Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Dự án nhà máy cưa xẻ sấy gỗ, sản xuất vép ép, gỗ ghép thanh, viên nén gỗ thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 26 trang )

Thuyết minh Dự án
NHÀ MÁY CƢA XẺ SẤY GỖ,
SẢN XUẤT VÁN GHÉP & SẢN
XUẤT VIÊN NÉN GỖ

Địa điểm: Xã Tân Khang, huyện Nông Cống,
tỉnh Thanh Hoá
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Ferocrom


Nội dung
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ VÀ DỰ ÁN
NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG

SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ DỰ ÁN
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
TỔNG ĐẦU TƢ VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ- XÃ HỘI


GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ
CTY CỔ PHẦN FEROCROM VIỆT NAM
Giấy ĐKKD số : 4102054068
Cấp ngày 20/9/2007
Trụ sở: Thôn 11, Xã Tân Khang, Huyện Nông Cống,
Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
Giám đốc Lã Thị Lan


MÔ TẢ DỰ ÁN


• Tên dự án: Dự án Nhà máy cưa xẻ sấy gỗ, sản

xuất ván ghép và sản xuất viên nén gỗ
• Địa điểm: Xã Tân Khang, huyện Nông Cống, tỉnh
Thanh Hóa
• Hình thức đầu tƣ : Đầu tƣ xây dựng mới
• Tổng mức đầu tƣ: 82.975.337.000 VNĐ
+ Vốn tự có (tự huy động): 31.124.949.000 đồng.
+ Vốn vay tín dụng : 51.850.388.000 đồng.


NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG
Nội thất làm từ gỗ tự
nhiên ghép thanh đã trở
nên khá phổ biến
Gỗ là mặt hàng nguyên liệu
có quy mô buôn bán lớn
thứ ba thế giới chỉ sau dầu
lửa và than đá.

Việt Nam là quốc gia có
ngành công nghiệp chế
biến gỗ phát triển thứ 3
thế giới

Tiềm
năng lớn




MỤC TIÊU CỤ THỂ
 Đầu tƣ xây dựng mới xƣởng chế biến gỗ xẻ sấy với công
suất công suất 60.000 tấn/năm.
 Đầu tƣ xây dựng mới xƣởng chế biến gỗ ghép thanh với
công suất 72.000 tấn/năm.
 Đầu tƣ xây dựng mới xƣởng chế biến pellet (viên đốt) từ
gỗ công suất 30.000 tấn/năm.


SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ DỰ ÁN
Tạo điều kiện khai thác nguồn tài nguyên hợp lý
Giúp đẩy mạnh nền kinh tế khu vực
Góp phần giải quyết công ăn việc làm cho ngƣời
dân
Dự án có tỷ suất sinh lời cao, góp phần tạo dựng
thƣơng hiệu, vị thế và uy tín cho nhà đầu tƣ


SẢN PHẨM CỦA NHÀ MÁY

Gỗ cƣa, xẻ, sấy

Ván từ gỗ ghép thanh

Viên nén gỗ (chế biến từ Pellet)


HẠNG MỤC XÂY DỰNG
Xƣởng sơ chế
Xƣởng tinh chế


Khu vực sơn và kho thành phẩm
Công trình phụ


PHƢƠNG ÁN THỰC HIỆN
STT
I
1
2
3
4
5
+
+
+
+
+
6
+
+
+
+
+
7
8

Nội dung
Xây dựng
Khu vực sấy và CD

Xƣởng sơ chế
Xƣởng tinh chế
Khu vực sơn và kho thành phần
Công trình phụ
Nhà ăn cho công nhân
Nhà bảo vệ
Nhà để máy phát điện
Nhà xe
Bãi chứ nguyên liệu
Hệ thống nƣớc
Giếng khoan công nghiệp
Bể chứa nƣớc(thủy đài)
Hệ thống đƣờng ống nƣớc
Hệ thống cống thoát nƣớc
Hệ thống xử lý nƣớc thải
Đƣờng giao thông chung
Hệ thống điện tổng thể

