Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TOAN6 DE2 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.42 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS CHI LĂNG
ĐỀ TOÁN LỚP 6 (ĐỀ 2)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính :
3 2
 1
10 5
1 4 3 15
b) .  :
2 7 7 14
2
4
2
c) 8  (3  4 )
7
9
7
5 7 5 4 14
d) .  . 
19 11 19 11 19

a)

Bài 2: (2,5điểm) Tìm giá trị của x biết :
a)
b)
c)

13
4 3
x 


15
3 5
9
5
3
(  2 x) :  1
2
3
5
x  1 16

4
x 1

Bài 3: (2điểm) Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm 3 loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp, Số học sinh trung bình bằng

3
số học sinh còn lại.
8

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp
Bài 4: (2điểm) Vẽ góc bẹt xOy, vẽ tia Ot sao cho góc yOt  600
a) Tính số đo góc xOt
b) Vẽ tia phân giác Om của góc yOt và tia phân giác On của góc tOx. Tính số đo góc mOn.
Bài 5: (0,5điểm) Cho S 

1
1

1

 ... 
Chứng tỏ S < 1
1.2 2.3
99.100

1

1
5


Đề 1.

Trường THCS CHI LĂNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ II
NH: 2017 – 2018

Bài
Bài
1(3đ)
a)

b)

c)

Nội dung


Điểm

Thực hiện phép tính :
3 2
 1
10 5
3 4 10

 
10 10 10
11

10

0,5
0,25

1 4 3 15
.  :
2 7 7 14
2 2


7 5
10 14


35 35
4


35
2
4
2
8  (3  4 )
7
9
7
58 31 30

(  )
7
9 7
58 31 30

 
7 9 7
522 217 270



63
63
63
35

63

0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

2


d)

Bài 2
(2,5đ)
a)

b)

5 7 5 4 14
.  . 
19 11 19 11 19
5 7 4 14
 (  )
19 11 11 19
5
14
 .1 
19
19
5 14
 

19 19
1

0,25
0,25
0,25

Tìm giá trị của x biết :
13
4 3
x 
15
3 5
13
3 4
x 
15
5 3
13
11
x
15
15
11 13
x
:
15 15
11
x
13


0,25
0,25
0,25

9
5
3
(  2 x) :  1
2
3
5
9
5 8
(  2 x) : 
2
3 5
9
8 5
(  2 x)  .
2
5 3
9
8
(  2 x) 
2
3
9 8
2x  
2 3

11
2x 
6
11
x  :2
6
11
x
12

0,25

0,25

0,25

3


c)

x  1 16

4
x 1
2
( x  1)  16.4

0,25


( x  1) 2  64
( x  1) 2  82
( x  1) 2  (8) 2
x 1  8
x  8  1 hay
x9
Bài
3(2đ)
a)

0,25
x  1  8
x  8  1
x  7

0,5

– Tìm được số học sinh giỏi : 8 hs
số học sinh khá : 20 hs
số học sinh trung bình : 12 hs

0,5
0,5
0,5

b)

Tìm được số phần trăm : 30%

0,5


Bài
4(2đ)
a)

Tính được góc xOt  1200

1

b)

Tính được góc mOn  900

1

Bài
5(0,5đ)

S

1
1
1

 ... 
1.2 2.3
99.100
1 1 1 1
1
1

S      ... 

1 2 2 3
99. 100
1 1
S 
1 100
S 1

0,25

0,25

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×