Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

1 cơ sở vật chất di truyền cấp độ phân tử đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.48 KB, 12 trang )

CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
Câu 1. Một gen có chiều dài 0,306 micrơmet và trên một mạch đơn của gen có
35% xitơzin và 25% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 360 , G = X = 540
B. A = T = 540 , G = X = 360
C. A = T = 270 , G = X = 630
D. A = T = 630 , G = X = 270
Câu 2. Cấu trúc của prơtêin được mã hóa khơng theo ngun tắc:
A. mỗi codon mã hóa một hoặc một số axit amin.
B. mỗi axit amin trong chuỗi polipeptit ứng với ba nuclêôtit kế tiếp nhau
trong mạch mã gốc của ADN.
C. mỗi codon mã hoá một axit amin.
D. mỗi axit amin được mã hoá bởi một hoặc một số codon.
Câu 3. Khi nói về gen cấu trúc có các nội dung sau:
1. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hố khơng liên
tục, xen kẽ các đoạn mã hố axit amin (êxơn) là các đoạn khơng mã hố
với axit amin (intron)
2. Gen khơng phân mảnh là các gen có vùng mã hố liên tục, khơng chứa
các đoạn khơng mã hố axit amin (intron)
3. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu
khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
4. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gờm ba vùng trình tự nuclêơtit :
vùng điều hồ, vùng mã hố, vùng kết thúc
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 4. Cấu trúc một đơn phân nuclêơtit AND gờm có
A. A xit phơtphoric, đường ribơ, 1 bazơ nitric
B. đường đêoxyribô, axit phôtphoric, axit amin




C. axit phôtphoric, đường ribô, ađênin
D. a xit photphoric, đường đêoxyribơ, 1 bazơ nitric
Câu 5. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng
trình tự nuclêotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng?
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
B. mang thơng tin mã hoá các axit amin.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Câu 6. Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gờm có exơn và intrơn. Điều
khẳng định nào sau đây về sự biểu hiện kiểu gen là đúng:
A. trong quá trình hình thành mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền
mARN (mARN sơ khai)
B. mỗi một bản sao của exon được tạo ra bởi một prômôter ( vùng khởi
động) riêng biệt
C. sự dịch mã của mỗi êxôn được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của từng êxôn
D. trong quá trình dịch mã, các ribôxôm nhảy qua vùng intron của mARN
Câu 7. 1.Đặc điểm của mã di truyền nào sau đây là sai?
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit.
B. Mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng lồi.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit
amin.
D. Mã di truyền mang tính thoái hoá.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Mỗi gen mã hố protein điển hình gờm 3 vùng trình tự nucleotit: vùng
điều hồ, vùng mã hố và vùng kết thúc
B. Gen khơng phân mảnh là các gen có vùng mã hố liên tục, khơng chứa
các đoạn khơng mã hố axitamin (intron)
C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hố khơng liên tục,

xen kẽ các đoạn mã hố axitamin (exon) là các đoạn khơng mã hoá
axitamin (intron)


D. Vùng điều hoà năm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu
khởi động và kiểm soát quá trình PM
Câu 9. Ở người, bệnh mù màu do một alen lặn nằm trên NST X gây ra,. Ở một
cặp vợ chồng bình thường nhưng trong số các đứa con của họ có một
đứa con trai bị clai phen tơ và mù màu. Giải thích nào dưới đây là chính
xác nhất khi nói về nguyên nhân của hiện tượng trên?
A. Rối loạn giảm phân I ở người mẹ, còn ở người bố bình thường.
B. Rối loạn giảm phân II ở người mẹ còn ở người bố thì bình thường.
C. Rối loạn giảm phân II ở người bố, ở người mẹ bình thường.
D. Rối loạn giảm phân ở cả bố lẫn mẹ dẫn đến tạo giao tử bất thường.
Câu Phát biểu nào không đúng về mã di truyền?
10.
A. Mã di truyền là mã bộ 3, tức là cứ 3 nucleotit liên tiếp quy định một axit
amin trên chuỗi polipeptit.
B. Mỗi bộ ba thường mã hóa cho nhiều axit amin.
C. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3.
D. Các loài sinh vật khác nhau sử dụng chung một bộ mã di truyền.
Câu Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1
11. Tỉ lệ bộ mã có chứa 3 loại nu A, U và G
A. 2,4%.
B. 7,2%.
C. 21,6%.
D. 14,4%.
Câu Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực, vùng mã có tổng số đoạn exon và
12. itron là 11. Các đoạn intron có kích thước bằng nhau và dài gấp 2 lần các
đoạn exôn. Phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ gen trên mã

