PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA OXI
Bài tập1:
a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh
b) Tính khối lượng khí SO
2
tạo thành
Bài tập 2:
Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong một bình có chứa 6,72 lít khí oxi (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Sau phản ứng phốt pho hay oxi dư?. Số mol chất còn dư là bao nhiêu?
c) Tính khối lượng hợp chất tạo thành
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tt)
Bài tập 1:
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan
b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành
Bài tập 2:
Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, cacbon, nhôm tác dụng với oxi
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: OXIT
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit:
a) K
2
O
b) CuSO
4
c) Mg(OH)
2
d) H
2
S
e) SO
2
f) Fe
2
O
3
Bài tập 2:
Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxit bazơ
Hãy gọi tên các oxit: Na
2
O, CuO, Ag
2
O, CO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: SỰ OXI HOÁ - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Bài tập 1:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Mg + ?
→
t
0
MgS
b) ? + O
2
→
t
0
Al
2
O
3
c) H
2
O
→
dienphan
H
2
+ O
2
d) CaCO
3
→
t
0
CaO + CO
2
e) ? + Cl
2
→
t
0
CuCl
2
f) Fe
2
O
3
+ H
2
→
t
0
Fe + H
2
O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp?
Bài tập 2:
Lập phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá học sau:
a) Lưu huỳnh với nhôm
b) Oxi với magiê
c) Clo với kẽm
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
Bài tập 1:
Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết trong các phản ứng , phản ứng nào
là phản ứng hoá hợp, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ
a) FeCl
2
+ Cl
2
→
t
0
FeCl
3
b) CuO + H
2
→
t
0
Cu + H
2
O
c) KNO
3
→
t
0
KNO
2
+ O
2
d) Fe(OH)
3
→
t
0
Fe
2
O
3
+ H
2
O
e) CH
4
+ O
2
→
t
0
CO
2
+ H
2
O
Bài tập 2:
Tính khối lượng KClO
3
đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản
ứng là 3,36 lít (đktc)
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI:TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
Bài tập 1: Hãy chọn phương trình hoá học mà em cho là đúng . Giải thích sự lưa chọn
a) 2H + Ag
2
O
→
t
0
2Ag + H
2
O
b) H
2
+ AgO
→
t
0
Ag + H
2
O
c) H
2
+ Ag
2
O
→
t
0
2Ag + H
2
O
d) 2H
2
+ Ag2O
→
t
0
Ag + 2H
2
O
Bài tập 2: Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Hiđro có hàm lượng lớn trong bầu khí quyển
b) Hiđrô là khí nhẹ nhất nhất trong các chất khí
c) Hiđrô sinh ra trong quá trình thực vật bị phân huỷ
d) Đại bộ phận khí hiđrô tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng hợp chất
e) Khí hiđrô có khả năng kết hợp với các chất khác để tạo ra hợp chất
Bài tập 3: Khử 48 gam đồng II oxit bằng khí hiđrô. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được
b) Tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng
……………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Bài tập 1:
Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá khử
sau:
a) 2Al + Fe
2
O
3
→
t
0
Al
2
O
3
+ 2Fe
b) C + O
2
→
t
0
CO
2
Bài tập 2: Hãy cho biết mỗi phản ứng dưới đây thuộc loại nào?. Đối với phản ứng oxi
hoá khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá
a) 2Fe(OH)
2
→
t
0
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
b) CaO + H
2
O
→
t
0
Ca(OH)
2
c) CO
2
+ 2Mg
→
t
0
2MgO + C
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM :
BÀI: ĐIỀU CHẾ HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng sau:
a) Fe + dung dịch HCl
b) Al + dung dịch HCl
c) Al + dung dịch H
2
SO
4
loãng
Bài tập 2: Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng
thuộc loại nào?
a) P
2
O
5
+ H
2
O
→
H
3
PO
4
b) Cu + AgNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
c) Mg(OH)
2
→
MgO + H
2
O
d) Na
2
O + H
2
O
→
NaOH
e) Zn + H
2
SO
4
→
ZnSO
4
+ H
2
Bài tập 3:
a) Viết phương trình phản ứng điều chế hiđrô từ kẽm và dung dịch H
2
SO
4
loãng
b) Tính thể tích khí hiđrô thu được (đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng dư
…………………………………………………………………………………………..
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài tập 1:
Viết phương trình phản ứng hoá học biểu diễn phản ứng của hiđrô lần lượt với các chất
sau: O
2
, Fe
3
O
4
, PbO
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?. Nếu là phản ứng oxi hoá khử, hãy
chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá
Bài tập 2:
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau
a) Kẽm + Axit sunfuric
→
kẽm sunfat + Hiđrô
b) Sắt (III) oxit + Hiđrô
→
Sắt + Nước
c) Nhôm + Oxi
→
Nhôm oxit
d) Kali clorat
→
Kaliclorua + Oxi
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại nào?
.............................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: BÀI LUYỆN TẬP 8
Bài tập 1: Tính khối lượng dung dịch KNO
3
bảo hoà ở 20
0
C có chứa 63,2 gam KNO
3
.
Biết độ tan KNO
3
là 31,6 gam
Bài tập 2: Hoà tan 3,1 gam Na
2
O vào 50 gam nước . Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được
Bài tập 3: Hoà tan a gam nhôm bằng thể tích vừa đủ dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính a
c) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
Bài tập 4: Pha chề 100 gam dung dịch NaCl 20%
………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BẦI: ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 1)
Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau
a) Phot pho + oxi
b) Sắt + oxi
c) Hiđrô + sắt III oxit
d) Lưu huỳnh tri oxit + nước
e) Bari oxit + nước
f) Bari + nước
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Bài tập 2:Viết các phương trình phản ứng sau:
a) Nhiệt phân kalipemanganat
b) Nhiệt phân kaliclorat
c) Kẽm + axit clohiđric
d) Nhôm + axit sunfuric (loãng)
Bài tập 3:
a) Phân loại các chất sau: K
2
O, Mg(OH)
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
, Fe(OH)
3
,
HNO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, K
3
PO
4
, HCl, H
2
S, CuO, Ba(OH)
2
b) Gọi tên các chất trên
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
V BẦI: ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 2)
Bài tập 1: Tính số mol và khối lượng chất tan có trong:
a) 47 gam dung dịch NaNO
3
bảo hoà ở nhiệt độ 20
o
C