Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN7 DE4 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.03 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS KHÁNH HỘI A
MÔN: TOÁN 7 - ĐỀ 2
Bài 1: (2 điểm)
Điều tra về điểm kiểm tra môn toán lớp 7A của một trường như sau:

5
5

8
4

4
8

8
7

7
4

8
7

10
5

7
7

8
10



5
8

a)Dấu hiệu là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hi ệu
2
2
3xy  x 2 y3  (  x 2 y2 )
3
Bài 2: (1.5 điểm) Cho đơn thức sau: M =(

a)Thu gọn M
b) Cho biết bậc, phần hệ số và phần biến số của M
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức sau:
f(x) = 3x4 – 5x2 – 3x4 + 4x3 – 2x + 3x – 10
g(x) = –4x3 – 5x4 – 2x + 3x2 + 2 + 5x4 – 5
a) Sắp xếp 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của những đa thức sau:
a) P(x) = 3x – 8
b) Q(x) = x2 + 5x
Bài 5 ( 3.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Cho AB= 9cm, BC= 15cm. Tính AC.
b) Trên tia BA lấy điểm E sao cho BE= BC.Từ E kẻ ED  BC ( D �BC )
Chứng minh :ABC=DBE.
c) Gọi I là giao điểm của AC và ED.C/m tam giác AIDcân.
d) Gọi M là trung điểm EC. Chứng minh B, I, M thẳng hàng.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ:…2…. MÔN TOÁN 7



NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài
1
(2)

Câu
a
(0,5)
b
1,5

Nội dung
a/ - Dấuhiệu là Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A
- Sốcácgiátrịlà 20
b/ Bảngtầnsố:
Giá trị (x)

Tần số
(n)
3
4
5
6
2
N=20

4
5

7
8
10

2
(1,5)

x.n
12
20
35
48
20
113

113
X = 20 = 5,65

M0 = 8

b/
0,75

0,25
0,25

2
2
3xy  x 2 y3  (  x 2 y2 )
3

M=

2
3xy  x 4 y 6  ( x 2 y 2 )
3
=

0,5

7 9
= 2x y

0,25

phầnhệsố -2
7 9

phầnbiếnsốx y
bậc 16

0.25
0,25
0,25

Bài 3: Cho haiđathứcsau:

(a)
1

a) Sắpxếp 2 đathứctrêntheolũythừagiảmdầncủabiến.

f(x) = + 4x3– 5x2 + x – 1

g(x) =–4x3+ 3x2– 2x – 3

b
1

4
(1)

Bảngtầnsốđ
úng 1đ
nếusaitừ 1
đến2
tíchtrừ 0,25

Bài 2:
a/
07,5

3
(2)

Điểmtừngp
hần
0,25
0,25

Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)
f(x) + g(x)= – 2x2 - x – 4

g(x) – f(x)= –8x3+ 8x2– 3x – 4

0,25+0,25
0,25+0,25
Sai 1 dến 2
trừ 0,25
0,5
0,5
nếusaitừ 1
đến2
tíchtrừ 0,25

Bài 4: (1 điểm) Tìmnghiệmcủanhữngđathứcsa
a
0,5

a) P(x) = 0
3x – 8=0
3x= 8

0,25
0,25


b/
0,5

x= 8/3
b) Q(x) = 0
x2 + 5x=0

x(x+5)=0
x=0 hay x=-5

0,25
0,25

Bài 5

5
(3,5
đ)
a/
1

Theo địnhlípy ta go,có:
BC2=AB2 + AC2
152=92 + AC2
AC2=152 - 392=16
AC= 12cm
ABSuyragóc C Chứng
minh :ABC=DBE.

b
(1)

b/ Chứng minh  ABC
=  DBE

Xét  ABCvà  DBE có:
� = BDE
� = 900
BAC
BE = BC (gt)

A
gócchung
  ABC =  DBE (ch-gn)

c
1

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

c)C/m AID cân.
Xét  BDI và  BAI có:
� = BAI
� = 900
BDI
BI cạnhchung
BD=BA( do  ABC =  DBE)

Suyra  BDI v=  BAI (ch-cgv)
ID
AID cântại I

0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×