hố cho chuỗi polipeptit gờm 499 axit amin. Chiều dài của vùng mã hố

A. 0,51 µm.
B. 1,36 µm.


C. 0,85 µm.
D. 0,7225 µm.
Câu Một ADN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X Số bộ ba chứa ít
13. nhất 2 nuclêơtit loại A có thể có là
A. 9.
B. 27.
C. 37.
D. 10.
Câu Trong quá trình hình thành chuỗi pôlinuclêôtit(định hướng mạch
14. polinucleotit theo chiều 5'→ 3'), nhóm phốt phát của nuclêơtit sau gắn
vào nuclêơtit trước ở vị trí cacbon nào của đường Đêôxiribozơ?
A. 1'.
B. 2'.
C. 3'.
D. 5'.
Câu Yếu tố quan trọng quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là
15.
A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN.
C. tỉ lệ A+T/ G +X.
D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.
Câu Một phân tử ADN trên mạch 1 của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ
16. (A+G)/(T+X) = 0,4, thì trên mạch bổ sung (mạch 2) tỉ lệ đó là
A. 0,25.

B. 0,4.
C. 2,5.
D. 0,6.
Câu Điểm có ở ADN ngồi nhân mà khơng có ở ADN trong nhân là
17.


A. được chứa trong nhiễm sắc thể.
B. có số lượng lớn trong tế bào.
C. hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể.
D. không bị đột biến.
Câu Một phân tử ADN có tổng số 2128 liên kết hiđrơ. Trên mạch 1 của gen
18. có số nuclêơtit loại A bằng số nuclêơtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2
lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T.
Số nuclêôtit loại A của ADN là
A. 112.
B. 448.
C. 224.
D. 336.
Câu Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô.
19. Đoạn ADN này
A. có 300 chu kì xoắn.
B. có 600 Ađênin.
C. có 3000 liên kết photphođieste.
D. dài 0,408 µm.
Câu Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
20.
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ
thể.
B. Đóng vai trị quan trọng trong tiến hố thông qua các đột biến của ADN.

C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.
Câu Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
21.
, thì tỉ lệ nuclêơtit loại G của phân tử ADN này là
A. 20%.


B. 40%.
C. 25%.
D. 10%.
Câu Một phân tử ADN có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A +
22. T = 900 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của AND trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu Đơn phân chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN là:
23.
A. guanin.
B. ađênin.
C. timin.
D. uraxin.
Câu Đại phân tử đóng vai trị là vật chất mang và truyền đạt thông tin di
24. truyền là
A. mARN và tARN.
B. ADN và tARN.
C. ADN và mARN.
D. tARN và rARN.
Câu Một phân tử mARN có chiều dài 4080 Å, trên mARN có tỉ lệ các loại

25. nucleotit: G : X : U : A = 3 : 4 : 2 : 3. Số nucleotit từng loại của mARN
trên là:
A. A = 300; U = 400; G = 200; X = 300.
B. A = 600; U = 400; G = 600; X = 800.
C. A = 150; U = 100; G = 150; X = 200.
D. A = 300; U = 200; G = 300; X = 400.
Câu Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được


26. cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật
chất di truyền của chủng virut này là:
A. ARN mạch kép.
B. ARN mạch đơn.
C. ADN mạch kép.
D. ADN mạch đơn.
Câu Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch
27. mã là:
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAA5’; 3’UAG5’; 3’UGA5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
Câu Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribonucleotit là A = 2U = 3G =
28. 4X. Tỉ lệ % mỗi loại ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. 10%, 20%, 30%, 40%.
B. 48%, 24%, 16%, 12%.
C. 40%, 30%, 20%, 10%.
D. 12%, 16%, 24%, 48%.
Câu Khi nói về protein, phát biểu có nội dung khơng đúng là protein có chức
29. năng
A. điều hồ các q trình sinh lý.

B. xúc tác các phản ứng sinh hoá.
C. bảo vệ tế bào và cơ thể.
D. tích lũy thông tin di truyền.
Câu Một gen có số lượng nuclêơtit loại A = 30% và có X = 600 nuclêơtit. Gen
30. này có số liên kết hidro là
A. 3600 liên kết.
B. 3000 liên kết.
C. 1500 liên kết.


D. 3900 liên kết.
Câu Bậc cấu trúc giúp protein thể hiện được cấu trúc đặc trưng là:
31.
A. bậc 2.
B. bậc 3.
C. bậc 4.
D. bậc 1.
Câu Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân thực khác với
32. gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
A. khơng có vùng mở đầu
B. ở vùng mã hố, xen kẽ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn khơng
mã hố axit amin.
C. tín hiệu kết thúc q trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu Dựa vào chức năng của sản phẩm do gen quy định người ta phân biệt:
33.
A.

gen cấu trúc và gen chức năng.


