Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh nam dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 36 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA: KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
TNHH NAM DƯỢC
GVHD: TS. LÊ VĂN LIÊN


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
PHẦN 1

MỞ ĐẦU

PHẦN 2 . TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG

PHÁP NGHIÊN CỨU

PHẦN 3

PHẦN 4

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ THẢO LUẬN

KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ
2




Phần I: Mở đầu
1.1 Đặt vấn đề
- Với chính sách mở cửa hội nhập, các doanh nghiệp trong nước phải ra sức
cạnh tranh, thu hút khách hàng, tăng lợi nhuận.
- Đặc biệt, ở các doanh nghiệp sản xuất phải không ngừng đổi mới, hạ thấp
chi phí sản xuất, giảm giá thành sản phẩm nhưng vẫn phải đảm bảo được
chất lượng.
- Nam Dược là một công ty sản xuất thuốc lớn trong thị trường thuốc của
nước ta, sản phẩm thuốc ngày nay là một mặt hàng thiết yếu của xã hội.
- Việc quản lý tốt chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm vẫn là một vấn
đề mà Công ty Nam Dược nói riêng và các doanh nghiệp sản xuất thuốc
trong nước khác nói chung đặc biệt quan tâm.
3


PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung

Mục tiêu cụ thể

Tìm hiểu HĐSXKD của công

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận

ty qua 3 năm 2013 – 2015 


- Tìm hiểu công tác kế toán

tình hình kế toán CPSX và
tính GTSP tại công ty

CPSX và tính GTSP
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán CPSX
và tính GTSP tại công ty

4


2.2 Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp
xử lý số liệu

Thu thập số liệu

Phương pháp thu thập
số liệu thứ cấp: Sổ nhật
ký chung, Bảng CĐKT,...





Phân tích số liệu
Phương pháp thống kê mô tả

Phương pháp so sánh
Phương pháp chuyên môn kế toán

5


PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
3.2. Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại
Công ty TNHH Nam Dược
3.3. Thực trạng kế toán tính giá thành tại Công ty
TNHH Nam Dược
3.4. Nhận xét và giải pháp

6


3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
 Tên Công ty: Công ty TNHH Nam Dược, thành lập ngày
6/5/2005.
 Địa chỉ: Lô M13 (C4-9) Khu công nghiệp Hoà Xá –Nam Định
 Mã số thuế: 070400027
 Công ty gồm có 1 công ty mẹ là Công ty CP Nam Dược và 1
công ty con là Công ty TNHH 1 TV Phương Nam.
 Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất thuốc , Xuất nhập khẩu thuốc và
nguyên liệu sản xuất thuốc

7



Một số hình ảnh về công ty

8


Tình hình tài sản và nguồn vốn
Tình hình tài sản và nguồn vốn
100,000
80,000
60,000
40,000
20,000
0


ạn
ữu
tr
h
h
i
i
ắn
hả
sở

g
p


n
n
ch
n
sả
Nợ

i
n
s
à

T
ài
V
T
n
hạ

Năm 2013

Năm 2014

2013 (Tr.Đồng)

Năm 2015

2014 (Tr.Đồng)

2015 (Tr.Đồng)


Tổng tài sản

90.999

106.424

125.060

I, Tài sản ngắn hạn

64.453

76.149

91.755

II. Tài sản dài hạn

26.546

29.774

33.285

Tổng nguồn vốn

90.999

106.424


125.060

I, Nợ phải trả

70.324

58.000

34.183

II, Nguồn vốn CSH

20.675

48.423

90.877
9


Tình hình sản xuất kinh doanh
Tình hình sản xuất kinh doanh
250,000
200,000
150,000
100,000
50,000
0
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm 2013

Năm 2014

2013 (Tr. Đồng)

Lợi nhuận sau thuế
Năm 2015

2014 (Tr. Đồng)

2015 (Tr. Đồng)

Doanh thu BH và CCDV

123.856

187.848

214.244

GVHB

105.407

115.387

121.350

21.677


46.924

54.280

Lợi nhuận sau thuế

10


 Cơ cấu tổ chức sản xuất
Công ty TNHH Nam Dược

Phân xưởng sản xuất thuốc
Đông dược

Phân xưởng sản
xuất thuốc nước

Phân xưởng sản
xuất thuốc viên

(Nguồn: Phòng Tổ chức nhân sự - Công ty TNHH Nam Dược)
11


 Đặc điểm công tác kế toán tại Công ty
• Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Nam Dược
Kế toán trưởng


