Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOAN6 HK2 DE12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.42 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS VÂN ĐỒN

ĐỀ TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/

15 10 1


24 25 40

c/

3 12 �1 5 � 7
. �  �
:
4 15 �8 4 �16

3 �3 1 �
4 �8 6 �
1
2 10
8
.12%  3 .  1,5.
d/
8
5 34
15
b/ 21  3 : �  �


Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
1
1 7
x

a) 3 �
4
5 10

�1

�1

5  2x �
:1  3
b) �
�2
� 2
c)

x x x
   13
2 3 4

Bài 3:(2 điểm) Quyển sách có 240 trang. Ngày thứ nhất An đọc

1
3
quyển sách, ngày thứ hai An đọc
8

3

số trang còn lại chưa đọc, ngày thứ ba thì An đọc hết quyển sách. Hỏi mỗi ngày An đọc bao nhiêu
trang?

�  600 , xOz
�  1200 .
Bài 4:(2 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOy
� không? Vì sao?
a/ Tính �
yOz , Oy có phải là tia phân giác xOz
� . Tính mOz
� ?
b/ Vẽ Om là tia phân giác của xOy

Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm n � Z để

n3
nhận giá trị nguyên.
n2

--- HẾT --HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018


Bài

Câu

1

(3,00)

Nội dung hướng dẫn chấm

Điểm từng
phần

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a

a/

(0,75) =
=
=
=

15 10 1
 
24 25 40
5 2 1
 
8 5 40
25 16 1


40 40 40
10
40
1

4

3 �3 1 �


15 �9
4 �
21  : �  �
4 �24 24 �
15 5
21  :
4 24
15 24
21  .
4 5
21  18

0,25
0,25

0,25

b/ 21  3 : �  �
4 8 6
b

=

(0,75)
=

=

0,25

0,25

=
=3

3 12 �1 5 � 7
c/ .  �  �:
4 15 �8 4 �16
3 �1 10 � 7
=  �  �:
c
5 �8 8 �16
3 9 16
(0,75) =  .
5 8 7
3 18
= 
5
7
21 90

=
35 35
69
=
35


d/

1
2 10
8
.12%  3 .  1,5.
8
5 34
15

1 3 17 5 15 8
.  .  .
8 25 5 17 10 15
d
3
4
1
=
200
5
(0,75)
3 200 160


=
200 200 200
37
=
200


0,25

0,25

0,25

0,25

=

0,25


0,25
0,25

a

Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
1
1 7
x

a/ 3 �
4
5 10

(1)


b

13
1 7
x

4
5 10
13
7 1
x 
4
10 5
13
9
x
4
10
9 13
x :
10 4
9 4
x .
10 13
18
x
65

�1


0,25
0,25

0,25

0,25

�1

5  2x �
:1  3
b/ �
2

� 2
(0,75)
11

�3
�  2 x �:  3
�2
�2
11
3
 2 x  3.
2
2
11
9
 2x 

2
2
9 11
2 x  
2 2
2 x  1

2
(2,5)

x

c
(0,75) c/

1
2

0,25

0,25

0,25

x x x
   13
2 3 4
�1 1 1 �
x �   � 13
�2 3 4 �

13
x.  13
12
13
x  13 :
12
x  12

0,25
0,25

0,25


Bài 3: (2 điểm)
Ngày thứ nhất An đọc
0,5

1
240.  80 (trang)
3

Số trang còn lại An chưa đọc

3

240  80  160 (trang)

(2,0)


0,5

Ngày thứ hai An đọc
3
160.  60 (trang)
8

0,5

Ngày thứ ba An đọc
0,5

160  60  100 (trang)
ym

zm

m

x

O

�  xOz
� ( 600  1200 )
a/ Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOy

a
(1,0)


nên tia Oy nằm giữa Ox , Oz
Ta có

0,5

� �

xOy
yOz  xOz
600  �
yOz  1200

4

0,5


yOz  600

(2,0)
b
(1,0)


b/ Vì Om là tia phân giác xOy
0

�  mOy
�  xOy  60  300
=> xOm


0,25

�  xOz
� ( 300  1200 ) nên Om nằm
Trên nữa mặt phẳng bờ Ox có xOm
giữa Ox , Oz

0,25

2

Ta có

2

�  mOz
�  xOz

xOm
�  1200
300  mOz

0,25

�  90
mOz

0,25



Ta có: A 
5
(0,5)

n3 n25
5

 1
n2
n2
n2

0,25

Để A �Z => n  2 �Ư  5   { �1; �5}
n2

-1

1

-5

5

n

1


3

-3

7

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×