Cõu hi ụn tp học kì II Lớp 10 Cơ bản
.CÂU1: Mt ngi dựng ũn gỏnh di 1,5 m trng lng khụng ỏng k, gỏnh thỳng ngụ trng lng
P
1
= 150 N v thỳng go trng lng P
2
= 100 N hai u. Hi vai phi t cỏch thỳng ngụ bao
nhiờu, chu lc bao nhiờu cõn bng?
C ÂU 2 : Vt m = 4 kg bt u trt t nh dc nghiờng cao h = 5 m, masỏt khụng ỏng k. Sau ú trt
trờn ng nm ngang cú h s ma sỏt l à = 0,2 ly g = 10 m/s
2
. Bng phng phỏp nng lng,
em hóy:
a) Tớnh ng nng v vn tc ti chõn dc?
b) Tớnh cụng masỏt v ng nng sau quóng ng S = 10 m.
CÂU 3: Mt bỡnh khớ th tớch V = 10 lớt, ỏp sut P = 6 atm t = 27
o
C.
a) Nu dón ng nhit n th tớch 15 lớt thỡ ỏp sut bao nhiờu?
b) Khi th tớch l 20 lớt, nhit cũn 7
o
C thỡ ỏp sut l bao nhiờu?
Câu 4 : Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là.
A. Do các phân tử va chạm vào nhau. B. Do các phân tử va chạm vào thành bình.
C. Chất khí có khối lợng riêng nhỏ. D. Một đáp án khác.
Câu 5 : đơn vị của nhiệt độ trong hệ SI là.
A .
0
C B . K C. J D.kg
Câu 6 : Biểu thức của định luật Bôilơ - Mariốt là.
A.
T
P
= Const B.
V
P
= Const C. P.V = Const D. P V =
Const.
Câu 7 : Khối chất lỏng có đặc điểm nào sau đây.
A. Không có thể tích riêng. B. Không có hình dạng riêng.
C. Chịu nén tốt D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 8 : Một vật khối lợng 2kg đang đứng yên trên mặt phẳng nhẵn ( coi nh không ma sát ) nằm ngang. Dới
tác dụng của lực F=5N chuyển động nhanh dần đều đi đợc quãng đờng 10m Động năng của vật tại điểm cuối
quãng đờng này là :
A. 49J B. 3,6J C. 36J D. 4,9J
Câu 9 : Chọn câu đúng nhất.Trong thí nghiệm hiện tợng mao dẫn chỉ xảy ra khi.
A. ống mao dẫn có tiết diện nhỏ. B. ống mao dẫn bị dính ớt.
C. ống mao dẫn không bị dính ớt D. ống mao dẫn đặt vuông góc với mặt chất lỏng.
Câu 10 : Biểu thức của định luật Sác Lơ trong thang nhiệt độ kenvin là.
A.
T
P
= Const B. P.T = Const B.
T
V
= Const D. Đáp án khác
CU 11: Phng trỡnh trng thỏi ca khớ lớ tng l ?
A . V.T = Const B.
T
VP.
= Const C.
V
TP.
= Const D. Đáp án khác.
C U12 : Mt chỳ cỏ mp nh cú khi lng 5 kg ang bi vi vn tc bng 1,8 m/s thỡ hỏ
ming nut mt chỳ cỏ khỏc cú khi lng 1 kg ang ng yờn ng. Sau ba n ny, chỳ cỏ
ln cú vn tc bng bao nhiờu ?
C U13 : Tớnh lc y trung bỡnh ca hi thuc sỳng lờn u n trong nũng mt sỳng
trng b binh, bit rng u n cú khi lng 10 g, chuyn ng trong nũng sỳng nm
ngang trong khong 1 ms, vn tc u bng 0, vn tc khi n u nũng súng v = 865 m/s.
CU 14 Mt toa tu khi lng 10 tn ang lao xung dc vi vn tc tc thi 20 m/s v va
vo mt u mỏy khi lng 60 tn ang chy cựng chiu trc nú vi vn tc 19 m/s. Sau
khi va chm, toa tu múc cht vo u mỏy v u mỏy hóm phanh vi gia tc hóm 3 m/s
2
.
a) Tớnh vn tc chung ca u mỏy v toa tu sau va chm.
b) Tớnh quóng ng u mỏy v toa xe i c n khi dng li.
