Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra tin 6 hki 2 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.5 KB, 5 trang )

Họ tên: ........................... Kiểm tra học kỳ II
Lớp : 6 Môn: Tin học
Thời gian : 45'
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (5đ).
* Khoanh tròn các câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Khi thoát khỏi phần mềm Microsoft Word thao tác?
A. File \ Exit. B. Alt + F4.
C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B sai.
Câu 2(0,5đ): Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta thực hiện.
A. Vào File \ Save.
B. Vào Edit \ Copy .
C. Vào Edit \ Find.
D. Tất cả A, B,C đều đúng.
Câu 3 (0,5đ): Thanh chứa các nút lệnh dưới đây được gọi là thanh công cụ gì?
A. Thanh công cụ định dạng (Formatting).
B. Thanh cuốn ngang (Horizontal Scroll Bar).
C. Thanh cuốn dọc (Vertical Scroll Bar).
D. Thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu 4 (0,5đ): Để di chuyển một khối văn bản dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + V. B. Ctrl +C.
C. Ctrl + N. D. Ctrl + X.
Câu 5 (0,5đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để in các trang của văn bản?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 6 (0,5đ): Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?.
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 7 (0,5đ): Nút lệnh dùng để?
A. Lưu nội dung văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Di chuyển khối văn bản. D. Mở văn bản có sẳn.
Câu 8(0,5đ): Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?


A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 9 (0,5đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề phải?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 10 (0,5đ): Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace.
II. Tự luận (5đ).
Câu 1 (3đ): Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Nút lệnh Tên Sử dụng để
Insert Table
Bold
Align Left
Justify
Underline
Font Size
Câu 2 (2 đ): Em hãy trình bày các thao tác để sao chép một khối văn bản.
*/ Đáp án :
I/ Trắc nghiệm (5đ).
Mỗi câu đúng (0,25đ)
Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: A
Câu 6: A Câu 7: A Câu 8: B Câu 9: C Câu 10: A
Trắc nghiệm đề 2(5đ).
Mỗi câu đúng (0,25đ)
Câu 1: d Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: b Câu 5: d
Câu 6: a Câu 7: a Câu 8: c Câu 9: b Câu 10: d
II. Tự luận (5đ).
Câu 1 (3 đ): Mỗi câu đúng 0,5đ
Nút lệnh Tên Sử dụng để
Insert Table Chèn bảng lên văn bản
Bold Tạo chữ đậm hoặc không đậm
Align Left Căn văn bản thẳng lề trái

Justify Căn văn bản thẳng hai lề
Underline Chọn chữ gạch chân hoặc không gạch chân
Font Size Chọn cở chữ
Câu 2 (2đ): Các bước để sao chép một khối văn bản.
- Chọn khối cần sao chép.
- Nhấn Ctrl +C hoặc kích nút Copy trên thanh công cụ.
- Mở vùng chứa.
- Nhấn Ctrl + V hoặc kích nút Paste trên thanh công cụ.

Họ tên: ........................... Kiểm tra học kỳ II
Lớp : 6 Môn: Tin học
Thời gian : 45'
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (5đ).
* Khoanh tròn các câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Khi thoát khỏi phần mềm Microsoft Word thao tác?
A. File \ Exit. B. Alt + F4.
C. Cả A, B sai. D. Cả A, B đúng.
Câu 2(0,5đ): Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta thực hiện.
A. Vào File \ Save.
B. Vào Edit \ Find.
C. Vào Edit \ Copy .
D. Tất cả A, B,C đều đúng.
Câu 3 (0,5đ): Thanh chứa các nút lệnh dưới đây được gọi là thanh công cụ gì?
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard).
B. Thanh cuốn ngang (Horizontal Scroll Bar).
C. Thanh cuốn dọc (Vertical Scroll Bar).
D.Thanh công cụ định dạng (Formatting)
Câu 4 (0,5đ): Để di chuyển một khối văn bản dùng tổ hợp phím?

A. Ctrl + V. B. Ctrl + X.
C. Ctrl + N. D. Ctrl +C.
Câu 5 (0,5đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để in các trang của văn bản?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 6 (0,5đ): Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?.
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 7 (0,5đ): Nút lệnh dùng để?
A. Lưu nội dung văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Di chuyển khối văn bản. D. Mở văn bản có sẳn.
Câu 8(0,5đ): Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 9 (0,5đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề phải?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 10 (0,5đ): Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace.
II. Tự luận (5đ).
Câu 1 (3đ): Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Nút lệnh Tên Sử dụng để
Insert Table
Bold
Align Left
Justify
Underline
Font Size
Câu 2 (2 đ): Em hãy trình bày các thao tác để sao chép một khối văn bản.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×