Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, THU, CHI VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THƯỜNG XUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.45 KB, 38 trang )

BÀI 5
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, THU,
CHI VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
THƯỜNG XUYÊN
Ths. Đàm Thị Kim Oanh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

v1.0015104224

1


TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước
Trường đại học công lập NEU được Nhà nước giao viết báo cáo tổng kết tình hình kinh tế
năm 2011, dự toán kinh phí được giao thực hiện công việc này là 800.000.000 đồng. Chi
phí khảo sát và viết báo cáo bao gồm: tiền công trả cho công chức viên chức tham gia
400.000.000 đồng, công tác phí chi là 100.000.000 đồng, chi phí văn phòng phẩm và các
chi phí khác là 50.000.000 đồng. Đơn vị được nhà nước nghiệm thu theo giá thanh toán là
630.000.000 đồng. Phần kinh phí không sử dụng hết đơn vị đã nộp lại ngân sách bằng tiền.

Đơn vị hành chính sự nghiệp NEU sẽ ghi nhận các thông tin liên quan nhận kinh
phí, quyết toán thu, chi kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước như thế nào?

v1.0015104224

2


MỤC TIÊU




Hiểu được kế toán nguồn kinh phí, thu, chi và quyết toán kinh phí hoạt động
thường xuyên;



Hiểu được kế toán nguồn kinh phí, thu, chi và quyết toán kinh phí dự án;



Hiểu được kế toán nguồn kinh phí, thu, chi và quyết toán kinh phí theo đơn
đặt hàng của Nhà nước.

v1.0015104224

3


NỘI DUNG
Kế toán nguồn kinh phí, thu, chi và quyết toán kinh phí hoạt động
thường xuyên
Kế toán nguồn kinh phí, thu, chi và quyết toán kinh phí dự án
Kế toán nguồn kinh phí, thu, chi và quyết toán kinh phí theo đơn đặt
hàng của nhà nước

v1.0015104224

4



1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, THU, CHI VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN

1.1. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên
1.2. Kế toán chi kinh phí hoạt động thường xuyên
1.3. Quyết toán kinh phí hoạt động thường xuyên

v1.0015104224

5


1.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN
Nguồn hình thành kinh phí hoạt động:


Ngân sách cấp theo dự toán;



Thu của các thành viên, hội viên;



Điều chuyển các nguồn nội bộ: Từ quỹ
cơ quan, từ chênh lệch thu chi, từ thu
hoạt động;




Được biếu, tặng, viện trợ;



Kết dư ngân sách.

v1.0015104224

6


1.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN
Tài khoản sử dụng
TK 461
-

Nguồn KPHĐ đã quyết toán

-

Quyết toán KPHĐ cấp cho
cấp dưới

-

TK 4611: Năm trước

-


TK 4612: Năm nay

-

TK 4613: Năm sau

v1.0015104224

-

Nguồn kinh phí hoạt động hình
thành trong năm tài chính

-

Nguồn KPHĐ chưa quyết
toán hiện có

7


1.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

TK 008
-

Dự toán chi hoạt động
được giao

-


Rút dự toán chi hoạt động

-

Dự toán chi hoạt động
phân phối cho cấp dưới

-

TK 0081: Dự toán chi thường xuyên

-

TK 0082: Dự toán chi không thường xuyên

v1.0015104224

8


1.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)
4612

6612

111,112,152,331,211

- Nhận kinh phí NSNN cấp
Chi kinh phí hoạt động thường

xuyên được duyệt
341,111,112
Quyết toán kinh phí cấp cho
cấp dưới và nộp lại kinh phí
thừa cho ngân sách
008
Nhận thông báo dự
toán chi được giao

v1.0015104224

Rút Dự toán
để chi tiêu

- Nguồn kinh phí được viện trợ,
tài trợ
5111,5118
Bổ sung nguồn kinh phí từ thu
phí, lệ phí, thu sự nghiệp
4611
Bổ sung nguồn kinh phí năm nay
từ kinh phí năm trước
112
Tiếp nhận Lệnh chi tiền

9


1.2. KẾ TOÁN CHI KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN
Nội dung chi hoạt động:



Chi lương, phụ cấp lương và trích theo lương;