C U 13: Mt xe cỏt cú khi lng 500 kg ang chuyn ng vi vn tc 10 m/s trờn
mt ng ngang. Ngi ta bn mt viờn n cú khi lng 200 g vo xe vi vn tc v = 200
m/s hp vi phng ngang mt gúc 30
o
v ngc hng chuyn ng ca xe. B qua ma sỏt
gia xe v mt ng. Tớnh vn tc ca xe sau khi n ó nm yờn trong cỏt.
Câu 15 : Đơn vị đo của áp suất trong hệ SI là
A .
0
C B . K C. N/m D. P
a
Câu 16 : định luật Bôilơ-Mariốt đúng với quá trình .
A .
đẳng
áp B .đẳng nhiệt C. đẳng tích D. đẳng nhiệt và đẳng tích.
Câu 17 : Khí lý tởng tuân theo Định luật.
A. Bôilơ - Mariốt B. Sác lơ C. ĐLuật B M và Sác lơ D. Không tuân theo ĐL nào.
Câu 18 : Định luật Bôilơ - Mariốt biểu diễn mối quan hệ giữa.
A. Nhiệt độ và áp suất . C. Thể tích và nhiệt độ.
B. thể tích và áp suất D. Đáp án khác.
Câu 19 : quá trình đẳng nhiệt là quá trình có
A. P= const B . V= const C. T= const D. m = const
Câu 20 : quá trình đẳng tích là quá trình có.
A. P= const B . V= const C. T= const D. m = const
Câu 21 : Bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt nớc thể tích của bọt khí(coi nhiệt độ không đổi)
A.giảm B. không đổi C. tăng D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 22 : trong hệ toạ độ PV đờng đẳng nhiệt có dạng gì?
A. hypebol B.đờng thẳng vuông góc với trục V
C.Parabol C.Đờng thẳng vuông góc với trục P
Câu 23 : Một khối khí có thể tích 6 lít có nhiệt độ 20
0
c nén khối khí đến thể tích 4 lít và
nhiệt độ vẫn là 20
o
c, áp suất tăng thêm 0,75 at thì áp suất ban đầu là.
A. 1,5 Pa B. 1,5 at C. 15 at D. Đáp án khác.
Câu 24: Một bình khí ở t
o
= 23
o
C áp suất 320 pa. Nếu bình có nhiệt độ là 67
0
C thì áp suất trong bình là.
A.36,756 pa B. 367,57 pa C. 932,17 pa. D.đáp án khác
Câu 25 . Một toa tàu khối lợng m=8 tấn bắt đầu khi khởi hành chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
a=1m/s
2
. Động năng của nó sau khi chuyển động 10s kể từ khi khởi hành là:
A. 4.10
5
J B. 4.10
3
J C. 2.10
4
J D. 2.10
5
J
Câu 26 : áp suất khí trong bóng đèn tăng lên bao nhiêu lần. Biết nhiệt độ trong bóng khi đèn tắt là
25
0
C còn khi đèn sáng là 323
0
C .
A.12,92 lần B. 0,077 lần C.2 lần D. đáp án khác
Câu 27 : trong hệ toạ độ PV đờng đẳng tích có dạng gì?
A. hypebol B.đờng thẳng vuông góc với trục V
C.Parabol C.Đờng thẳng vuông góc với trục P
Câu 28 : một khối khí có áp suất 2 P
a.
,thể tích 4 lít ,nhiệt độ 27
0
C .Khi nhiêt độ tăng đến 327
0
C và áp
suất là 8 P
a
thì thể tích của khối khí là.
A. 2 lít B.8 lít C.12,1 lít D.đáp án khác
Câu 29 : một khối khí có thể tích 10lít ,áp suất 1P
a
muốn thể tích là 5 lít thì áp suất phải tăng hay
giảm bao nhiêu.coi nhiệt độ không đổi.
