Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương toán6 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.49 KB, 2 trang )

Trường THCS Huỳnh Phước
Tổ: Toán - Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HK2/2010-201
I/LÝ THUYẾT MÔN :TOÁN 6
A/ Số học:
câu1 : a/ Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
b/ Áp dụng tìm
3
7
của 21
câu2: a/ Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
b/ Áp dụng tìm một số biết
2
7
của nó bằng 14
câu3: a/ Phát biểu quy tắc tìm tỷ số phần trăm của hai số a và b
b/ Áp dụng: Tìm tỷ số phần trăm của hai số 5 và 8
câu4: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số trong hai trường hợp:
a/ Cùng mẫu b/ Không cùng mẫu
B/Hình học:
câu 1: a/ Tam giác ABC là gì ?
b/ Vẽ
ABC

và cho biết tên đỉnh, tên cạnh , tên góc của nó
câu2: Góc bẹt là gì ? Vẽ
·
0x y
là góc bẹt
câu3: Tia phân giác của một góc là gì ?Trình bày cách vẽ 0t là tia phân giác của
·
0x y


= 70
0

câu4: a/ Góc là gì ? Góc vuông là gì ? Góc nhọn là gì ? Góc tù là gì ?
b/ Cho
·
·
·
·
0 0 0 0
0 56 , 0 85 , 0 34 , 95x y A B M N ABC
= = = =
. Hai góc nào phụ nhau , bù nhau ?
II/ BÀI TẬP
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

2 15 15 4 8
17 23 17 19 23
A
− −
= + + + +
,
4 7 4
(6 3 ) 4
9 11 9
B
= + −
,
2 2 2 2


3.5 5.7 7.9 97.99
M
= + + + +
N =
3 2 1 3 5
4 7 4 5 7
− −
+ + + +
, E =
3 5 19
. . .
4 6 12
a a a
+ −
với a =
2
1
2

 
 ÷
 
Bài 2:Tìm x biết:
a/
3 15
4 x

=
, b/ x .
3 1

4 2
=
, c/
4 2 1
.
7 3 5
x
− =
, d/
4 5 1
:
5 7 6
x
+ =
Bài 3 : Một bể chứa đầy nước ,sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước
bằng
3
5
dung tích bể . Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài 4:Bạn an đọc một cuốn sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang . Ngày thứ hai
đọc
5
8
số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc hết 90 trang cuối . Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 5: a/Tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150%.Em kém hơn anh 4 tuổi.Tính tuổi anh và tuổi em
b/ Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5% . Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 . Tính tuổi con
và tuổi mẹ

Bài 6:Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác có ba
đỉnh là 3 trong 4 điểm trên.Viết tên các tam giác đó và cho biết tên đỉnh ,tên cạnh , tên góc của mỗi
tam giác
Bài 7:a/ Vẽ
ABC

, lấy điểm M nằm trong tam giác , tiếp đó vẽ các tia AM , BM và tia CM
b/ Vẽ
IKM

, lấy điểm A nằm trên cạnh KM , điểm B nằm trên cạnh IM . Vẽ giao điểm của N
của hai đoạn thẳng IA và KB

Bài 8:Cho hai tia 0y, 0z cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x . Biết
·
0
0 30x y
=
,
·
0
0 120x z =
a/ Tính số đo
·
0y z
b/ Vẽ tia phân giác 0m của
·
0x y
, tia phân giác 0n của
·

0y z
. Tính số đo
·
0m n
Chúc các em làm bài thi tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×