Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOAN6 DE5 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.38 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS Nguyễn Huệ
GV: Nguyễn Phương Hoài
ĐỀ TOÁN LỚP 6 HK2 NĂM HỌC 2017 - 2018
(ĐỀ 1)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/

−8 7 11
+ −
15 9 12

2 3 5 2
: + .
5 7 7 3
1 2

d/ 10,42 :  21,34 − ÷+ ×0,75
2 3

b/

 7 11 15   11 26 
+ − ÷:  − ÷
 20 15 12   20 45 

c/ 

Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
2
4 1


×x − =
a) 3
7 8

 1
 2 11
4

2
x
÷×3 =
b)  2
 3 15
x+4
27
=
c)
3
x+4
Bài 3:(2 điểm) Một ô tô chạy quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được
đường AB. Giờ thứ hai chạy được

2
5

quãng

2
quãng đường còn lại. Giờ thứ ba chạy nốt 54km cuối.
5


Tính vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường AB
·
Bài 4:(2 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Ot sao cho xOt
= 800 . Vẽ Oz là phân
· .
giác của xOt
·
a/ Tính số đo xOz
và ·yOt
·
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot vẽ tia Om sao cho xOm
= 1300 . Chứng tỏ Om là tia
phân giác của ·yOt
Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ

1 1
1
1
1
1
+ + + +L +
>
51 52 53 54
100 2

.
--- HẾT ---



HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ 1
Bài
Bài 1: (3
điểm)

Nội dung hướng dẫn chấm

Thực hiện các phép tính:
a/

a/ 0,75đ

−8 7 11
+ −
15 9 12

−96 140 165
+

180 180 180
−121
=
180

=

2 3 5 2
: + .
5 7 7 3

14 10
+
=
15 21
98 50
+
=
105 105
148
=
105
 7 11 15   11 26 
+ − ÷:  − ÷
c/ 
 20 15 12   20 45 
−1 −1
:
=
6 36
−1
×−36
=
6
b/

b/ 0,75đ

c/ 0,75đ

0,5đ


0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

=6

1 2

÷+ ×0,75
2 3

521  1067 1  2 3
:
− ÷+ ×
=
50  50
2 3 4
521 521 2 3
:
+ ×
=
50 25 3 4
1 1
= +
2 2

d/ 10,42 :  21,34 −

d/ 0,75đ

Điểm từng
phần

0,25đ

0,25đ

0,25đ

=1

0,25đ


0,25đ

0,25đ
Bài 2: (2,5
điểm)

Tìm x, biết:

a/ 1đ

a/


2
4 1
×x − =
3
7 8

2
1 4
×x = +
3
8 7
2
39
×x =
3
56

b/1đ

x=

39 2
:
56 3

x=

117
5
= 1

112
112

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 1
 2 11
− 2 x ÷×3 =
 2
 3 15

b/  4

9
11 11
− 2x = :
2
15 3
9
1
− 2x =
2
5
2x =

9 1


2 5

2x =

43
10

x=
c/
c/ 0,5đ

0,25đ

43
43
:2 =
10
20

x+4
27
=
3
x+4

0,25đ

0,25đ


0,25đ

0,25đ


( x + 4)

2

0,25đ

= 81

x + 4 = 9 hay x + 4 = - 9
x = 5 hay x = - 13
0,25đ
Bài 3:(2
điểm)

Một ô tô chạy quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu
chạy được
được

2
5

quãng đường AB. Giờ thứ hai chạy

2
quãng đường còn lại. Giờ thứ ba chạy nốt

5

54km cuối. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên quãng
đường AB
Quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ hai :

 2 2 6
(qđ AB)
 1 − ÷× =
 5  5 25

0,25đ

Phân số chỉ quãng đường 54km trong giờ thứ ba :

2 6  9
1 −  + ÷=
(qđ AB)
 5 25  25

0,25đ

Quãng đường AB là :

54 :

9
= 150 (km)
25


Vận tốc trung bình của ô tô là :

0,25đ

0,25đ

150 : 3 = 50 (km/h)
Bài 4:(2
điểm)

Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Ot sao cho
·
· .
xOt
= 800 . Vẽ Oz là phân giác của xOt
·
a/ Tính số đo xOz
và ·yOt
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot vẽ tia Om
·
sao cho xOm
= 1300 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của
·yOt

a/ 1đ

·
a/ Vì tia Oz là tia phân giác của xOt

0,5đ



·
·
= xOt
: 2 = 400
xOz
·
Vì xOt
và ·yOt

là hai góc kề bù nên ta có :

·
+ ·yOt = 1800
xOt
800 + ·yOt
·yOt
b/ 1đ

0,5đ

= 1800

= 1000

b/ Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Om

0,5đ


(xÔt < xÔm)
xÔt + tÔm = xÔm
800 + tÔm = 1300
tÔm = 500
Vì yÔm và xÔm là hai góc kề bù nên ta có :

0,25đ

yÔm + xÔm = 1800
yÔm + 1300 = 1800
yÔm = 500
0,25đ

Ta có :
Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Om
yÔm = mÔt
Vậy Om là tia phân giác của yÔt
Bài 5:
(0,5
điểm)

Chứng tỏ

1 1
1
1
1
1
+ + + +L +
>

51 52 53 54
100 2

Ta có :
1
1
1
1
1
>
>
>
>L >
51 52 53 54
100


1 1
1
1
1
1
1
+ + + +L +
>
×50 =
51 52 53 54
100 100
2


0,25đ

0,25đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×