A. tăng 1P
a
B.giảm 1 P
a
C. tăng 2 P
a
D. giảm 2 P
a
Câu 30 : Một thớc bằng thép ở 20
0
C có độ dài 1000 (mm) khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C , chiều
dài của thớc này tăng thêm một khoảng là bao nhiêu? biết hệ số nở dài của thép là 11.10
-
6
(K
-1
)
A.2,4 (mm) B.3,2(mm) C. 0,22(mm) D.đáp án khác
C U31 : .Một vật có khối lợng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản .Trong
thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là:
A. 274,6J B. 138,3J C. 69,15J D. - 69,15J
C õu32: ng nng ca vt s thay i trong trng hp no sau õy:
a. Vt chuyn ng thng u b. Vt chuyn ng trũn u
c. Vt chuyn ng bin i u d. Vt ng yờn
C õu33; 1 ụtụ cú m= 4tn ang chy vi v=36 km/h thỡ lỏi xe thy cú chng ngi vt cỏch 10m v p thng.
Bit lc hóm bng 22000N. Xe dng trc chng ngi vt bao nhiờu?
a. 1,9m b. 9,1 m c. 8,1 m d. 0,9m
C õu34:
tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lợng khí xác định?
A . áp suất, thể tích, khối lợng. B. áp suất, nhiệt độ , thể tích.
C . thể tích, áp suất, khối lợng. D. áp suất, nhiệt độ, khối lợng
C õu35 ;mt lũ xo cú cng 40N/m chiu di t nhiờn l 20cm .Nn lũ xo sao cho ch cũn di
18cm. tớnh th nng n hi ca lũ xo
: C U36 :Thế năng là năng lợng không phụ thuộc vào:
A. vị trí tơng đối giữa các vật( các phần) trong hệ.
B. khối lợng của vật và gia tốc trọng trờng.
C. khối lợng và vận tốc của các vật trong hệ.
Mt vt cú khi lng 1000 g ri t do khụng vn tc u t cao h = 100 m xung t , ly g = 10 m/s
2
.
ng nng ca vt ti cao cỏch mt t 20 m l bao nhiờu ?
a 10
3
J b 200 J c 8.10
2
J d 2.10
2
J
C õu37 : Mt lũ xo cú cng K = 150 N/m , mt u c nh , u kia gn vi vt nh . Khi lũ xo b dón ra
2 cm thỡ th nng n hi ca h bng bao nhiờu ?
A .3.10
-2
J B .15 J C.6.10
-2
J D .300 J
C õu38 : cao no thỡ th nng bng na ng nng
A.h = 0,6m B. h = 0,75 m C. h = 1 m D. h= 1,25 m
C õu39: Mt vt cú khi lng 1kg trt khụng ma sỏt , khụng vn tc u t nh mt phng nghiờng di
10m v nghiờng mt gúc 30
0
so vi mt phng ngang . Khi n chõn mt phng nghiờng thỡ vn tục l bao
nhiờu
.v = 4m/s B. v = 6m/s C. v = 8m/s D. 10 m/
C õu40: Mt vt nộm lờn cao vi vn tc 6m/s . Ly g = 10m/s
2
a/: cao cc i ca vt nhn giỏ tr no sau õy
A. h = 2,4 m B. h = 2m C. h = 1,8m D. Mt giỏ tr khỏc
b/ : cao no thỡ th nng bng ng nng
A.h = 0,45m B. h = 0,9 m C. h = 1,2 m D. h= 1,5 m
c/ : cao no thỡ th nng bng na ng nng
A.h = 0,6m B. h = 0,75 m C. h = 1 m D. h= 1,25
C õu41:.T di t 1 ngi nộm 1 qu cu nh lờn cao vI vn tc 10m/s .Khi qu cu cỏch mt t 4m thỡ
nú cú vn tc l:
a.6,32m/s. b.4,47m/s c.13,42m/s d. 44,7m/s
C õu42: Để ném thẳng đứng một vật có khối lợng 2 kg từ mặt đất lên cao, ngời ta cung cấp cho vật một động
năng bằng 100 J. Lấy g =10 m/s
2
. Độ cao mà vật đạt tới là:
A. 100 m; B. 20 m; C. 5 m; D. 50 m
nh cú chiu di 1m ,mt u buc vo mt u c nh , u cũn li buc vo vt nng cú khi lng 30g .
