PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS TĂNG B ẠT HỔ A
GV: VÕ THỊ THU TÂM.
ĐỀ TOÁN LỚP 7 (ĐỀ 1)
Bài 1: (2 điểm) Điều tra về tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng,
người ta ghi lại trong bảng sau:
a)
b)
9
8
10
9
7
8
9
10
9
10
7
9
6
10
7
5
9
8
8
9
10
10
10
9
6
10
5
9
9
8
10
7
6
9
10
9
Dấu hiệu là gì? Phân xưởng đó có bao nhiêu công nhân?
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu
(
Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức
1
A = x 3 y. − 5xy3
5
)
2
a) Thu gọn rồi tìm bậc của A.
b) Tính giá trị của A tại x = 2 và y = –1
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức sau:
1
7
P ( x ) = 8x 4 + x 2 − x −
4
2
và
1
3
Q( x ) = −8x 4 + x 2 + x +
4
2
a) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của M(x).
Bài 4: (0,5 điểm) : Cho đa thức B(x) = (3 – 2m)x + m2 – 6. Tìm m biết x = 2 là
nghiệm của đa thức B(x).
Bài 5: (3,5 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.
a
Tính AC = ?
b
Tia phân giác của góc ABC cắt AC ở M. Trên tia BC lấy điểm D sao cho
BD = BA. Chứng minh: ABM = DBM.
c
Tia BA cắt tia DM tại E. Chứng minh: BEC cân .
d
Lấy K là trung điểm của EC. Chứng minh ba điểm B, M, K thẳng hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ TOÁN LỚP 7 (ĐỀ 1)
Bài
Bài 1 (2đ)
a/ 0,75đ
b/ 1,25 đ
Nội dung hướng dẫn chấm
Bài 1: (2 điểm)
a.Dấu hiệu: tuổi nghề của mỗi công nhân trong một phân
xưởng. Phân xưởng đó 36 công nhân
Gía trị
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
4
5
12
10
N=36
Giá trị trung bình là : 8,4
Tích
10
18
28
40
108
100
P = 304
Mốt là: 9 ( tần số là 12 )
Bài 2 (2 đ)
(
Bài 2: (2 điểm)
1
A = x 3 y. − 5xy 3
5
)
2
a) Thu gọn rồi tìm bậc của A.
a/ 1,5đ
b/ 0,5 đ
(
1
A = x 3 y. − 5xy 3
5
=
)
2
1 3
1
x y.(−5)2 x 2 y 6 = .25 ÷( x 3 x 2 ) ( yy 6 ) = 5 x 5 y 7
5
5
bậc 12
b) Tính giá trị của A tại x = 2 và y = –1
A = 5 x 5 y 7 = 5.25.(−1)7 = 5.32.( −1) = −160
Bài 3 (2 đ)
a/ 1,5đ
Điểm từng phần
Bài 3: (2 điểm)
a) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
M(x) = P(x) + Q(x)
1
7
P ( x ) = 8x 4 + x 2 − x −
4
2
=
≈
1
3
Q( x ) = −8x 4 + x 2 + x +
4
2
1 2
x
2
P(x) + Q(x)=
−2
1 2
x −2
2
vậy M(x) =
N(x) = P(x) – Q(x)
1
7
P ( x ) = 8x 4 + x 2 − x −
4
2
1
3
Q( x ) = −8x 4 + x 2 + x +
4
2
b/ 0,5 đ
P(x) + Q(x)=
16 x 4
− 2x − 5
16 x 4 − 2 x − 5
vậy N(x) =
b) Tìm nghiệm của M(x).
1 2
x −2=0
2
1 2
x =2
2
x2 = 4
x = ±2
K
Bài 4: 0,5 đ
Bài 4: (0,5 điểm) : Đa thức B(x) = (3 – 2m)x + m2 – 6.
Vì x = 2 là nghiệm của đa thức B(x). nên:
(3 – 2m).2 + m2 – 6 = 0
6 – 4m + m2 –A6 = 0
m2 – 4m = 0
m(m–4)=0
B
D
m = 0 hay m = 4
Bài 5: 3,5 đ
Bài 5: (3,5 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB =
M
9cm, BC = 15cm.
a/ 1đ
a)
Tính AC = ?
Tam giác ABC vuông tại A,
E
có BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago)
152 = 92 + AC2
AC2 =152 – 92 =225– 81 = 144
AC = 12 cm
b)
b/ 1đ
Chứng minh: ABM = DBM.
Xét ABM và DBM có:
•
•
•
BA = BD (gt)
MBA = DBM
BM là cạnh chung
ABM = DBM( cgc)
BAM = BDM = 900
c)
c/ 1đ
d/ 0,5đ
Tia BA cắt tia DM tại E. Chứng minh: BEC cân .
Xét BDE và BAC có:
0
• BDE = BAC = 90
• BA = BD (gt)
• B là góc chung
BDE = BAC (gcg)
BE = BC
BEC cân tại B.
d) Lấy K là trung điểm của EC. Chứng minh ba
điểm B, M, K thẳng hàng.
BEC cân tại B.
Cm BM là đường cao thứ 3
BM là đường trung tuyến
3điểm B, M, K thẳng hàng.