Kế toán thanh
toán ngân
hàng, kế toán
CPSX, tính
giá thành


Kế toán
thanh toán
tiền mặt, kế
toán thuế, kế
toán công nợ
phải thu

Kế toán kho
NVL và
công nợ phải
trả

Kế toán
kho thành
phẩm, kế
toán
TSCĐ

Thủ quỹ

Hình thức ghi sổ kế toán: Công ty TNHH Nam Dược hiện đang áp dụng
hệ thống sổ sách kế toán theo TT 200/2014/TT - BTC. Hình thức ghi sổ
đang được Công ty áp dụng là hình thức Nhật ký chung.

12


3.2 Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty
TNHH Nam Dược
3.2.1 Đặc điểm chi phí sản xuất của Công ty
Chi phí NVLTT

- NVL chính: tam thất,
linh chi, nhân sâm,
bá bệnh…
- NVL phụ: tinh bột,
đỗ đen, bông mỡ,
đường….
- Các vật liệu dung
đóng gói, đóng hộp
- NVL khác

Chi phí NCTT

Gồm tiền lương, các
khoản phụ cấp lương,
tiền thưởng

Chi phí SXC

- Lương nhân viên PX
- Chi phí khấu hao
TSCĐ của máy móc,
thiết bị

- Chi phí dịch vụ mua
ngoài như điện, nước,
điện thoại…
- Chi phí công cụ dụng
cụ
- Chi phí NVL
13


3.2.2 Đối tượng tập hợp chi phí
- Với đặc điểm dây chuyền công nghệ và cơ cấu tổ chức sản xuất
theo phân xưởng bao gồm 2 PX: PX thuốc viên và PX thuốc nước.
Công ty tiến hành tập hợp chi phí sản xuất phát sinh và mở sổ hạch
toán chi tiết cho từng phân xưởng.
- Khóa luận này minh họa tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại phân xưởng thuốc viên của Công ty TNHH Nam Dược

14


3.2.3 Kế toán chi phí sản xuất tại công ty
TNHH Nam Dược
A. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

 Nội dung:

 Tài khoản sử dụng:

 Phương pháp hạch toán hàng tồn


 TK 6211 – Chi phí NVLTT PX

kho: theo phương pháp kê khai

thuốc viên và TK 6212 – chi phí

thường xuyên

NVLTT PX thuốc nước

 Phương pháp xác định giá xuất

kho: theo phương pháp bình quân
cả kỳ dự trữ
 Hàng tồn kho được ghi nhận theo

 Chứng từ sử dụng:
 Giấy đề nghị cấp vật tư
 Phiếu xuất kho theo định mức

nguyên tắc giá gốc.

15


A. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Ví dụ: Tại phân xưởng thuốc viên
- Ngày 01/12/2015, tồn đầu kỳ của Linh Chi SL: 150 kg, TT: 90.000.000 đồng
- Ngày 01/12/2015, mua Linh Chi của Công ty Thanh Thủy, Đơn giá 542.000 đồng,
SL: 120 kg, TT: 65.040.000 đồng.

- Ngày 03/12/2015, mua Linh Chi của Công ty Thanh Thủy, Đơn giá 542.000 đồng,
SL: 100 kg, TT: 54.200.000 đồng
- Ngày 24/12/2015, Xuất kho Linh Chi sản xuất sản phẩm Khang Dược, SL: 175kg
 Ta có:
Theo phương pháp bình quân gia quyền, ta có:
90.000.000+ 65.040.000+ 54.200.000
Đơn giá bình
quân của 1kg
Linh chi

=

150+120+100

=

565.513 (đồng)

+ Căn cứ vào PNX và PXK trong kỳ kế toán tiến hành nhập liệu vào phần mềm kế
toán từ đó sẽ tổng hợp lên sổ chi tiết, sổ tổng hợp và sổ cáiTK 6211 – Chi phí NVLTT
phân xưởng thuốc viên
16


A. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
SỔ CÁI

Tài khoản 6211 – Chi phí NVLTT phân xưởng thuốc viên
Tháng 12 năm 2015


(ĐVT: Đồng)

Chứng từ
NTGS

Số hiệu Ngày tháng

A

B

Diễn giải

C

Số phát sinh

Số hiệu
TKĐƯ

Nợ



E

1

2


D

 

 

 

Dư đầu kỳ

 

 

24/12

124

24/12

Xuất NVL chính

1521

1.457.998.997

 

26/12


131

26/12

Xuất NVL phụ

1522

23.677.094

 

28/12

108

28/12

Xuất vật liệu khác

1528

20.009.564

 

28/12

115


28/12

Xuất nhiên liệu

1523

18.008.000

 

 

 

 

Kết chuyển chi phí

1541

 

1.519.693.565

 

 

 


Tổng phát sinh

 

1.519.693.656

1.519.693.656

 

 

 

Dư cuối kỳ

 

 

 

 
17


B. Kế toán chi phí NCTT
 Chứng từ sử dụng:

 Tài khoản sử dụng:


 Bảng chấm công

 TK 6221 và TK 6222 – Chi phí nhân công trực

 Bảng xác nhận sản phẩm hoàn

tiếp PX thuốc viên và chi phí nhân công trực tiếp

thành
 Bảng tính lương theo SP
 Bảng thanh toán tiền lương
 Bảng phân bổ tiền lương và các

khoản trích theo lương

PX thuốc nước

 Nội dung:
Hình thức trả lương: 2 hình thức
 Lương sản phẩm
 Lương thời gian

18


B. Kế toán chi phí NCTT
Bảng 3.6: Mức độ phụ cấp độc hại theo quy định của Công ty

Mức độc hại


Phân xưởng sản xuất

Phân xưởng sản xuất

thuốc viên

thuốc nước

-

9.000đ/ 1 ngày công

12.000đ/ 1 ngày công

 

16.000đ/ 1 ngày công

16.000đ/ 1 ngày công

Mức 1: Tổ cắt ống

Mức 2: Tổ xay rây

Mức 3: Tổ pha chế

(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế toán, Công ty TNHH Nam Dược)
19



B. Kế toán chi phí NCTT
 Lương thời gian

Lương tính theo thời gian = Lương tối thiểu x Hê số cấp bậc x Số ngày làm việc thực tế

 Lương sản phẩm

Số ngày làm việc trong tháng theo quy đinh

 Lương theo sản phẩm = Đơn giá tiền lương bình quân 1 sản phẩm x
Tổng số sản phẩm sản xuất được
•Đơn giá tiền lương bình quân 1 sản phẩm = Đơn giá tiền lương 1 giờ
công/ định mức sản phẩm trong một giờ công
• Đơn giá tiền lương một giờ công = Tiền lương theo cấp bậc/ tổng số
giờ quy định.
+ Ví dụ: Tính lương của anh Nguyễn Tiến Tuấn trong tháng 12/2015 tại
PX thuốc viên cho sản phẩm Khang Dược:
20


Tiền lương
theo sản phẩm
hoàn thành trong tháng
viên khang dược
 

=

=


Số lượng sản phẩm Khang dược

X

Đơn giá lương

1.900

x 3.090
=
5.886.200 (đồng)
- Phụ cấp độc hại = 16.000
x Số ngày thực tế làm việc trong
(mức 3)
môi trường độc hại
= 16.000 x 21
= 336.000 (đồng)
- Tiền ăn ca
= Số ngày công thực tế x Đơn giá ăn ca
=
21
x 20.000
= 420.000 (đồng)
- Các khoản khấu trừ vào lương:
+ Khấu trừ 8% BHXH = 8% x 5.887.454=
470.996 (đồng)
+ Khấu trừ 1.5% BHYT = 1.5% x 5.887.454 = 88.311 (đồng)
+ Khấu trừ 1% BHTN = 1% X 5.887.454 =
58.874 (đồng)

Tổng cộng các khoản khấu trừ = 618.182 (đồng)
Như vậy, số tiền lương mà anh Tuấn nhận được nhận được trong tháng 12
= Tiền lương theo sản phẩm + phụ cấp độc hại + tiền ăn ca – các khoản khấu trừ vào
lương
= 5.886.200 + 336.000 + 420.000 – 618.182 = 6.025.271 (đồng)
21