Ly g = 10m/s
2
.Kộo vt lch khi v trớ cõn bng theo phng thng ng mt gúc 60
0
ri th ra
CU 43; Khi qua v trớ cõn bng ,vn tc ca con lc l
A. v =
10
m/s B. v = 10m/s C.v =
103
m/s D. v = 10
10
C õu 44 : Mt bỡnh cú dung tớch 10l cha mt cht khớ di ỏp sut 30atm. Coi nhit ca khớ khụng i. Tớnh
th tớch ca cht khớ nu m nỳt bỡnh
C õu 45: Bm khụng khớ cú ỏp sut p
1
=1atm vo mt qu búng cú dung tớch búng khụng i l V=2,5l. Mi ln
bm ta a c 125cm
3
khụng khớ vo trong qu búng ú. Bit rng trc khi bm búng cha khụng khớ ỏp
sut 1atm v nhit khụng i. Tớnh ỏp sut bờn trong qu búng sau 12 ln bm.
C õu 46 : Khớ c nộn ng nhit t th tớch 6lớt n th tớch 4lớt, ỏp sut khớ tng thờm 0,75atm. Tớnh ỏp sut
ban u ca khớ.
C õu 47 : Mt bt khớ cú th tớch tng gp ri khi ni t ỏy h lờn mt nc. Gi s nhit ỏy v mt h
l nh nhau. Tớnh sõu ca h.
C õu 48 : nh lut Bụi l - Mariụt cho bit mi liờn h gia cỏc thụng s trng thỏi ca mt lng khớ xỏc
nh trong iu kin :
a Th tớch khụng i b C th tớch v nhit khụng i
c Nhit khụng i d p sut khụng i
C õu 49: Khi c nộn ng nhit t th tớch 6 lớt n 4 lớt , ỏp sut khớ tng thờm 0,75at.p sut ban u ca
khớ l giỏ tr no sau õy
A.0,75 at B. 1 at C.1,5 at D. 1,75 at
C õu 50 : Bm khụng khớ cú ỏp sut p
1
=1atm vo mt qu búng cú dung tớch búng khụng i l V=2,5l. Mi
ln bm ta a c 125cm
3
khụng khớ vo trong qu búng ú. Bit rng trc khi bm búng cha khụng khớ
ỏp sut 1atm v nhit khụng i. Tớnh ỏp sut bờn trong qu búng sau 12 ln bm.
C õu 51 :
Mt bỡnh cú dung tớch 10l cha mt cht khớ di ỏp sut 30atm. Coi nhit ca khớ khụng i. Tớnh th tớch
ca cht khớ nu m nỳt bỡnh.
C õu 52 :Nộn khớ ng nhit t th tớch 9l n th tớch 6l thỡ ỏp sut ca khớ tng lờn mt lng p = 50kPa. ỏp
sut ban u ca khớ l:
a. 100kPa B.200kPa C. 250 kPa D. 300kPa
C õu53: Cht khớ 0
o
C cú ỏp sut P
o
. Cn un núng cht khớ lờn bao nhiờu ỏp sut ca nú tng lờn 3ln.
C õu 54 :.bit ỏp sut ca mt lng khớ hirụ 0
o
C l 700mmHg. Tớnh ỏp sut ca mt lng khớ ú 30
o
C,
bit th tớch ca khớ c gi khụng i
C õu 55 : Khi un núng ng tớch mt khi khớ nhit tng 1
o
C thỡ ỏp sut tng thờm 1/360 ỏp sut ban
u. Tớnh nhit ban u ca khớ
a.600
0
C b.327
0
C c.372
0
C d.273
0
C
C õu56 ; Một bình thuỷ tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200
0
C.
Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. áp suất không khí trong bình là:
A. 0,585 . 10
5
Pa; B. 2,5 . 10
5
Pa; C. 3,75 . 10
5
Pa; D. 1,755 . 10
5
Pa;
C õu 57 :Mt lng hi nc cú nhit t
1
= 100
0
C v ỏp sut p
1
= 1atm ng trong bỡnh kớn. Lm núng bỡnh
v hi n nhit t
2
= 150
0
C thỡ ỏp sut ca hi nc trong bỡnh l:
a. 1,25atm B .1,13 atm C .1,50atm D .1,37atm
C õu 58:Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch 40cm
3
khớ hirụ ỏp sut 750mmHg v nhit 27
o
C. Hi
th tớch ca lng khớ trờn ỏp sut 720mmHg v nhit 17
o
C l bao nhieu ?
