KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1/ Quan sát sơ đồ và cho biết: Có mấy con đường vận chuyển
các chất qua màng sinh chất? Chỉ ra điểm khác nhau cơ bản của các
hình thức vận chuyển đó.
(a)
(b
)
(C )
Câu 2 : Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3% , nồng độ Ca2+
trong dung dịch xung quanh tế bào này là 0,1% . Bằng cách
nào tế bào hấp thu Ca2+?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Khuếch tán
D. Thẩm thấu.
Câu 3: Vật chất nào sau đây được khuếch tán qua lớp kép
photpholipit?
A.H2O, CO2, O2.
B.Các phân tử phân cực.
C. Các phân tử không tan trong lipit.
D. C6H12O6, C57H10O6.
Câu 4. Các chất tan có thể khuếch tán qua màng sinh chất
bằng 2 cách:
- Khuếch tán không mang tính chọn lọc qua.....(1)........
- Khuếch tán qua.....(2).......mang tính chọn lọc trên màng
tế bào.
Điền vào chỗ trống (...) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho 2
câu trên đúng nghĩa:
A. (1) kênh prôtệin; (2) lớp kép photpholipit.
B. (1);(2) lớp kép photpholipit.
C. (1) lớp kép photpholipit; (2) kênh prôtệin.
D. (1);(2) kênh prôtệin.
CHƯƠNG III
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
BÀI 13
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
1. Khái niệm năng lượng
Thế năng: Là dạng năng
lượng dự trữ, có tiềm
Năng
năng
sinh lượng
công.
tồn tại ở những
trạng thái nào?
Thế
năng
Động năng: Là dạng năng
lượng sẵn sàng sinh công.
Động
năng
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
THẾ NĂNG
ĐỘNG NĂNG
ĐỘNG NĂNG
Quan sát hình và cho biết vị trí nào của vận
động viên là động năng, vị trí nào là thế thế
năng?
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
(a)
Nhiệt
năng
………
(b)
Điện
năng
………..
(c)
Hóa năng
………
.
400
C
(d)
Quang
………năng
(e)
cơ năng
………..
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào
a. Cấu trúc:
-
-
-
Hình: Cấu trúc của phân tử ATP
Phân
Vì sao
Vìtửsao
nói
ATP
2ATP
nhóm
có cấu
là hợp
Photphat
tạochất
gồmcao
ngoài
cácnăng?
thành
cùngphần
dễ bịnào?
phá vỡ?
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
1. Khái niệm năng lượng
2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:
P
Pi
7,3 Kcal
P
Bazơ nitơ
Ađenin
P
Ribozơ
ATP
ADP
ATP → ADP +
P + E (năng lượng)
ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách nào?
Ngay lập tức
7,3 Kcal
Pi
P
Bazơ nitơ
Ađenin
P
Ribozơ
ATP
ADP
ADP +
P
i + E (năng lượng)
ATP
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
1. Khái niệm năng lượng
2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:
b. Chức năng:
- Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
- Vận chuyển các chất qua màng (vận chuyển tích cực).
- Sinh công cơ học.
aa1+ aa2+ …+ aan Prôtêin.
ATP
- Chứa các liên kết cao năng mang nhiều năng lượng
Tạihóa
saothấp
nóinên
ATP
- Năng lượng hoạt
dễlà
bị phá vỡ để giải phóng
năng lượng đồng tiền năng lượng
củacho
tế bào?
- Cung cấp năng lượng
các hoạt động sống của tế bào
→ ATP được sử dụng hàng ngày như tiền tệ
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
II. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
Chất A Chất B Chất C ...
Enzim
Prôtêin
Chuyển
hóa
vậthoạt
chấtđộng
là
Cung
cấp cho
mọi
sốnggì?
của tế bào
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
ATP + SP thải
Tích trữ
O
2
+
Tế bào
(Prôtêin)
axit amin
Màng
ruột
máu (aa)
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
II. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
Chuyển hóa vật chất bao gồm mấy
quá trình?
Enzim
Prôtêin
axit amin
Dị hóa
ATP + SP thải
Dự trữ
O2
Màng
ruột
+
Tế bào
(Prôtêin)
máu (aa)
Đồng hóa
Quan
hệ
hóahvà
dị
ng hoỏ
vgiữa
d hoỏ đồng
cú mi quan
nh
thhóa
no?với
quá trình tổng hợp và phân giải ATP.
ATP
NL dùng cho quá
trình đồng hóa và
các hoạt động sống
khác của tế bào.
NL từ quá
trình dị
hóa
ADP +P
i
Điều gì xảy ra khi chúng ta ăn nhiều mà hoạt động ít?
Khi chúng ta vận động nhiều mà ăn uống không đủ
chất dinh dưỡng?
TRề CHI ễ CH
(7)
Sinh
vật có
khả
năng tự
tổng
hợp
chất
hữu
cơ từ
vô cơQ
gọi là
A D
SV?
N H I ệ T n
N ă
H ó a N ă N
A D ê N I n
N
Q U A N g
G N
L ụ C lL ạ
T ự D
ỡ
N
G
(9) NL toả ra dới dạng
G (7) nhiệt
NL ch yu tích lũy trong
hợp chất hữu cơ ở cơ thễ
sinh vật
(6) Bazơnitơ tham gia cấu tạo
nờn ATP
NL của ánh
N G (9)
sáng
(6) Bào quan ở TV biến đổi
quang năng thành hoá năng
ă
P
N G
(8) Quá trình xẩy ra ở lá biến
đổi quang năng thành hoá
năng .
U A N G H ơ
ợ P
ê N ô Z I n
N T R I P H ô T P H A T
(19)Tên gọi
T H ế N ă N g
G
(7) NL ở trạng
thái tiềm ẩn
đầy đủ của
ATP
DẶN DÒ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Soạn bài mới theo nội dung tài liệu.
Lưu ý:
Cần nêu được:
- Cấu trúc và chức năng của enzim.
- Cơ chế tác động của enzim.
- Giải thích được ảnh hưởng của môi trường đến
hoạt tính enzim.