B. Kế toán chi phí NCTT
SỔ CÁI
TK 6221 – Chi phí nhân công trực tiếp phân xưởng thuốc viên
Tháng 12 năm 2015
(ĐVT: Đồng)

 

Chứng từ
SH
NT
 
 

31/12

BPBTL 31/12

31/12
31/12
31/12
31/12


BPBTL
BPBTL
BPBTL
BPBTL

31/12
31/12
31/12
31/12

 

 

 

 

 

 

Tổng phát sinh

 

 

 


 

Số dư cuối kỳ

 

NTGS

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Chi phí lương phải trả cho
CNTTSX
Chi phí BHXH phải nộp
Chi phí BHYT phải nộp
Chi phí BHTN phải nộp
Chi phí KPCĐ phải nộp
Kết chuyển chi phí nhân
công trực tiếp

TKĐƯ

Phát sinh

 

Nợ
 



 

334

349.535.690

 

3383
3384
3389
3382

55.702.211
9.283.701
3.094.567
6.189.134

1541

 

 
 
 
 
423.805.248

423.805.248 423.805.248
 


 

22


C. Kế toán chi phí sản xuất chung





Chứng từ sử dụng:

Bảng lương
Lệnh sản xuất
Phiếu xuất kho nguyên vật liệu,
công cu dụng cụ
 Bảng phân bổ khấu hao
 Hóa đơn GTGT








Nội dung
Chi phí nhân viên phân xưởng

Chi phí CCDC
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí khấu hao TSCĐ 
Chi phí dịch vụ mua ngoài 

Bảng 3.7: Chi tiết TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Yếu tố chi phí
 

Chi phí

Chi phí

Chi phí

Chi phí

 

nhân viên

NVL

CCDC

khấu hao

Nơi phát sinh
Phân xưởng thuốc viên
(TK 6271)

Phân xưởng thuốc nước
(TK 6272)

Chi phí
dịch vụ
mua ngoài

TK62711

TK62712 TK62713

TK 62714

TK 62717

TK62721

TK62722 TK62723

TK 62724

TK 62727
23


C. Kế toán chi phí sản xuất chung
SỔ CÁI
Tài khoản 6271 - Chi phí sản xuất chung phân xưởng thuốc viên
Tháng 12 năm 2015
(ĐVT: Đồng)


NTGS
 
31/12

Chứng từ
SH
NT
 
 
BPB
31/12

31/12

BPB

31/12

31/12
31/12

BPB
BPB

31/12
31/12

31/12
 


 

BPB

31/12

 
 

 
 

 
 
 

Diễn giải
Dư đầu kỳ
Chi phí lương
nhân viên phân
xưởng
Chi phí khấu
hao TSCĐ
Chi phí CCDC
Chi phí Dịch vụ
mua ngoài
Chi phí NVL
Kết chuyển chi
phí

Tổng phát sinh
Dư cuối kỳ

TKĐƯ
 
 

 

Nợ

Phát sinh
 



110.356.739

 

56.281.923

 

23.630.495

 

297.853.120


 

 
 

38.950.632

 

 

511.723.738

 
 

511.723.738
 

511.723.738
 

 
 
 

24


3.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá SPDD

SỔ CÁI
Đơn vị: Phân xưởng thuốc viên
Tài khoản 1541 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang PX thuốc viên 
(ĐVT: Đồng)
Chứng từ

 
NTGS

Số hiệu

Ngày tháng

 

 

 

31/12

 

31/12

31/12

 

31/12

31/12

31/12
 

 

31/12
31/12

Diễn giải
Dư đầu kỳ
Kết chuyển chi phí NVL
trực tiếp
Kết chuyển chi phí nhân
công trực tiếp
Kết chuyển chi phí sản
xuất chung
Nhập kho thành phẩm

Số phát sinh

Số hiệu
TKĐƯ

Nợ

 



 

 

6211

1.519.693.565

 

6221

423.805.248

 

6271

511.723.738

 

1551

 

2.455.168.551

 


 

 

Tổng phát sinh

 

2.455.168.551

2.455.168.551

 

 

 

Dư cuối kỳ

 

 

 
25


×