C õu59 :.Pittụng ca mt mỏy nộn sau mi ln nộn a c 4lớt khớ nhit 27
o
C v ỏp sut 1atm vo bỡnh
cha khớ cú th tớch 3m
3
. Khi pittụng ó thc hin 1000ln nộn v nhit khớ trong bỡnh l 42
o
C. Tớnh ỏp sut
ca khớ trong bỡnh sau khi nộn
C õu 60 :Trớc khi nén, hỗn hợp khí trong xi lanh của một động cơ có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 50
0
C. Sau khi
nén, thể tích giảm 5 lần, áp suất bằng 8 at. Tìm nhiệt độ của khí nén.
C õu 61 : Mt lng khớ cú ỏp sut 750mmHg, nhit 27
o
C v th tớch 76cm
3
. Tớnh th tớch ca khớ iu
kin chun.
CU 62 Mt búng ốn cú nhit khi tt l 25
0
C, khi ốn sỏng l 323
0
C. Khi chuyn t ch tt sang ch
sỏng, ỏp sut khớ tr trong búng ốn tng lờn bao nhiờu ln? Chn kt qu ỳng.
A). 12,92 ln. B). 5 ln. C). 4 ln. D). 2 ln
C õu 63 : Mt khi O
2
cú th tớch 30dm
3
5
o
C v 760mmHg. Tớnh th tớch ca khi O
2
y ti 30
o
C v
800mmHg
C õu 64 :Mt lng khớ khụng i 100
o
C trong 1 ng xilanh cú th tớch 10l ỏp sut 1at .Khi nung núng lờn
1000
o
C thỡ nú cú th tớch l 50l . p sut ca khớ sau khi nung núng l:
a. 0,001at b. 0,68at c.2at d.0,005at
C õu 65 Ngi ta nộn 15 lớt khớ nhit 27
o
C v ỏp sut l 1atm cho th tớch khớ cũn 5 lớt v ỏp sut l 3,3
atm . Hi sau khi nộn thỡ nhit khi khớ l bao nhiờu ?
a 120
0
C b 42,7
0
C c 57
0
C d 70
0
C
C U 66:.Mt chai bng thộp cú dung tớch 50l cha khớ Hyrụ ỏp sut 5Mpa v nhit 37
0
C. Dựng chai
ny bm c bao nhiờu qu búng bay, dung tớch mi qu 10l, ỏp sut mi qu l 1,05.10
5
Pa, nhit khớ
trong búng bay l 12
0
C.
a. 200 qu B.250 qu C. 237 qu D .214 qu
C U67 : Khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0
0
C. Biết ở điều kiện
chuẩn khối lợng riêng của ôxi là 1,43 kg/m
3
. Khối lợng khí ôxi trong bình là:
A. 2145 kg; B. 2,145 kg; C. 0,095 kg; D. 9,5 kg;
C U 68: Một bình chứa khí ở 27
0
C và áp suất 40 atm. Khi một nửa lợng khí thoát ra ngoài và nhiệt độ của
bình hạ xuống còn 12
0
C thì áp suất khí trong bình là:
A . 38 atm B. 19 atm; C. 42,1 atm; D. 90 atm
C U 69: Mt lng khớ khụng i 10
o
C trong ng xilanh cú th tớch l 10l .Khi nung núng th tớch lờn
100
o
C thỡ nú cú th tớch l(ỏp sut khụng i).
a. 1l b. 100l
C U70 :cú 32g ụ xi chim th tớch 2l v ỏp sut 5.10
5
pa cho khớ gión n ng ỏp n th tớch
4 lit.
a-tớnh cụng m khớ sinh ra . /S-1000J
b-nu ni nng ca vt tng mt lng U =500J thỡ nhit lng nhn vo l bao nhiờu:/S 1500J
CÂU71: tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lợng khí xác định?
A .áp suất, thể tích, khối lợng. B. áp suất, nhiệt độ , thể tích.
C. thể tích, áp suất, khối lợng. D. áp suất, nhiệt độ, khối lợng.