Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi HKII lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.32 KB, 1 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II
TỔ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2007 - 2008
---------- MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Đề B
I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hướng dẫn cách làm: mỗi câu có 4 câu trả lời a, b, c, d
Học sinh chọn câu trả lời nào thì ghi câu đó vào giấy làm bài của mình.(Ví dụ : 1a ; 2c ; ...)
1) Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
a) S =
0
b) S = Ø c) S = {Ø} d) S =
{ }
0

2) Nếu 5a < 9a thì số a là :
a) Số âm b) Số dương c) Số không âm d) Số không dương
3) Nếu AM là đường phân giác trong của
ABC∆
( M

BC ) thì :
a)
AC
AB
MA
MB
=
b)
AB
AC


MC
MB
=
c)
AB
AC
BC
MC
=
d)
AC
AB
MC
MB
=

4) Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 10cm, 12cm, 5cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
a) 540cm
3
b) 600cm
3
c) 630cm
3
d) 450cm
3

II-BÀI TOÁN:
Bài 1 : Giải các phương trình sau: (2đ)
1)
( ) ( )

0575
=−−−
xxx
2)
9
35
3
2
3
1
2


=
+
+
+

x
x
x
x
x
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số : (1.25đ)

2
5
6
21
3

1 xx

>
+
+

Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (1đ)
Một xe du lòch chạy trên quãng đường AB. Lúc đi, xe chạy với vận tốc 50 km/h. Lúc
về, xe chạy với vận tốc 60 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng
đường AB.
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB =30cm, AC = 40cm.
1) Tính độ dài cạnh BC (1đ)
2) Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho BK = 18cm. Chứng minh ∆KBA ∼ ∆ABC (1đ)
3) Chứng minh: AK ⊥ BC (0.5đ) và
KCBCAC ⋅=
2
(0.75đ)
4) Trên cạnh AK lấy điểm M sao cho
3
1
=
KA
KM
, trên cạnh KC lấy điểm E sao cho
3
1
=
KC
KE
. Gọi Q là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng BM. Chứng minh đường thẳng

AQ đi qua điểm E. (0.5đ)
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×