáh
nhanh nhất ta làm như thế nào?
- Hs chia 4 nhóm (tổ)
- 1 Hs trả lời câu hỏi cảu Gv
- Làm bài 5 theo nhóm
- Đại diện một nhóm nhanh
nhất trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét.
IV. Củng cố - Hướng dẫn :
• Củng cố :
Cách lập bảng tần số
Ý nghĩa của bảng tần số
• Hướng dẫn :
Học kĩ nội dung bài
BTVN : 6, 7, 8, 9 (SGK)
Tuần : 20

Tiết : 44
A. MỤC TIÊU :
• Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong tiết học trước : Bảng tần số, ý nghĩa của bảng tần
số.
• Kĩ năng : Dựng thành thạo các bảng tần số theo bảng số liệu thống kê ban đầu.
• Thái độ :
• Tư duy :
B. CHUẨN BỊ :
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ :
Tần số là gì ?
III. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
GHI BẢNG
Ho ạt động 1 : Bài tập 6
Gv tổ chức cho Hs luyện tập :
- Gọi Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
- Gợi ý cho Hs :
? Có bao nhiêu giá trị khác
nhau ? Từ đó suy ra điều gì ?
? Giá trị nào có tận số lớn nhất ?
Từ đó suy ra điều gì ?
- 1 Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét đánh giá
a) Dấu hiệu : Số con của mỗi gia
đình

b) Bảng tần số :
Số con của
mỗi gia đình
(x)
Tần số (n)
0 2
1 4
2 17
3 5
4 2
N = 30
Hoạt động 2 :
med1367812510.doc 2
LUYỆN TẬP
Nhận xét :
- Số con của các gia đình trong
thôn từ 0 đến 4
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ
cao nhất
Hoạt động 3 : Bài tập 7
Gv tổ chức cho Hs luyện tập :
- Gọi Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
- Gợi ý cho Hs :
? Có bao nhiêu giá trị khác
nhau ? Từ đó suy ra điều gì ?
? Giá trị nhỏ nhất ? lớn nhất ?
? Giá trị nào có tận số lớn nhất ?
Từ đó suy ra điều gì ?
- 2 Hs lần lượt trả lời caâ hỏi

của GV.
- 1 Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét đánh giá
a) Dấu hiệu : Tuổi nghề của mỗi
công nhân. Số các giá trị : 25
b) Bảng tần số :
Tuổi nghề
của mỗi công
nhân (x)
Tần số
1 1
2 3
3 1
4 6
5 3
6 1
7 5
8 2
9 1
10 2
N = 25
* Nxét :
Tuỏi nghề thấp nhất : 1
Tuỏi nghề thấp nhất : 10
Giá trị có tần số lớn nhất là 4
Khó có thể nói tuổi nghề của một
số đông công nhân "chụm" vào
một khoảng nào.
Hoạt động 4 : Bài tập 8
Gv tổ chức cho Hs luyện tập :

- Gọi Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
- Gợi ý cho Hs :
? Có bao nhiêu giá trị khác
nhau ? Từ đó suy ra điều gì ?
? Giá trị nhỏ nhất ? lớn nhất ?
? Giá trị nào có tận số lớn nhất ?
Từ đó suy ra điều gì ?
- 2 Hs lần lượt trả lời câu hỏi
của GV.
- 1 Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét đánh giá
a) Dấu hiệu : Điểm số đạt được
của mỗi lần bắn. Xạ thủ đã bắn
30 phát.
b) Bảng tần số :
Điểm số (x) Tần số (n)
7 3
8 9
9 10
10 8
N = 30
Nhận xét :
Điểm số thấp nhất : 7
Điểm số cao nhất là : 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Hoạt động 5 : Bài tập 9
Gv tổ chức cho Hs luyện tập :
- Gọi Hs lên bảng trình bày
- 2 Hs lần lượt trả lời câu hỏi

của GV.
a) Dấu hiệu : Thời gian giải một
bài toán của mỗi học sinh
Số các giá trị là 35
b) Bảng tần số
med1367812510.doc 3
- Lớp nhận xét
- Gợi ý cho Hs :
? Có bao nhiêu giá trị khác
nhau ? Từ đó suy ra điều gì ?
? Giá trị nhỏ nhất ? lớn nhất ?
? Giá trị nào có tận số lớn nhất ?
Từ đó suy ra điều gì ?
- 1 Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét đánh giá
Thời gian (x) Tần số (n)
3 1
4 3
5 3
6 4
7 5
8 11
9 3
10 5
N = 35
Nhận xét :
- Thời gian giải một bài toán
nhanh nhất : 3 phút
- Thời gian giải một bài toán
chậm nhất : 10 phút

- Số bạn giải một bài toán từ 7
đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.
V. Củng cố - Hướng dẫn :
• Củng cố :
Tóm tắt nội dung bài : Cách lập bảng "tần số"
• Hướng dẫn
Học thuộc bài cũ (các khái niệm)
BTVN (SBT)
med1367812510.doc 4

×