Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyen tap- Tiet 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.01 KB, 14 trang )


nhiệt liệt chào
mừng
Trường THCs hà lan bỉm sơn
các thầy cô giáo
dự giờ
Hình học 7
Giáo viên THựC HIệN: mai thị thi

1. Kiểm tra bài cũ:
iền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định
đúng:
a) Nếu ABC có Â = 90
0
thỡì BC
2
=
b) Nếu ABC có AC
2
= BC
2
+ AB
2

thỡ ABC là
AB
2
+ AC
2
tam giác vuông


tại B.

TiÕt 38: LuyÖn TËp

? Các khẳng định sau đúng() hay sai (S).
1)Tam giác ABC có Â= suy ra
0
90
2 2 2
AB AC BC
= +
S
(ịnh lý Pitago)
2)Tam giác ABC có AB=3cm;BC=4cm suy ra
2 2 2 2 2
3 4 25
5( )
AC AB BC
AC cm
= + = + =
=
(L Pitago)
3)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:3cm;4dm;5cm thì
tam giác đó là tam giác vuông(L Pitago đảo)
4)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:3;4;5 thỡ tam
giác đó là tam giác vuông (L Pitago đảo)
S
S



Bµi 1 : (Bµi 60 - T133 SGK)
Cho tam gi¸c nhän ABC kÎ AH vu«ng gãc víi BC
(H ∈BC). BiÕt AB = 13 cm, AH = 12 cm,
HC = 16 cm. TÝnh c¸c ®é dµi AC, BC.
A
B
C
H
13
12
16
GT
∆ABC nhän
AH ⊥ BC (H ∈BC)
AB = 13cm, AH = 12 cm
HC = 16 cm.
AC = ?
BC = ?
KL

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×