Chi học bổng, sinh hoạt phí;



Chi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ;



Chi đầu tư TSCĐ;



Chi sửa chữa TSCĐ;



Chi dịch vụ điện, nước, thông tin... mua ngoài;



Công tác phí, hội nghị, chi văn phòng phẩm




Chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động thường xuyên.

v1.0015104224

10


1.2. KẾ TOÁN CHI KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)
Tài khoản sử dụng: TK 661 “Chi hoạt động”
TK 661
Các khoản chi hoạt động phát
sinh tại đơn vị

-

Các khoản ghi giảm chi và chi sai
không được duyệt

-

Chi hoạt động đã được quyết toán

Chi hoạt động chưa quyết toán
hiện có
TK 661 có 3 tài khoản cấp 2:
-

TK 6611: Năm trước

-


TK 6612: Năm nay

-

TK 6613: Năm sau

v1.0015104224

11


1.2. KẾ TOÁN CHI KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)
661
111,112,152,312,331,334,332
Chi HĐTX bằng tiền, tiền lương,
trích theo lương, vật tư, dịch vụ
466,2413

111,112,152
Các khoản thu hồi ghi giảm chi

461
Chi đầu tư và SCL TSCĐ cho
hoạt động thường xuyên

Số chi được duyệt quyết toán

337
Quyết toán giá trị vật tư tồn kho,

XDCB, sửa chữa lớn hoàn thành
413
vào chi hoạt động

3118
Số chi không được duyệt phải
xuất toán, thu hồi

Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái
của HĐTX
v1.0015104224

12


1.3. QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)
6612

4612

Chi kinh phí hoạt động
được duyệt trong năm tài chính

Chi kinh
phí hoạt
động
thường
xuyên

6611


Kết chuyển
Chi kinh phí
chờ duyệt

v1.0015104224

Tiếp nhận
kinh phí
hoạt động

4611

Quyết toán kinh phí
năm trước

Kết chuyển
Nguồn kinh
phí chờ duyệt

13


2. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, THU, CHI VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
2.1. Kế toán nguồn kinh phí dự án
2.2. Kế toán Chi kinh phí dự án
2.3. Quyết toán kinh phí dự án

v1.0015104224


14


2.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN
Nguồn hình thành kinh phí dự án:


Ngân sách cấp theo dự toán;



Điều chuyển các nguồn nội bộ: Từ chênh lệch thu chi, từ thu
hoạt động;



Được viện trợ không hoàn lại.

v1.0015104224

15


2.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN (tiếp theo)
Tài khoản sử dụng: TK 462 “Nguồn kinh phí dự án”
TK 462
-

Nguồn kinh phí dự án đã
quyết toán


-

Quyết toán kinh phí dự án
cấp cho cấp dưới

-

Nguồn kinh phí dự án hình
thành trong năm tài chính

-

Nguồn kinh phí dự án chưa
quyết toán hiện có

-

TK 4621: Nguồn kinh phí ngân sách Nhà nước cấp

-

TK 4622: Nguồn kinh phí viện trợ

-

TK 4628: Nguồn khác

v1.0015104224


16


2.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN (tiếp theo)
TK 009 “Dự toán chi chương trình, dự án”
TK 009
-

-

Dự toán chi dự án được giao

-

Rút dự toán chi dự án

-

Dự toán chi dự án phân phối
cho cấp dưới

Dự toán chi dự án hiện còn

TK 009 có 2 tài khoản cấp 2:
-

TK 0091: Dự toán chi chương trình, dự án

-


TK 0092: Dự toán chi XDCB

v1.0015104224

17


2.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN (tiếp theo)
111,112

462

662
Chi dự án được duyệt

-

Nhận kinh phí NSNN cấp
511,421

341,111,112
Quyết toán kinh phí cấp cho
cấp dưới và nộp lại kinh phí
thừa cho ngân sách
009
Nhận thông báo dự
toán chi được giao

v1.0015104224


Rút Dự toán
để chi tiêu

Bổ sung nguồn kinh phí từ thu
hoạt động và chênh lệch thu chi
111,112,152,153,211
Nguồn kinh phí dự án được viện
trợ, tài trợ, biếu tặng
112
Tiếp nhận Lệnh chi tiền

