PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
Trường THCS Quang Trung
GV:Nguyễn Hoàng Du
ĐỀ TOÁN LỚP 9 (ĐỀ 2)
Bài 1: (2,25 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) 2x 2 3 2 3x
4 x 3 y x y 14
�
�x 2 y 32
b) �
c) 9 x 4 10 x 2 1 0
1
x2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho parabol (P) : y
và đường thẳng (d) : y x 1
2
2
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tinh.
Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình: x 2 (m 3)x 3m 0
(x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m
c) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m đđể: x12 x 2 2 x1.x 2 9
Bài 4: (0,75 điểm) Học kỳ 1, trường có 500 học sinh khá và giỏi. Sang học kỳ 2, số học
sinh khá tăng thêm 2% còn số học sinh giỏi tăng thêm 4% nên tổng số học sinh khá và
giỏi là 513 bạn. Hỏi số học sinh khá, số học sinh giỏi của trường ở học kỳ 1 là bao nhiêu
bạn?.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến Ax với
(O) ( A là tiếp điểm). Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 2R. Qua C vẽ đường thẳng
cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E; đường thẳng này cũng cắt
đoạn thẳng OB). Gọi H là trung điểm đoạn thẳng DE
a) Chứng minh: CA2 CD �
CE
b) Chứng minh: tứ giác AOHC nội tiếp
c) Đoạn thẳng CB cắt đường tròn (O) tại K. Tính số đo góc AOK và diện tích hình quạt
AOK theo R và ð
d) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: O là trung
điểm đoạn thẳng MN.
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9 Đề 2 – HKII (2017-2018)
Bài 1: Giải các phương trình :
a) 2x 2 3 2 3x � 2x 2 2 3x 3 0
( a 2 ; b 2 3 ; c 3 )
' b 2 4ac ... 9 0
(0, 25đ)
' 3
Vì 0 nên phương trên có 2 nghiệm phân biệt:
b ' '
33
x1
...
(0, 25đ)
a
2
b ' '
33
x2
...
(0, 25đ)
a
2
4 x 3 y x y 14
�
b)
�
�x 2 y 32
3 x 4 y 14
�
��
�x 2 y 32
...............
�x 20
��
�y 11
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Vậy : ( x = 6 ; y = 8 )
c)
9 x 4 10 x 2 1 0
Đặt t x 2 0
Ta được: 9t 2 10t 1 0
Giải ra ta được :
1
(nhận)
9
Với t 1 thì x 2 1 � x �1
1
1
1
2
Với t thì x � x �
9
9
3
1�
�
Vậy tập nghiệm của pt: s ��1; � �
3
�
t1 1 ( nhận ) ; t2
Bài 2:
1
2
a) (P) : y x 2
Lập bảng giá trị đúng (0.5đ)
Vẽ đúng (P)
(0.5đ)
1
2
b) (P) : y x 2
1
2
(d) : y x 1
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) là:
1
2
1
2
2
- x x 1 (0.25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Giải ra ta tìm được : tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: (1; -1/2) và (-2; -2) (0.25đ)
Bài 3 : Cho phương trình : x 2 (m 3)x 3m 0
a) ( a 1 ; b m 3 ; c 3m )
2
2
1 3m m 2 6m 9 12m
Ta có : b 4ac (m 3) 4 ��
m 2 6m 9 (m 3) 2 �0; m (0,5đ)
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
(0.25đ)
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
Ta có :
S x1 x 2
b
m 3
a
(0.25đ)
c
3m
a
c) Ta có : x12 x 2 2 x1.x 2 9
� x12 x 22 x1.x 2 9
P x1.x 2
(0.25đ)
� (x1 x 2 ) 2 2x1.x 2 x1.x 2 9
� (x1 x 2 ) 2 3x1.x 2 9
Thay x1 x 2 m 3 và x1.x 2 3m
(0,25đ)
Ta có: (m 3) 3 �
3m 9
2
� (m 3) 2 9m 9
� m 2 6m 9 9m 9
� m 2 3m 0
Giải ra ta được: m 0 ; m 3
Vậy: ………
(0,5đ)
Bài 4 : Gọi x(hs) là số học sinh khá và y(hs) là số hs giỏi (x ;y>0)
�x y 500
�x y 500 (1)
��
( x x.2%) ( y y.4%) 513 �
102 x 104 y 51300
�
Theo đề bài ta có : �
(2)
(0,25đ)
�x 350
�y 150
Thay (1) vào (2) ta được: �
Đáp số: khá = 350(hs); G = 150(hs)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 5:
x
C
a) Chứng minh CDA CAE (g-g)
CD CA
CA CE
CA2 CD �
CE
�
(1đ)
M
� 900
b) Chứng minh CHO
Xét tứ giác AOHC có :
� 900 ( cmt)
CHO
� 900 ( T/c tiếp tuyến)
CAO
� CAO
� 1800
CHO
Tứ giác AOHC nội tiếp
( tổng hai góc đối diện bằng 1800) (1đ)
K
D
F
H
A
I
B
O
� 900 (0.5đ)
c) Sđ AOK
R2 �
90 R 2
SquạtAOK =
( đvdt)
360
4
E
(0.5đ)
N
d) Từ E vẽ đường thẳng song song với MN cắt cạnh AB tại I và cắt cạnh BD tại F.
Vì tứ giác AOHC nội tiếp (cmt)
� HCO
�
HAO
� HCO
�
Mà HEI
(So le trong, EF//MN)
� HEI
�
HAO
� IEH
�
Hay IAH
tứ giác AHIE nội tiếp ( 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh HI dưới góc bằng nhau)
� IAE
�
IHE
� BDE
�
Mà IAE
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung BE)
� BDE
�
IHE
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
HI // BD
Chứng minh I là trung điểm EF
Xét BMO có IF // OM (EF//MM)
IF
BI
(1) (Hệ quả Talet)
OM BO
Xét BNO có IE // ON (EF//MM)
IE
BI
(2) (Hệ quả Talet)
ON BO
IF
IE
Từ (1) và (2) suy ra:
OM ON
Mà IE = IF (I là trung điểm EF)
OM = ON
Mà O �MN
O là trung điểm đoạn thẳng MN (0.5đ)
HẾT