Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TOAN9 DE5 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.76 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS:NGUYỄN HUỆ
GV: LÊ HỮU BÌNH
ĐỀ 1
Bài 1: (2,25 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
3 x + 2 y − 5 = 0
4 x − y + 8 = 0

a/ 2(2 x − 1) = 3x 2 − 9

b/ 

4
2
c/ 3x − 5 x + 2 = 0

x2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y =
có đồ thị (P) và hàm số y = x + 4 có đồ thị là (D)
2
a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
b/ Tìm a, b của đường thẳng ( D1) :y = ax + b . Biết ( D1) song song với ( D ) và cắt ( P ) tại điểm có
hoành độ = 3.
Bài 3: (2 điểm)

Cho phương trình : x2 + (m +2 )x + m + 1 = 0 (m là tham số)

a/ Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c/ Tìm m để x12 + x22 – 3x1x2 = 1
Bài 4: (3,5 điểm)


Cho ∆ABC (ABa/ Chứng minh rằng AB.AF=AC.AE và DB.DC=DA.DH
b/ Vẽ đường kính AK của (O), chứng minh rằng BHCK là hình bình hành.
c/ Tia AD cắt (O) tại L. Chứng minh rằng H và L đối xứng qua BC và tứ giác BCKL là hình thang cân.
d/ Cho biết AH=R. Tính số đo độ góc BAC và tính BC theo R.
Bài 5: (0,75 điểm)
Dân số xã A hiện nay có 10 000 người .Người ta dự tính sau 2 năm dân số xã A là 10 404 người .Hỏi
trung bình hằng năm dân số xã A tăng bao nhiêu phần trăm ?

--- HẾT ---


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ 1


Bài

Nội dung hướng dẫn chấm

Điểm từng phần

Bài 1: (2,25đ) Bài 1: (2,25 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình
sau:
Mỗi câu
0,75điểm
a/ 2(2 x − 1) = 3 x 2 − 9 ⇔ 3 x 2 − 4 x − 7 = 0
Tính ∆

0,25

0,25

7
3

Tính x1 = -1 ; x2 =
3x + 2 y − 5 = 0
b/ 

0,25

3 x + 2 y = 5
⇔ 
 4 x − y = −8

4 x − y + 8 = 0

0,25
0,25

3 x + 2 y = 5
⇔ 
8 x − 2 y = −16

0,25

 x = −1
⇔
y = 4


c/ 3x 4 − 5 x 2 + 2 = 0
Đặt t = x2 (t ≥ 0)

0,25

(1) ⇔ 3t – 5t + 2= 0
2

Giải phương trình : t1= 1 (nhận) , t2 =

2
(nhận)
3

0,25

t = 1 ⇔ x2 = 1 ⇔ x = ± 1
0,25

2

2
2
⇔ x= ± 6
t= 3 ⇔ x =
3
3
Bài 2 :( 1,5 đ) Bài 2: (1,5 điểm)

a/ 1đ


a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
Bảng giá trị :
x

–4

–2

0

2

4

x2
y=
2

8

2

0

2

8

x


0

1

y=x+4

4

5

0,25

0,25

Vẽ :

0,25 + 0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×