18


2.2. KẾ TOÁN CHI KINH PHÍ DỰ ÁN
Nội dung chi dự án:


Chi lương, phụ cấp lương và trích theo lương;



Chi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ;



Chi đầu tư TSCĐ;




Chi sửa chữa TSCĐ;



Chi dịch vụ điện, nước, thông tin... mua ngoài;



Công tác phí, hội nghị, chi văn phòng phẩm.

v1.0015104224

19


2.2. KẾ TOÁN CHI KINH PHÍ DỰ ÁN (tiếp theo)
Tài khoản sử dụng: TK 662 “Chi dự án”
TK 662
Các khoản chi dự án phát sinh
tại đơn vị

-

Các khoản ghi giảm chi và chi
sai không được duyệt

-

Chi dự án đã được quyết toán


Chi dự án chưa quyết toán
hiện có

TK 662 có 2 tài khoản cấp 2:
-

TK 6621: Chi quản lý dự án

-

TK 6622: Chi thực hiện dự án

v1.0015104224

20


2.2. KẾ TOÁN CHI KINH PHÍ DỰ ÁN (tiếp theo)
111,112,152,312,331,334,332
Chi dự án bằng tiền, tiền lương,
trích theo lương, vật tư, dịch vụ

662

111,112,152
Các khoản thu hồi ghi giảm chi

466,2413
462
Chi đầu tư và sửa chữa lớn

TSCĐ cho hoạt động dự án

Số chi được duyệt quyết toán

342
3118
Chi dự án được đơn vị nội bộ
chi trả hộ
413

Số chi không được duyệt phải
xuất toán, thu hồi

Xử lý chênh lệch tỷ giá hối
đoái của HĐ dự án
v1.0015104224

21


2.3. QUYẾT TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN


Khi báo cáo quyết toán của dự án hoàn thành (toàn bộ hoặc từng phần) được duyệt, ghi:
Nợ TK 462: Chi dự án được duyệt bù đắp bằng nguồn kinh phí
Có TK 662: Kết chuyển chi dự án được duyệt



Các khoản đã chi cho dự án, chương trình không được duyệt, phải thu hồi:

Nợ TK 3118: Phải thu hồi
Có TK 662: Kết chuyển số chi không được duyệt

v1.0015104224

22


2.3. QUYẾT TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN (tiếp theo)


Trường hợp đến cuối năm, quyết toán chi dự án chưa được duyệt, kế toán phải kết chuyển
các khoản chi dự án đã tập hợp cho năm nay thành chi dự án của năm trước:
Nợ TK 662: Năm trước
Có TK 662: Năm nay
Đồng thời, nguồn kinh phí chưa được duyệt hoặc chi tiêu chưa hoàn thành, kế toán kết
chuyển nguồn kinh phí năm nay thành nguồn kinh phí năm trước:
Nợ TK 462: Chi tiết năm nay
Có TK 462: Chi tiết năm trước



Sang đầu năm sau, khi báo cáo quyết toán chi dự án, chương trình được duyệt, kế toán ghi:
Nợ TK 462: Năm trước: Chi dự án được duyệt bù đắp bằng nguồn kinh phí.
Nợ TK 3118: Số không được duyệt phải thu hồi
Có TK 662: Năm trước

v1.0015104224

23



3. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, THU, CHI VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
CỦA NHÀ NƯỚC
3.1. Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước
3.2. Kế toán Chi kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước
3.3. Kế toán thu và quyết toán thu, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước

v1.0015104224

24


3.1. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC


Phạm vi áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực: khảo sát, điều tra, thăm
dò, đo đạc, quy hoạch, thiết kế được Nhà nước đặt hàng.



Tài khoản sử dụng: TK 465 “Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước”
TK 465
-

Giá thanh toán của đơn đặt hàng
hoàn thành và được nghiệm thu

-


Kinh phí nộp lại ngân sách khi
không hoàn thành khối lượng của
đơn đặt hàng

v1.0015104224

-

Nguồn kinh phí theo đơn đặt
hàng của Nhà nước hình
thành trong năm tài chính

-

Nguồn kinh phí theo đơn đặt
hàng của Nhà nước chưa
quyết toán hiện có

25


×