Mu s 41/HTA
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
HP NG TNG CHO QUYN S DNG T
Chỳng tụi gm cú:
Bờn tng cho (sau õy gi l bờn A) :
Ông(Bà): TNG C TM; Nghề nghiệp: Lm rung
Sinh ngày: 30 tháng 6 năm 1946; Giấy CMND: 090554513;
Cấp ngày: 23 tháng 02 năm 2013; Tại: CA Thỏi Nguyờn.
Cùng( là vợ hoặc chồng): V TH CH; Nghề nghiệp: Lm rung.
Sinh ngày: 01tháng 01 năm 1954; Giấy CMND: 090365753;
Cấp ngày: 06 tháng 6 năm 2015; Tại: CA Thỏi Nguyờn.
Địa chỉ liên hệ: xúm ng Gc, xó Cỏt Nờ, huyn i T, tnh Thỏi Nguyờn.
Số điện thoại:..........................................................................................................
Bờn c tng cho (sau õy gi l bờn B) :
Ông(Bà): TNG TH TOAN; Nghề nghiệp: Lm rung.
Sinh ngày: 01 tháng 4 năm 1979; Giấy CMND: 091608720;
Cấp ngày: 09 tháng 11 năm 2013; Tại: CA Thỏi Nguyờn.
Địa chỉ liên hệ: xúm ng Gc, xó Ký Phỳ, huyn i T, tnh Thỏi Nguyờn.
Số điện thoại:..........................................................................................................
Hai bờn ng ý thc hin vic tng cho quyn s dng t theo cỏc tho thun
sau õy:
IU 1
QUYN S DNG T TNG CHO
Quyn s dng t ca bờn A i vi tha t theo Giy chng nhn Quyn s dng
t s 126 cp ngy 11/10/2001 c th nh sau:
1
Bảng thống kê các loại đất tặng cho
Số
thử
a
Tờ
bả
n
đ
ồ
Diện
tích
268
10
141
176
4
195
4
Mục
đích
sử
dụng
Vị
trí
thử
a
đất
Tặng
cho
một
phần
hay
toàn
bộ(m2)
Nguồn
gốc sử
dụng
Địa chỉ
1L
I
141
CN-KTT
xúm
Gc
ng 2020
141
620
2L
I
620
CN-KTT
xúm
Gc
ng 2020
620
229
2L
I
229
CN-KTT
xúm
Gc
ng 2020
229
thửa đất
(xóm)
Thời
hạn sử
dụng
Diện tích
đất nhận
CNQSDĐ
(m2)
(năm)
Sử
dụng
chun
g
Sử
dụng
riêng
Tổng diện tích tặng cho: 990m2
( Bằng chữ: Chớn trn chớn mi một vuụng)
Nhng hn ch v quyn s dng t (nu cú): Không.
IU 2
VIC GIAO V NG Kí QUYN S DNG T
1. Bờn A cú ngha v giao tha t nờu ti iu 1 ca Hp ng ny cựng giy t v
quyn s dng t cho bờn B vo thi im (Năm 2016).
2. Bờn B cú ngha v ng ký quyn s dng t ti c quan cú thm quyn theo quy
nh ca phỏp lut.
IU 3
TRCH NHIM NP THU, L PH
Thu, l phớ liờn quan n vic tng cho quyn s dng t theo Hp ng ny do
bờn ....(A)...... chu trỏch nhim np.
IU 4
PHNG THC GII QUYT TRANH CHP HP NG
2
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường
hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép
buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy
tờ về quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép
buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bªn tÆng cho QSD®
Bªn nhËn tÆng cho QSD®
3
Ngời Vợ
ời Chồng
(Ký v ghi rừ h tờn)
Ng ời Chồng
Ng ời Vợ
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)
Ng (Ký v ghi rừ h tờn)
Ngy.........thỏng...........nm 2018
(bng ch ....................................................................................................................)
ti : Trụ sở uỷ ban nhân dân xã Cát Nê, huyện Đại Từ, tỉnh Thái
Nguyên.
Hi 10 gi 00 phỳt tụi l THANH TM, Ch tch U ban nhõn dõn xó Cát
Nê, huyn Đại Từ, tnh Thái Nguyên.
CHNG THC:
- Hp ng tng cho quyn s dng t c giao kt gia:
Bờn A: ễng(bà): Tống Đức Tâm; Giấy CMTND số: 090554513; Cấp
ngày: 23 tháng 02 năm 2013; Tại: CA Thái Nguyên; bà Vũ Thị Chứ; Giấy
CMND: 090365753; Cấp ngày: 06 tháng 6 năm 2015; Tại: CA tỉnh Thái
Nguyên.
Bên B: Ông(bà): Tống Thị Toan; Giấy CMND: 091608720; Cấp ngày:
09 tháng 11 năm 2013; Tại: CA tỉnh Thái Nguyên.
- Cỏc bờn tham gia hp ng, giao dch ó cam oan chu trỏch nhim trc phỏp
lut v ni dung ca hp ng, giao dch.
- Ti thi im chng thc, cỏc bờn tham gia hp ng, giao dch minh mn, nhn
thc v lm ch c hnh vi ca mỡnh; t nguyn tho thun giao kt hp ng v ó ký
vo hp ng, giao dch ny trc mt tụi.
- Hp ng ny c lm thnh 04 bn chớnh (mi bn chớnh gm 05 t, 05 trang),
giao cho:
+ Bờn A 01 bn chớnh;
+ Bờn B 01 bn chớnh;
Lu ti U ban nhõn dõn xó mt bn chớnh.
