PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS Tăng Bạt Hổ A
GV: Trần Minh Toàn
ĐỀ TOÁN LỚP 6 (ĐỀ 1)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/
2 −1 4
+ −
5 3 15
c/
−7 −1 1 1 −13
+ : − ÷−
8
8 9 6
4
1 −2 −5 8
:
+
×
7 21 4 15
199
3 199 199
×0,6 + 1 ×
−
×20%
d/
200
5 200 200
b/
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
1 5
1
+ ×x =
a) 3 2
12
3 1
7
× − 3 x ÷ = −
b) 2 4
4
1
8 3
+x: =
c) 3
9 4
Bài 3:(2 điểm) Sau khi tổng kết học kì 1 biết số học sinh giỏi của lớp 6A là 24 em và chiếm
3
số học sinh của cả lớp. Biết lớp 6A chỉ có học sinh giỏi, khá và trung bình.
5
a/ Tính số học của cả lớp ?
b/ Biết số HS khá bằng
3
tổng số học sinh còn lại . Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh
4
trung bình so với tổng số học sinh của cả lớp.
Bài 4:(2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
·
xOy
= 1000 và xOz
= 600 .
a/ Tính số đo ·yOz .
·
b/ Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Vẽ Om là phân giác của ·yOt . Tính số đo mOz
.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết:
1
1
1
1
1
+
+
+
+L +
+ x =1
1.3 3.5 5.7 7.9
97.99
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ 1
Bài
1
Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm từng phần
a.
2 −1 4
+ −
5 3 15
6 −5 4
= +
−
15 15 15
1
=
5
b.
1 −2 −5 8
:
+
×
7 21 4 15
1 −21 −5 8
= ×
+
×
7 2
4 15
−3 −2
=
+
2
3
−13
=
6
−7 c.−1 1 1 −13
+ : − ÷−
8
8 9 6
4
−7 −1 −1 −13
=
+ : −
8
8 18
4
−7 9 −13
=
+ −
8 4
4
37
=
8
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
d.
199
3 199 199
×0,6 + 1 ×
−
×20%
200
5 200 200
199 3 8 1
=
× + − ÷
200 5 5 5
199
=
×2
200
199
=
100
0,25
0,25
0,25
1
2 1 5
+ ×x =
a.
3 2
12
5
1 1
×x = −
2
12 3
5
1
×x = −
2
4
1 5
x=− :
4 2
1
x=−
10
3 1
7
× − 3 xb.÷ = −
2 4
4
7 3
1
−
3
x
=
−
:
÷
4 2
4
7
1
− 3x ÷= −
6
4
1 7
3x = +
4 6
17
3x =
12
17
x = :3
12
17
x=
36
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
8 3
+ x : =c.
3
9 4
1
+x
3
=
3 8
×
4 9
1
2
+x =
3
3
1
2
1
−2
+x=
hay + x =
3
3
3
3
1
x=
hay x = −1
3
0,25
Mỗi đáp án đúng
được 0,25
3
a. Số học sinh của lớp 6A là:
3
24: = 40 (hs)
5
0,5
b. Số HS khá của lớp 6A là:
3
×( 40 − 24) = 12 (hs)
4
Số HS trung bình của lớp 6A là:
0,5
0,5
40 − 24 − 12 = 4 (hs)
0,5
Tỉ số % giữa HS TB so với cả lớp là:
4
×100% = 10%
40
4
a. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có
(
¼ < xOy
¼
xOz
600 < 1000
)
nên tia Oz nằm giữa Ox và Oy.
0,5
Vì Oz nằm giữa Ox và Oy nên ta có:
0,25
¼ + zOy
¼ = xOy
¼
xOz
¼ = 1000
600 + zOy
0,25
¼ = 1000 − 600
zOy
¼ = 400
zOy
b. Vì Oz và Ot là 2 tia đối nhau nên Oy nằm giữa hai tia
¼ + tOy
¼ = tOz
»
yOz
Oz và0 Ot.
¼ Ta= có:
40 + tOy
1800
¼ = 1800 − 400
tOy
¼ = 1400
tOy
0,25
0,25
Vì Om là phân giác của góc yOt nên ta có:
¼
0
¼ = tOy = 140 = 700
tOm
2
2
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot ta có
(
¼ < tOz
» 700 < 1800
tOm
)
¼ + zOm
¼ = tOz
»
tOm
¼ Ta =có:
700 + zOm
1800
¼ = 1800 − 700
zOm
¼ = 1100
zOm
nên tia Om nằm giữa Ot và Oz.
0,25
0,25
51
1
1
1
1
+
+
+
+L +
+ x =1
1.3 3.5 5.7 7.9
97.99
1 2
2
2
2
2
×
+
+
+
+L +
÷+ x = 1
2 1.3 3.5 5.7 7.9
97.99
1 1 1 1 1 1 1
1
1
× − + − + − + L +
− ÷+ x = 1
2 1 3 3 5 5 7
97 99
1 98
× + x =1
2 99
49
+ x =1
99
50
x=
99
0,25
0,25