ĐVT

Số lƣợng

m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2

m2
m2

4.000
6.000
6.000
8.000
200
20
25
200
30.000

Cái
bể
M
M
HT

HT

1
1
400
400
1
10.000
1



PHƢƠNG ÁN THỰC HIỆN
Nội dung

STT

ĐVT

Số lƣợng

II
1
+
+
+
+
+
+
+

Thiết bị
Hệ thống dây chuyền
Hệ thống băm gỗ chíp
Hệ thống nghiền mùn cƣa
Hệ thống sấy dạng quay
Máy nén viên gỗ
Hệ thống làm mát
Hệ thống đóng bao
+Hệ thống điều khiền

HT

HT
HT
HT
HT
HT
HT

1
1
1
1
2
1
1
1

+

Các băng chuyền, vít tải và các bộ phận khác….

HT

1

2 Xe tải Huyndai 2.5T

chiếc

2


3 Xe nâng 2.5T

chiếc

2

trạm
cái
HT
HT

1
1
1
1

4
5
6
7

Trạm cân
Máy biến áp Favitec 500KVA
Hê thống PCCC
Hệ thống máy móc và thiết bị khác


PHƢƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
• Tổng thời gian đầu tƣ xây dựng từ 18 – 24
tháng


• Phƣơng án thi công: triển khai cùng lúc các
hạng mục xây dựng, lắp đặt đảm bảo rút ngắn
thời gian thi công, giảm chi phí
• Giải pháp thi công chung bao gồm: Thi công
lắp rắp, Thi công toàn khối, Thi công thủ công,
Vận hành thử


TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
2018
Giải phóng mặt bằng
Hoàn thành các thủ tục
chuẩn bị đầu tƣ

Xây dựng công trình
Lắp đặt máy móc thiết
bị
Đi vào hoạt động

2019


Tuyến
đƣờng
giao
thông

Hệ thống
cấp thoát

nƣớc

Hệ thống
thông tin
liên lạc

Hệ thống
cây xanh
Hệ thống
điện
chiếu
sáng

Hệ thống
PCCC
Hệ thống
chống sét


ĐÁNH V:
GIÁ
TÁC
ĐỘNG
MÔI MÔI
TRƢỜNG
CHƢƠNG
ĐÁNH
GIÁ
TÁC ĐỘNG
TRƢỜNG

Chất
thải khí

Chất
thải rắn

Nguồn gây
ô nhiễm

Bụi và
khói

Chất
thải lỏng

Tiếng ồn


Tiêu chuẩn
về chất
lƣợng
không khí
Tiêu chuẩn
về chất
lƣợng nƣớc
và nƣớc thải
sinh hoạt
Quy chuẩn
KT QG về
khí thải

công nghiệp

Tiêu chuẩn
về tiếng ồn


TỔNG ĐẦU TƢ CỦA DỰ ÁN

Nội dung

STT

I

Xây dựng

24.246.500

III Chi phí quản lý dự án
IV Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
V

Thành tiền
(1.000 đồng)

604.350
2.322.892

Chi phí khác


35.967.388

VI Chi phí dự phòng

3.951.207
Tổng cộng

82.975.337


NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ

II

Cấu trúc vốn ( 1000 đồng)

82.975.337

1

Vốn tự có

31.124.949

2

Vốn vay Ngân hàng

51.850.388


Tỷ trọng vốn vay

62,49 %

Tỷ trọng vốn chủ sở hữu

37,51%


HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI
-

CÁC GIẢ ĐỊNH DÙNG ĐỂ TÍNH TOÁN :
Thời gian hoạt động của dự án là 15 năm sau khi xây dựng hoàn
thành, bắt đầu từ 2019.
Tỷ lệ Vốn chủ sở hữu 37,51%. Vốn vay 62,49%.
Doanh thu của dự án căn cứ vào nhu cầu và giá cả thị trƣờng.
Các hạng mục chi phí :
+ Chi phí khấu hao
+ Chi phí lãi vay
+ Chi phí vận hành hoạt động của dự án, gồm: nguyên vật liệu, điện
nƣớc, tiếp thị quảng cáo, bảo trì, lƣơng công nhân viên, văn phòng
phẩm, bảo hiểm,...