S chng thc................................, quyn s .......01..........(1)-SCT/H, GD
Ngy ........thỏng ......nm 2018
4
Ngi thc hin chng thc ký, ghi rừ h, tờn v úng du
Mu s 41/HTA
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
HP NG TNG CHO QUYN S DNG T
Chỳng tụi gm cú:
Bờn tng cho (sau õy gi l bờn A) :
Ông(Bà): TNG C TM; Nghề nghiệp: Lm rung
Sinh ngày: 30 tháng 6 năm 1946; Giấy CMND: 090554513;
Cấp ngày: 23 tháng 02 năm 2013; Tại: CA Thỏi Nguyờn.
Cùng( là vợ hoặc chồng): V TH CH; Nghề nghiệp: Lm rung.
Sinh ngày: 01tháng 01 năm 1954; Giấy CMND: 090365753;
Cấp ngày: 06 tháng 6 năm 2015; Tại: CA Thỏi Nguyờn.
Địa chỉ liên hệ: xúm ng Gc, xó Cỏt Nờ, huyn i T, tnh Thỏi Nguyờn.
Số điện thoại:..........................................................................................................
Bờn c tng cho (sau õy gi l bờn B) :
Ông(Bà): TNG TH TOAN; Nghề nghiệp: Lm rung.
Sinh ngày: 01 tháng 4 năm 1979; Giấy CMND: 091608720;
Cấp ngày: 09 tháng 11 năm 2013; Tại: CA Thỏi Nguyờn.
Địa chỉ liên hệ: xúm ng Gc, xó Ký Phỳ, huyn i T, tnh Thỏi Nguyờn.
Số điện thoại:..........................................................................................................
Hai bờn ng ý thc hin vic tng cho quyn s dng t theo cỏc tho thun
sau õy:
IU 1
QUYN S DNG T TNG CHO
5
Quyn s dng t ca bờn A i vi tha t theo Giy chng nhn Quyn s dng
t s 126 cp ngy 11/10/2001 c th nh sau:
Bảng thống kê các loại đất tặng cho
Số
thử
a
176
Tờ
bả
n
đ
ồ
Diện
tích
4
620
Mục
đích
sử
dụng
2L
Vị
trí
thử
a
đất
Tặng
cho
một
phần
hay
toàn
bộ(m2)
I
620
Nguồn
gốc sử
dụng
Địa chỉ
thửa đất
(xóm)
Thời
hạn sử
dụng
Diện tích
đất nhận
CNQSDĐ
(m2)
(năm)
Sử
dụng
chun
g
CN-KTT
xúm
Gc
ng 2020
Sử
dụng
riêng
620
Tổng diện tích tặng cho: 620m2
( Bằng chữ: Sỏu trm hai mi một vuụng)
Nhng hn ch v quyn s dng t (nu cú): Không.
IU 2
VIC GIAO V NG Kí QUYN S DNG T
1. Bờn A cú ngha v giao tha t nờu ti iu 1 ca Hp ng ny cựng giy t v
quyn s dng t cho bờn B vo thi im (Năm 2016).
2. Bờn B cú ngha v ng ký quyn s dng t ti c quan cú thm quyn theo quy
nh ca phỏp lut.
IU 3
TRCH NHIM NP THU, L PH
Thu, l phớ liờn quan n vic tng cho quyn s dng t theo Hp ng ny do
bờn ....(A)...... chu trỏch nhim np.
IU 4
PHNG THC GII QUYT TRANH CHP HP NG
6
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường
hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép
buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy
tờ về quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép
buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bªn tÆng cho QSD®
Ngêi Vî
êi Chång
Bªn nhËn tÆng cho QSD®
Ng êi Chång
Ng êi Vî
7
Ng -
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)
Ngy.........thỏng...........nm 2018
(bng ch ....................................................................................................................)
ti : Trụ sở uỷ ban nhân dân xã Cát Nê, huyện Đại Từ, tỉnh Thái
Nguyên.
Hi 10 gi 00 phỳt tụi l THANH TM, Ch tch U ban nhõn dõn xó Cát
Nê, huyn Đại Từ, tnh Thái Nguyên.
CHNG THC:
- Hp ng tng cho quyn s dng t c giao kt gia:
Bờn A: ễng(bà): Tống Đức Tâm; Giấy CMTND số: 090554513; Cấp
ngày: 23 tháng 02 năm 2013; Tại: CA Thái Nguyên; bà Vũ Thị Chứ; Giấy
CMND: 090365753; Cấp ngày: 06 tháng 6 năm 2015; Tại: CA tỉnh Thái
Nguyên.
Bên B: Ông(bà): Tống Thị Toan; Giấy CMND: 091608720; Cấp ngày:
09 tháng 11 năm 2013; Tại: CA tỉnh Thái Nguyên.
- Cỏc bờn tham gia hp ng, giao dch ó cam oan chu trỏch nhim trc phỏp
lut v ni dung ca hp ng, giao dch.
- Ti thi im chng thc, cỏc bờn tham gia hp ng, giao dch minh mn, nhn
thc v lm ch c hnh vi ca mỡnh; t nguyn tho thun giao kt hp ng v ó ký
vo hp ng, giao dch ny trc mt tụi.
- Hp ng ny c lm thnh 04 bn chớnh (mi bn chớnh gm 05 t, 05 trang),
giao cho:
+ Bờn A 01 bn chớnh;
+ Bờn B 01 bn chớnh;
Lu ti U ban nhõn dõn xó mt bn chớnh.
S chng thc................................, quyn s .......01..........(1)-SCT/H, GD
Ngy ........thỏng ......nm 2018
Ngi thc hin chng thc ký, ghi rừ h, tờn v úng du
8
9