Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề KTDK lẩn năm học 2008- 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.36 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3 - Năm học 2008-2009
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Họ và tên:......................................................................Lớp4.....
I./ Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 3 có thể viết thành:
A. 30/30 B. 30/10 C. 30/3 D. 3/10
2/ Phân số nào dưới đây bằng phân số 5/8 ?
A. 15/24 B. 15/16 C. 10/24 D. 20/24
3/ Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7?
A. 3/5 B. 9/21 C. 6/16 D. 8/14
4/ Cho 8/15 x 9 = /5
Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 16 B. 24 C. 27 D. 32
4/ Cho 4/13 + 2/13 + 2/13 =  x 1/13
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 8 C. 11 D. 16
5/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 843 + ............ 10 000 - 325 là:
A. 3 823 B. 3 832 C. 9675 D. 15 518
6/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 km
2
325m
2
= .................... m
2
A. 1325 B. 10 325 C. 1 000 325 D. 100 325
7/ An đi được đoạn đường dài 1km trong 20 phút. Hỏi An đi đoạn đường
dài 1/4 km trong thời gian bao lâu ?
A. 10 phút B. 4 phút C. 15 phút D. 5 phút
8/ Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư
bằng bao nhiêu?
II./ Bài tập tự luận:


1/ Tính :
a) ( 7/8 - 1/3 ) x 1/2 = ..................................................................................
........................................................................................................................
.......................................................................................................................
b) 1/2 : 1/4 x 1/6 =..........................................................................................
........................................................................................................................
.......................................................................................................................
c) 1 - 3/4 = ........................................................................................................
........................................................................................................................
2/ Trên sân có 42 con gà, trong đó có 5/7 số gà là gà mái. Hỏi số gà mái
nhiều hơn số gà trống mấy con ?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3/ Một hình chữ nhật có diện tích 14/5m
2
. Chiều rộng 3/5 m. Tính chu vi
hình chữ nhật đó ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 5 ( GKII)
1/ Tính 5 2
a/ 4185 - 3 x 15/23 + 15/28 : 4
6 7
3 3
b/ 34,17 : 1,7 + ( 2 + 0,15) : 4/5 - 23
4 8
2/ Giá một 1m vải len là 78 000 đồng. Nếu tăng thêm giá bán 4000 đồng thì tiền
lãi sẽ là 17 000 đồng. Hỏi tiền lãi thật sự là bao nhiêu phần trăm giá mua 1m vải

len đó ?
4/ Một hồ nước hình hộp chữ nhật dài 8m, rộng 6m. Khi người ta đổ nước vào hồ
129,6m
3
nước thì mực nước lên đến 3/5 chiều cao của hồ. Tính chiều cao của hồ
nước ?
5/ Một thửa ruộng hình thang có diện tích 6000m
2,
thu hoạch được 3900kg lúa.
a/ Hỏi trung bình 1a thu hoạch được bao nhiêu kilogam lúa/
b/ Hiệu hai đáy hình thang là 40m. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 15m thì diện
tích hình thang tăng thêm 450m
2
. Tính độ dài mỗi cạnh đáy ?
5/ Một đám đất hình vuông có cạnh dài 15m, người ta đào một cái giếng hình
tròn. Miệng giếng co đường kính 1,4m. Xung quanh giếng có xây một cái thành
rộng 0,3m. Tìm :
a) Diện tích thành giếng.
b) Diện tích đất còn lại.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 4 ( GKII)
1/ Tìm y:
a/ 61 x ( 126 : y ) = 1281 b/ 1615 : ( y x 19) = 17
2/ Tính giá trị biểu thức:
a/ 5 000 000 - ( 5675 + 2894) x ( 2 634 148 : 5027
b/ 2/5 x 1/2 + 1/3 c/ 1 - ( 2/2 + 1/3)
3/ Mẹ hơn con 25 tuổi. Cho biết 1/7 tuổi mẹ bằng 1/2 tuổi con và bằng 1/8
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người?
4/ An và Bình có 33 hòn bi. Biết rằng 1/3 số bi của An thì bằng 2/5 số bi
của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi ?
5/ Trung bìmh cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ hai thì

được số thứ nhất. Nếu gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm ba số đó?
6/ Một miếng đất hình vuông khi mở rộng chiều dài thêm 6m thì được
mếng đất hình chữ nhật có chu vi 112m. Tính diện tích miếng đất sau khi mở
rộng?
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3 - Năm học 2008-2009
MÔN: TOÁN- LỚP 5
Họ và tên:......................................................................Lớp:..........
1./ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Để tìm 60% của 45 ta làm như sau:
A. Nhân 45 với 60.
B. Chia 45 cho 60.
C. Nhân 45 với 100 rồi lấy tích chia cho 60.
D. Nhân 45 với 60 rồi lấy tích chia cho 100.
b. Chị Hoa làm được 3 cái bánh trong 30 phút. Hỏi trong 1 1/2giờ, chi Hoa
làm được bao nhiêu cái bámh như thế?
A. 9 cái. B. 15 cái. C. 6 cái. D. 12 cái.
2./ a. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
357kg = 3,57 ....... 840m = 0,84 ..........
420 phút = 7 ........ 522ha = 5,2 ...........
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5,216 m
3
= ......... dm
3
5100 cm
3
= ..............dm
3
13,8 m
3

= ...........dm
3
4/5dm
3
= ...............cm
3
3./ Tính giá trị biểu thức:
a./ 4,08 : (0,66 + 1,74) + 0,5 ; b./ 8 - 0,5 x (12 - 11,7)
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
4./ Khối kim loại hình lập phương có cạnh 1/5m. Mỗi xăng - ti -mét khối kim loại
nặng 6,2 gam. Hỏi khối kim loại đó cân năng bao nhiêu ki - lô - gam?
Giải
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
5./ Ở giữa sân trường hình chữ nhật chiều dài 45,5 mét có một bồn hoa hình tròn chu vi
đo được 12,56m. Diện tích phần còn lại (trừ bồn hoa) là 920,19m
2
. Hãy tính:
a. Diện tích bồn hoa?
b. Chu vi của sân trường?
Giải

................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

×