Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

100 PHRASAL VERBS thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.8 KB, 3 trang )

PHRASAL VERBS TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Be on duty : đang làm nhiệm vụ
Be fed up with : chán
Be fond of = be interested in= be keen on : thích
Break into : đột nhập
Break down : hỏng
Break up : tan vỡ
Breakthrough : đột phá
Bring about : đem lại, mang về
Bring up : nuôi nấng, dạy dỗ
Call on sb= visit sb : ghé thăm ai
Call off = cancel : hủy
Catch sight of : bắt gặp
Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Catch on : phổ biến
Carry out: thực hiện
Carry on : tiếp tuc
Come up with : nảy ra , nghĩ ra
Come across : tình cờ gặp = Run into
Come forward with :
Come over : vượt qua ( khó khăn)
Come in for : phải chịu = be subjected to
Come round : tỉnh lại, hồi phục ( sau ốm)
Count on : tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
Cut down on : cắt giảm
Fall back on : dựa vào, trông cậy
Fall out : cãi nhau
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb= be on
Good terms with sb : quan hệ tốt với ai
Get by : đương đầu, xoay xở


Get over : vượt qua
Get st across to sb : làm ai đó hiểu or tin
Get dressed up to : ăn diện
Get away from : tránh xa
Get over : vượt qua ( bệnh tật )
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get rid of : loại bỏ
Give up : từ bỏ
Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
Go along with : đồng ý
Go off: nổ( bom, súng ) , ôi thiu ( thức ăn) , kêu ( đồng hồ . )
Go down with : mắc phải, nhiễm phải ( bệnh )
Go back on : nuốt lời
Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
Go by : đi qua, trôi qua
Go over = check : kiểm tra
Go up : tăng lên
Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb


Make up for : bù đắp, đền bù
Make up with : giảng hòa
Make out = take in = understand : hiểu
Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
Make room for : dọn chỗ cho...
Make up one’s mind : quyết định
Make use of : tận dụng
Make up : làm hòa, trang điểm, dựng chuyện

Let sb down : làm ai thất vọng
Look down on/upon sb : coi thường ai >< look up to sb
Look after = take care of : chăm sóc
Look into : điều tra
On behalf of : thay mặt ai
On account of = because of
Out of the question = impossible : không thể
Out of order : hỏng
Out of date : quá hạn
Out of work : thất nghiệp
Out of the blue : bất ngờ
Out of control : ngoài tầm kiểm soát >< under control
Pick up : nhặt, đón, hiểu
Put up with : chịu đựng
Put up : dựng lên
Put on : mặc vào
Put off : hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : để dành, tiết kiệm = save upsee sb off : tiễn ai
Pull through : hồi phục ( sau phẫu thuật )
Put down : đàn áp
Say against : chống đối
Stand in for : thay thế
Set up : thành lập
See sb through : thấu hiểu ai
Stand up for : hộ trợ
Take sb back to : gợi nhớ cho ai điều gì
Take up : bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
Take off : cởi ra, cất cánh ( máy bay )
Take in : lừa

Take after : giống = look like
Take over : nắm quyền , thay thế
Take on : tuyển người
Turn down : bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ ( âm thanh)
Turn up = show up : xuất hiện
Turn into : hóa thành , chuyển thành
Turn out : hóa ra, trở nên ( phơi bày ... )
Turn back : trả lại
Try out = test : thử, kiểm tra
Tell apart : phân biệt
Run out of : hết
Result from : là do nguyên nhân từ...
Result in = lead to : gây ra




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×