Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOAN8 HK2 DE12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.93 KB, 4 trang )

Trường THCS Vân Đồn
GV: NguyễnThị Anh Thư
ĐỀ THI THAM KHẢO
MÔN TOÁN LỚP 8 HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2017– 2018
( Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề )
Câu 1: (3điểm). Giải phương trình
a/ 6x – (3x + 8) = 16
b/
c/
d/
Câu 2: (1.5 điểm).Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ 5(x – 2) ≤ 3 ( 10 – x )
b/
Câu 3: (1.5 điểm).Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h và từ B trở về A với vận tốc
42 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB
Câu 4: (0.5 điểm).Giải phương trình:
Câu 5: (3.5 điểm).ChoABC nhọn( AB< AC ), đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB ( M thuộc AB)
a/ Chứng minh:AHM đồng dạng vớiABH và AH2 = AB.AM
b/ Kẻ HN vuông góc AC ( N thuộc AC ).
Chứng minh: AB.AM = AC.AN
c/ Chứng minhABN đồng dạng vớiACM
d/ Chứng minh MN.BC + BM.CN = CM.BN

HẾT
Trường THCS Vân Đồn
GV: Nguyễn Thị Anh Thư


ĐÁP ÁN TOÁN 8 – HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu


Nội dung

Điểm

a) 0,75 điểm.
6x – (3x + 8) = 16
6x - 3x – 8
3x
3x

= 16

0,25

= 16 + 8
= 24

0,25
0,25

x=8
S=

b) 0,75 điểm.
0,25
1
0,25 +0,25


S=


c) 0,75 điểm.

(c)
ĐKXĐ: x≠2 và x≠-2 .Với ĐKXĐ, ptr (c)

0.25
0,25

x = 2 (loại)
S=
0,25
d)
S=

0,25
0,25
0,25

2

a) 0.75 điểm.
5 ( x – 2 ) ≤ 3 ( 10 – x )

1,5 đ 5x –10 ≤ 30 – 3x
8x ≤ 40
x≤5

0.25
0,25



Biểu diễn nghiệm đúng
b) 0,75 điểm.

2x – 16 - 12x + 45 > 24
-10x > -5
x<

0.25

0.25
0,25

S=

Biểu diễn nghiệm đúng
0,25
30 phút = 0,5 giờ
Gọi x (giờ) là thời gian người đó đi từ A đến B ( x > 0,5)

0,25

Khi đó: Thời gian từ B về A là x – 0,5

3
1,5đ

Quãng đường lúc đi là 35x
Quãng đường lúc về là 42 ( x -0,5 )

Ta có ptr: 42 (x - 0,5) = 35x
7x = 21

0,25
0,25
0,25

x = 3 ( nhận )

0,25

Vậy quãng đường AB dài 35. 3 = 105 km

0,25

4
0,25

0.5đ
x – 2020 = 0x = 2020

0,25
5
3.5 đ


a) 1 điểm.
XétABH vàAHM có
ABH đồngdạngvớiAHM ( g.g )
(1)


0,25
0,25
0,25
0,25

b) 1 điểm.
Xét ACH và AHN có
.ACH đồngdạngvớiAHN ( g.g )

0,25
0,25

(2)
Từ (1) và (2)

0,25
0,25

c) 1 điểm.
Xét ABN và ACM có:

0,5
0,25

ABNđồngdạngvớiACM (c.g.c)
0,25
d) 0.5 điểm.
Vẽ


0,25

Chứng minh BMNđồngdạngvớiCKN (g.g)
Từ đó suy ra BM.CN = BN.CK (3)
Chứng minh BNC đồngdạngvớiMNK (c.g.c)
Từ đó suy ra BC.MN = BN.MK (4)
Từ (3) và (4) suyrađpcm

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×