ĐẦU VÀO CỦA DỰ ÁN
Các chi phí đầu vào của dự án
1
2
3

4
5

6
7

Chi phí lƣơng nhân viên
Chi phí BHYT,BHXH
Chi phí quảng bá sản phẩm
Chi phí bảo hiểm công trình
Chi phí vận chuyển
Chi phí chế biến từ nguyên liệu
thô
Chi phí lãi vay
Chế độ thuế

1

Thuế TNDN

%

Khoản mục

21%
5%
1%
10%

Theo bảng tính

Lƣơng
Doanh thu
Doanh thu
Bảng tính

60%

Doanh thu

10%

Theo kế hoạch trả nợ

%
20%


BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ
TT

II
1
2
3

KHOẢN MỤC

Năm

Tổng chi phí hằng

ngàn
năm
đồng
Chi phí lƣơng nhân
""
viên
Chi phí
""
BHYT,BHXH
Chi phí quảng bá sản
5%
phẩm

4

Chi phí khác

5

Chi phí khấu hao

6

Chi phí chế biến từ
nguyên liệu thô

7

Chi phí lãi vay


10,0%

2018
1

2019
2

2020
3

2021
4

2022
5

5.609.049 9.881.204 48.818.673 55.494.471 63.017.318
2.493.000 2.542.860 2.593.717 2.645.592 2.698.503
523.530

534.001

544.681

555.574

566.686

-


323.987 3.057.145 3.576.335 4.160.587

-

647.973

6.114.289 7.152.670 8.321.174
3.481.325 3.481.325 3.481.325

50%
""

- 3.239.865 30.571.445 35.763.352 41.605.869

2.592.519 2.592.519 2.456.071 2.319.623 2.183.174


BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU
TT
I

KHOẢN MỤC
Tổng doanh thu
hằng năm

1 Thu từ chế biến pellet
(viên nén)
2


Thu từ sản lƣợng gỗ
xẻ sấy

3

Thu từ ván ghép
thanh

Năm
ngàn
đồng

2018

2019

2020

2021

2022

1

2

3

4


5

- 6.479.730 61.142.891 71.526.704 83.211.738
- 6.426.000 60.725.700 71.043.446 82.654.425
-

39.690

375.071

438.798

510.513

14.040

42.120

44.460

46.800


BẢNG TỔNG HỢP LỢI NHUẬN

TT

KHOẢN MỤC

Năm


2018

2019

2020

2021

2022

1

2

3

4

5

I

Tổng doanh thu
hằng năm

ngàn
đồng

- 6.479.730 61.142.891 71.526.704 83.211.738


II

Tổng chi phí hằng
năm

ngàn
đồng

5.609.049 9.881.204 48.818.673 55.494.471 63.017.318

III

Lợi nhuận trƣớc
thuế

IV Thuế TNDN
V Lợi nhuận sau thuế

-5.609.049 -3.401.474 12.324.218 16.032.233 20.194.420
2.464.844 3.206.447 4.038.884
-5.609.049 -3.401.474 9.859.374 12.825.786 16.155.536


CÁC CHỈ TIÊU CỦA DỰ ÁN

TT

CHỈ TIÊU


KẾT QUẢ

1

Tổng mức đầu tƣ bao gồm thuế
GTGT 10% (VNĐ)

82.975.337.000

2

Giá trị hiện tại thực NPV ( VNĐ)

91.028.869.000

3

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%)

24,91%

4

Thời gian hoàn vốn

9 năm 2 tháng

DỰ ÁN HIỆU QUẢ



×