Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐêKTVLy12.NC.L4.HK2(Có đán.Đ3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.33 KB, 3 trang )

kim tra vt lý 12 NC ln 4 hc k 2 do tụi biờn son .khụng trỏnh khi sai sút .
Mong cỏc bn thụng cm.
a ch liờn h :Lng Trung Hỏn t trng mụn Vt lý Trng THPT Trn Quớ Cỏp Ninh Hũa KHỏnh Hũa
.T : 058 3.849.405 D: 01689 117 211 Mail.
H tờn:. KIM TRA 1 TIT - LN 4 2008 -2009 3
Lp 12 A1
1. in vo du () ỏp ỏn ỳng:
Hin tng phúng x gõy ra v vo cỏc tỏc ng bờn ngoi
A. do nguyờn nhõn bờn trong / hon ton khụng ph thuc
B. khụng do nguyờn nhõn bờn trong/ ph thuc hon ton
C. do con ngi / ph thuc hon ton
D. do t nhiờn / hon ton khụng ph thuc
2. Phản ứng hạt nhân là:
a) Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng
b) Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
c) Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn
d) Sự tơng tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
3. Điều nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ
+
?
A- Hạt nhân mẹ phóng ra hạt pôzitôn.
B- Trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ.
C- Số điện tích của hạt nhân mẹ nhỏ hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị.
D- Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau
4. Phốt pho phóng xạ có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho đó, sau 70 ngày đêm,
lợng phốt pho còn lại:
a) 8,375 g b) 7,375 g
c) 6,375 g d) 9,375 g
5.Phỏt biu no sau õy l ỳng v phúng x
A: phúng x c trng cho tớnh phúng x mnh hay yu
B: phúng x tng theo thi gian


C: n v ca phúng x l Ci v Bq. 1Ci = 7,3.10
10
Bq
D:
t
eHH
.
0
.

=
6.
O
17
8
có khối lợng hạt nhân là 16,9947u. Năng lợng liên kết riêng của mỗi nuclôn:
Cho m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u v 1u = 931,5 MeV/c
2
.
a) 8,709 MeV b) 7,7808 MeV
c) 6,7808 MeV d) 8,906MeV
7. Cho phản ứng hạt nhân:
UPu
235
92
239

94

Phản ứng trên phóng ra tia:
a)


b)
+

c)

d)

8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A- Là loại phản ứng toả năng lợng.
B- Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C- Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch xảy ra dới dạng không kiểm soát đợc.
D- A, B và C đều đúng.
9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng hạt nhân ?
A- Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lợng.
B- Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn diện tich.
C- Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lợng và năng lợng.
D- Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối.
10. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma ?
A- Tia gamma thực chất là sóng điện từ có tần số rất lớn.
B- Tia gamma không nguy hiểm cho con ngời.
C- Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D- Tia gamma có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại
11. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ?
A. m = m

0
e

t
B. m
o
= me
-

t
C. m = m
0
e
-

t
D. m =
2
1
m
0
e
-

t
12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ phóng xạ H ?
A- Độ phóng xạ cũng giảm theo qui luật hàm số mũ.
B- Độ phóng xạ đo bằng số phân rã trong một giây.
C- Đơn vị độ phóng xạ có thể dùng Beccơren hoặc Curi.
D- A, B và C đều đúng.

13. Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân toả năng lợng ?
A- Phản ứng toả năng lợng luôn đi kèm với các hạt nhân có số khối lớn.
B- Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lợng.
C- Phản ứng nhiệt hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lợng.
D. B , C đúng.
14 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất phóng xạ ?
A- Chu kỳ bán rã của mọi chất phóng xạ đều nh nhau.
B- Mỗi chất phóng xạ chỉ chịu một trong ba loại phóng xạ: , hoặc .
C- Với cùng khối lợng nh nhau, độ phóng xạ của các chất phóng xạ là nh nhau.
D- A, B và C đều đúng.
15. Hạt nhân He có khối lợng 4,0013u. Năng lợng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
a) 25,6.10
12
J b) 29,0810.10
12
J
c) 2,76.10
12
J d) 28,9.10
12
J
16. Xét phản ứng:
nLaMOnU 2
139
57
95
42
235
92
+++

Biết m
MO
= 94,88u; m
La
=138,87u mu = 234,99u; n = 1,01u
Năng lợng cực đại mà 1 phần hạch tỏa ra.
a) 250MeV b) 319MeV c) 405MeV d) 214MeV
17. Ht nhõn cú ht khi cng ln thỡ
A. cng bn vng B. cng d phỏ v
C. nng lng liờn kt cng bộ D. s lng cỏc nuclụn cng ln.
18. Chu kỳ bán rã
Po
210
84
là 138 ngày. Khi phóng ra tia

polôni biến thành chì. Sau 276 ngày,
khối lợng chì đợc tạo thành từ 1mg Po ban đầu:
a) 0,3967mg b) 0,7360mg
c) 0,6391mg d) 0,1516mg
19.
Na
24
11
có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia

-
. Ban đầu có 1mg
Na
24

11
.
Số hạt

-
. đợc giải phóng sau 5 ngày:
a) 19,894.10
18
b) 21,5994.10
18

c) 24,994.10
18
d) 11,2994.10
18
20. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lợng tỏa ra:
a) 8,2.10
10
J b) 14,7.10
10
J
c) 9,6.10
10
J d) 16,4.10
10
J
21. Hạt nhân
C
14
6

có khối lợng là 13,9999u. Năng lợng liên kết:
a) 105,7MeV b) 286,1MeV
c) 156,8MeV d) 322,8MeV
22. U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt

. Phơng trình biểu diễn biến đổi:
a)
ePbU
0
1
206
82
238
92

++

b)
ePbU
0
1
206
82
238
92
68

++

c)

ePbU
0
1
206
82
238
92
4

++

d)

6
206
82
238
92
+
PbU
23. Mt cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró T=7ngy. Nu lỳc u cú 800g cht y thỡ sau bao lõu
cũn li 100g.
A. 14ngy B. 28ngy
C. 21ngy D. 56ngy
24. Mt mu g c i cú phúng x ớt hn 4 ln so vi mu g cựng khi lng va mi cht. Bit chu
kỡ bỏn ró C14 l T = 5570nm. Tui ca mu g l :
A. 8355nm B. 2785nm
C. 1392,5nm D. 11140nm.
25. Cho phn ng ht nhõn:
3 2

1 1
T D n

+ +
Bit m
T
= 3,01605u; m
D
= 2,01411u; m

= 4,00260u; m
n
= 1,00867u; 1u=931MeV/c
2
.
Nng lng to ra khi 1 ht c hỡnh thnh l:
A. 17,6MeV B. 23,4MeV
C. 11,04MeV D. 16,7MeV

×