Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân, tập thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.18 KB, 1 trang )

Mẫu 04 BẢN THÀNH TÍCH TẬP THỂ
ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU THI ĐUA NĂM HỌC 200....-200....
(Dành cho Bộ môn/ Khoa dự xét danh hiệuTTLĐXS)
I. PHẦN CHUNG
Đơn vị: Tổ: ...................................Khoa :. ....A..................
Tổng số CBCC,VC, HĐLĐ là: 30
Số lượng CBCC,VC,HĐLĐ đủ điều kiện dự xét thi đua là: 28 (02 người chưa đủ thời gian)
Số lượng CBGD: 26 ( 05 PGS, GVC)
Tổng số giờ trong đào tạo qui chuẩn theo kế hoạch: 7330 giờ
Tổng số giờ trong NCKH qui chuẩn theo kế hoạch: 4352,1
Tổng số giờ hành chính: 1900 x 2 CB =3800 ghc
II. PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá theo các tiêu chuẩn của danh hiệu đã đăng ký (TTLĐTT, TTLĐXS)
Tiêu chuẩn 1: Hoàn thành tốt nhiệm vụ và kế hoạch được giao trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và
trong các hoạt động chung của Trường.
Tiêu chuẩn 2: Có phong trào thi đua thường xuyên. Có tổ chức sinh hoạt học thuật, dự giờ, thao giảng,
hội nghị - xemina khoa học, hội nghị sáng kiến kinh nghiệm v.v...
Tiêu chuẩn 3: Có trên 50% cá nhân trong tập thể đạt danh hiệu LĐTT và không có cá nhân bị kỷ luật từ
hình thức cảnh cáo trở lên.
Tiêu chuẩn 4: Nội bộ đoàn kết, chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
nội qui, qui chế và các qui định của trường
2. Đánh giá theo thang điểm cụ thể
TT Nội dung công việc
Khối
lượng
Điểm
cơ sở
Điểm
cộng
Điểm
trừ


Tổng
điểm
a/ Khối lượng chuyên môn theo kế hoạh
1
Tổng khối lượng đạt được trong giảng dạy qui
chuẩn:
12300 32
2 (Vượt trong giảng dạy (12300-7330) = 68%) 4970 13,6
3 Hoàn thành khối lượng giờ hành chính (02CB) 3800
4
Tổng khối lượng đã đạt được trong nghiên cứu
khoa học qui chuẩn:
6700 18
5 (Vượt trong NCKH là: (6700-4352) = 53,9% 2348 10,7
b. Những hoạt động khác
1
Tập thể không có cá nhân bị kỷ luật, không vi
phạm các lỗi có ghi trong văn bản của Hiệu
trưởng
7
2
Tập thể thường xuyên tổ chức: dự giờ, thao
giảng, xemina khoa học, thể thao, văn nghệ ...
7
Tổng điểm theo khối lượng 50 38,3
Điểm cộng vượt mức 7,6
Tổng điểm thi đua 95,9
Tự xếp loại theo thang điểm: Đủ điều kiện dự xét danh hiệu TTLĐXS
Huế, ngày .......tháng........năm 200....
Trưởng đơn vị

(Tổ/Khoa)

×