Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 4 năm 2017 2018 theo thông tư 22 đề (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.58 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH-THCS LÊ HỒNG PHONG
Năm học: 2017 – 2018
Ban Tiểu học
Môn: Toán – Khối 4
Họ và tên:......................................................
Thời gian làm bài: 40 phút
Lớp: 4/.....
(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Giáo viên coi thi Giám khảo chấm thi
Lời phê

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A.
B.
C.
3
Câu 2. Phân số bằng với phân số là:
5
3
13
12
A.
B.
C.
15
20


15
75
Câu 3. Phân số
được rút gọn thành phân số tối giản là :
300
25
15
5
A.
B.
C.
100
60
50

D.

D.

33
50

D.

1
4

Câu 4. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805
B. 1850

C. 185
D. 18005
Câu 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 dm, chiều cao 4 dm là :
A. 10dm2
B. 20 dm2
C. 18 dm2
D. 40 dm2
Câu 6. Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7. Các phân số
A.

1 2 1
; ;
3 7 4

1 2 1
; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
4 7 3
2 1 1
1 1 2
1 1 2
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
7 3 4
3 4 7

4 3 7

Câu 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành
là bao nhiêu ?
A. 126 dm2
B. 136 dm2
C. 146 dm2
D. 156 dm2
Câu 9. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32m 249dm2 = …. dm2
A. 49 dm2
B. 71 dm2
C. 81 dm2
D. 3249 dm2
Câu 10. Số thích hợp để viết vào ô trống

2
= là:
3 6

A. 4
B. 5
C. 6
Câu 11. Thương của phép chia 6 : 19 viết dưới dạng phân số là:
A.

6
19

B.


Câu 12. Trong các phân số

19
6

C. 6/19

3 9 22 20
; ; ; phân số bé hơn 1 là:
4 7 22 20

D. 7
D. 19/6


A.

3
4

B.

9
7

C.

22
22


D.

20
20

5 6 7 9
; ; ; phân số lớn hơn 1 là:
6 7 6 9
5
6
7
9
A.
B.
C.
D.
6
7
6
9
25
Câu 14. Trong các phân số dưới đây phân số bằng
là:
100
50
5
8
12
A.
B.

C.
D.
150
20
32
30
30
Câu 15. Rút gọn phân số
được phân số tối giản là:
36
15
10
5
6
A.
B.
C.
D.
18
12
6
5
5
1
Câu 16. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
6
4
6
4
20

6
20
4
4
20
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
24
10
10
24
24
6
6
6
3
1
Câu 17. Kết quả của phép cộng
+ là:
12
4
13
6
3

4
A.
B.
C.
D.
12
12
12
12

Câu 13. Trong các phân số:

Câu 18. Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái. Hỏi phân số chỉ phần học sinh trai trong
số học sinh của cả lớp học đó là bao nhiêu ?
A.

14
17

B.

14
21

C.

14
31

4

+....... = 1 là:
5
2
3
4
A.
B.
C.
5
5
5
14 m 28
Câu 20. Tìm m và n sao cho   , m và n lần lượt là:
17 n 51

D.

31
14

D.

1
5

Câu 19. Phân số điền vào chỗ chấm của

A. 2,3

B. 3,2


II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Tính (1đ)
a.

3 5
 = …………………………………..
4 8

b. 3 

4
= ……………………………………
7

c.

6 3
 = …………………………………..
8 5

d.

3 2
:
= …………………………………..
5 4

Câu 2. Tìm x và u: (1đ)


C. 2,2

D. 3,3


a) x 

3
4

2
5

b)

………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………

3
4
u 
5
7

………………………………
………………………………
………………………………

………………………………
………………………………

Câu 3. Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg; buổi chiều bán

3
số đường còn
8

lại. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường ? (1,5đ)
Giải.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
...............................................................................
3
Câu 4. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính
5

chu vi và diện tích của sân bóng đó ? (1,5đ)

Giải.
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
...............................................................................
Câu 5.
Tính bằng cách thuận tiện: (1đ)
7
8
9
7
+
+
+
=
15
15
16
16

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………


---------Hết---------



×