B. gen trội hoàn toàn, trội khơng hồn tồn và gen lặn.
C. gen cấu trúc và gen điều hòa.
D. gen trên NST thường và gen trên NST giới tính.
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
34.
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hố khơng liên tục,
xen kẽ các đoạn mã hố axit amin (êxơn) là các đoạn khơng mã hố axit
amin (intron).
B. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gờm ba vùng trình tự nuclêơtit: vùng
điều hồ, vùng mã hố, vùng kết thúc.
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu
khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hố liên tục, khơng chứa


các đoạn khơng mã hố axit amin (intron).
Câu Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của
35. gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết
hiđrơ của gen là
A. 1120.
B. 1080.
C. 990.
D. 1020.
Câu Mỗi gen mã hóa prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêơtit. Vùng
36. trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng
A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã.
B. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
D. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Câu Mã di truyền có tính thối hóa là do

37.
A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axitamin.
B. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
C. số loại axitamin nhiều hơn số loại nuclêôtit.
D. số loại axitamin nhiều hơn số loại mã di truyền.
Câu Chỉ có 3 loại Nu A, U, G người ta đã tổng hợp nên một mARN nhân tạo.
38. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng
mang thơng tin mã hóa axit amin
A. 9 loại.
B. 8 loại.
C. 24 loại.
D. 27 loại.
Câu Ở sinh vật nhân thực, cơđon nào sau đây mã hố axit amin mêtiônin?
39.


A. 5’UAG3’.
B. 5’AUG3’.
C. 5’UUG3’.
D. 5’AGU3’.
Câu Trong cấu trúc chung của gen cấu trúc trong đó vùng chứa thơng tin cho
40. sự sắp xếp các axitamin trong tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A. Vùng điều hịa
B. Vùng mã hóa
C. Vùng vận hành
D. Vùng khởiđộng
Câu Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
41.
A. 3' AGU 5'.
B. 3' UAG 5'.

C. 3' UGA 5'.
D. 5' AUG 3'.
Câu Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có
42. bộ ba đối mã (anticơđon) là
A. 5’UAX3’.
B. 5’AUG3’.
C. 3’UAX5’.
D. 3’AUG5’.
Câu Điểm khác biệt giữa cấu tạo của AND với cấu tạo của tARN
43. 1. AND có cấu tạo hai mạch cịn tARN có cấu trúc một mạch.
2. AND có cấu tạo theo ngun tắc bổ sung cịn tARN thì khơng.
3. đơn phân của AND có đường và thành phần bazo khác với đơn phân
của tARN.
4. AND có khối lượng và kích thước lớn hơn tARN.
Số phương án đúng là:
A. 1.


B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu Hai gen A và B có chiều dài bằng nhau, số liên kết hidro chênh lệch nhau
44. 408 liên kết. Gen A có tổng bình phương giữa 2 loại nucleotit khơng bổ
sung là 14,5% và có 2760 liên kết hidro. Cho các phát biểu sau:
1. Chiều dài của mỗi gen là 5100 Å
2. Gen A có tỉ lệ A = T = 840 Nu, gen B có tỉ lệ G = X = 768
3. Gen B có 2760 liên kết hidro.
4. Gen A có tỉ lệ A = T = 35% tổng số Nu của gen.
5. Gen B có tỉ lệ A = T = 432 Nu.
Số đáp án đúng là:

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu Số vịng xoắn trong 1 phân tử AND có cấu trúc dạng B là 100000 vòng.
45. Bình phương 1 hiệu của adenin với 1 loại nucleotit khác bằng 4.1010
nucleotit trong phân tử AND đó. Biết rằng số nucleotit loại A lớn hơn
loại nucleotit khác.
Cho các phát biểu sau:
1. Phân tử AND trên có 1000000 Nucleotit.
2. Phân tử AND trên có tỉ lệ A = T = 600 000 Nucleotit.
3. Chiều dài của phân tử AND là: 3400000 Å
4. Phân tử AND trên có tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 20%.
Số phát biểu sai là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu Cho các phát biểu sau:
46. 1. Phân tử ARN vận chuyển có chức năng vận chuyển axit amin để dịch
mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.


2. Mỗi phân tử ARN vận chuyển có nhiều bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối
mã khớp đặc hiệu với 1 bộ ba trên mARN.
3. Mỗi phân tử ARN chỉ gắn với 1 loại axit amin, axit amin được gắn vào
đầu 3’ của chuỗi polipeptit.
4. Phân tử ARN vận chuyển có cấu trúc 2 mạch đơn cuộn xoắn lại với
nhau như hình lá dâu xẻ 3 thùy.
5. Trên phân tử tARN có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu Xét về cấu trúc hóa học, các gen trong cùng một tế bào khác nhau về
47. 1. thành phần nucleotit.
2. số lượng nucleotit.
3. trình tự sắp xếp của các nucleotit.
4. chức năng của các nucleotit.
Số phương án đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.



×